Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>MỘT SỐ DẠNG TỐN CƠ BẢN LIÊN
Dạng 4: Tìm m để hàm số bậc 4 có cực đại ,
QUAN
ĐẾN
KHẢO
SÁT
HÀM
SỐ
/>cực tiểu (có 3 cực trị)
Dạng
1: Tìm m để hàm số tăng (giảm)
/> /> /> /> />Dạng 5 Tìm m để hàm số đạt cực trò tại x
/> /> /> /> />Dạng 6: Hàm số đạt cực trò bằng y tại x
/>Dạng 2: Dùng dấu hiệu 2 tìm cực trò
/> /> />Dạng 3: Tìm
m để hàm số bậc 3 có cực đại ,
/>Dạng 7 Tìm GTLN,GTNN trên đoạn [a,b]
cực tiểu
/>
/>
/> /> />1.Hàm số bậc 3 ( hàm số hữu tỷ )
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Hàm số tăng trên R ( trong từng khoảng
xác đònh): y/ 0 x R
a 0
Giải tìm m
0
Chú ý:Nếu hệ số a của y/ có chứa tham số thì
phải xét khi a = 0
Tương tự cho hàm số giảm:
a 0
y/ 0 x R
0
ax b
2.Hàm số nhất biến : y
cx d
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Hàm số tăng (giảm) trong từng khoảng xác
đònh : y/ > 0 ( y/ < 0 ) . Giải tìm m
Chú ý : Nếu hệ số c có chứa tham số ta xét
thêm c = 0
y ax 4 bx 2 c
Tập xác đònh R
Đạo hàm y 4ax3 2bx
x 0
y/ = 0 4ax3 2bx 0 (1)
2
4ax 2b 0 (2)
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y/ = 0 có ba nghiệm
phân biệt pt(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
Giải tìm m
0
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Hàm số đạt cực trò tại x0 :
y/(x0) = 0 giải ra tìm m
Thử lại
Chú ý:
Đạo hàm y//.Tính y//(x0)
* Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0
* Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0
0
Tập xác đònh
Đạo hàm y/
Giải phương trình y/ = 0 tìm nghiệm x0
Đạo hàm y//.Tính y//(x0)
* Nếu y//(x0) > 0 : hàm số đạt cực tiểu tại x0
* Nếu y//(x0) < 0 : hàm số đạt cực đại tại x0
Tập xác đònh R
Đạo hàm y/
Hàm số có cực đại,cực tiểu khi y/ = 0 có hai
a 0
nghiệm phân biệt
0
0
Tập xác đònh
Đạo hàm y/ = f/ (x)
Hàm số đạt cực trò bằng y0 tại x0 khi
f / ( x0 ) 0
f ( x0 ) y 0
f // ( x ) 0
0
Tìm xi [a,b]: f/(xi) = 0 hoặc f/(xi) không xác đònh
Tính f(a), f(xi) , f(b)
Kết luận max y max f (a); f ( xi ); f (b)
D
min y min f (a); f ( xi ); f (b)
D
Giải tìm m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Dạng 8: Tiếp tuyến của đường cong ( C)
/> />ĐẠO HÀM
/>
/>
/>Dạng />9; Dùng đồ thò (C) biện luận số
nghiệm phương trình f (x g(m) = 0
/>
/>
/>
/>Dạng 10; Biện luận số giao điểm của ( C)
và d
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/> /> /> /> />1.Tiếp tuyến tại M(x0,y0): y = f/ (x0).(x – x0 ) + y0
2.Tiếp tuyến đi qua A(xA ,yA):
(d): y = k.(x – xA) + yA = g(x)
f ( x) g ( x)
Điều kiện tiếp xúc: /
/
f ( x) g ( x)
3.Tiếp tuyến sg sg (d) y ax b thì f x0 a
4.Ttuyến vuông góc (d): y ax b thì f x0
1
a
A0
( 2) 0
g ( x ) 0
0
1.
u v u/ v/
2.
u.v u / .v u.v /
3.
C.v C.v /
4.
u / .v v / .u
u
v2
v
/
/
/
/
(v 0)
C.v /
C
v2
v
0
/
5.
)–
Đưa phương trình về dạng : f(x) = g(m) (*)
Ptrình (*) là ptrình hoành độ giao điểm của
(C) :y = f(x) và (d): y = g(m) ( (d) // Ox )
Dựa vào đồ thò biện luận số nghiệm của phương
trình. (2 đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm thì
phương trình có bấy nhiêu nhiệm)
/
6. C
7. x 1
/
8. x
/
/
/
1
..x 1 .u /
/
v/
1
2
v
v
/
u/
u
2. u
1
1
9. 2
x
x
10. x
(d): y = k(x – xA) + yA = g(x)
Ptrình hoành độ giao điểm: f(x) = g(x) (*)
Nếu (*) là phương trình bậc 2:
1) Xét a= 0:kết luận số giao điểm của (C) và(d)
2) Xét a 0 : + Lập = b2 – 4ac
+ Xét dấu và kết luận
(Chú ý: (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt
a 0
0
Nếu (*) là phương trình bậc 3:
1) Đưa về dạng (x – x0)(Ax2 + Bx + C) = 0
x x0
Ax 2 Bx C 0 g ( x) (2)
2) Xét trường hợp (2) có nghiệm x = x0
3) Tính của (2), xét dấu và kết luận
(Chú ý: (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi
phương trình (2) có 2 no pb x1 , x2 khác x0)
u
..x 1
/
2. x
11. a x
/
a x . ln a
au
/
a u . ln a.u /
12. e x
/
ex
eu
/
e u .u /
13. log a x
/
1
x. ln a
loga u
/
u/
u. ln a
14. ln x
1
x
/
15. sin x cos x
u/
u
/
sin u u / . cos u
16. cos x sin x
1
/
17. tan x
cos2 x
1
/
18. cot x
sin 2 x
cos u u / . sin u
ln u
/
/
/
/
u/
cos2 u
u/
/
cot u
sin 2 u
tan u
/
19.
y
ax b
cx d
20.
y
a1 x 2 b1 x c1
a2 x 2 b2 x c2
ta có y /
ad bc
(cx d ) 2
ta có
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />y/
a1
a2
b1 2
a
x 2 1
b2
a2
c1
b
x 1
c2
b2
a 2 x 2 b2 x c 2
c1
c2
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/> />a a.a...a
(a.b) a .b
a
a
a />1
b
b
1
a />
(a ) (a ) a
a
a /> a .a
a a
a
a />
a a
a
/> /> />
/> /> log N M a N log 1 0
/> log a 1
( a, N 0 , a 1 )
log a />N
a
N
/> /> /> /> />
/>
/>TÍCH PHÂN
/> />
LŨY THỪA
n
n
( n thừa số)
n
n
0 a 1
loga f ( x) loga g ( x) f ( x) 0 ( g(x) 0 )
f(x) g(x)
n
n
0
n
n
m n
n m
m. n
n
mn
m
m
n
n
m
mn
1
n
n
m
SỐ PHỨC
n
n
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
a 1
0 a 1
a g ( x)
f ( x) g ( x) D f ( x ) D g ( x )
a f ( x)
a0
a f ( x) a g ( x)
(a 1). f ( x) g ( x) 0
a 1
th ì a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
0 a 1 thì a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x)
LOGARIT
M
a
a
a
N
loga N
a
loga N1 .N 2 loga N1 loga N 2
loga
N1
loga N1 loga N 2
N2
loga N
logb N
logb a
loga N
1
log N a
loga k N
1
loga N
k
a 1
0 a 1
f ( x) 0
loga f ( x) loga g ( x)
g(x) 0
(a - 1)[f(x) - g(x)] 0
logb a. loga N logb N
loga N k k . loga N
thì loga f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0
a c
a b.i c d .i
b d
c d .i (c d .i )(a b.i )
*
a b.i (a b.i )(a b.i )
* i 2 1
1
z
*
2
z z
* z a b.i a 2 b 2
* z a b.i z a b.i
* z z a2 b2
* z1 z 2 z1 z 2
* z1 z 2 z1 z 2
z z
* z1 .z 2 z1 .z 2 ; 1 1
z2 z2
1. a b.i .Gọi là căn bậc 2 của , ta có:
a a2 b2
a a2 b2
i.
b ≥ 0 :
2
2
a a2 b2
a a2 b2
i.
b < 0 :
2
2
r a 2 b 2
a
2. z r (cos i. sin )
cos
r
b
sin
r
3. z1 .z 2 r1r2 [cos(1 2 ) i. sin(1 2 )]
z
r
4. 1 1 [cos(1 2 ) i. sin(1 2 )]
z 2 r2
1 1
[cos( ) i. sin( )]
5.
z r
n
6. r (cos i. sin ) r n (cosn i. sin n )
(cos i. sin ) (cosn i. sin n )
n
0 a 1 thì loga f ( x) log a g ( x) 0 f ( x) g ( x)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>
/>
.
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
/>
/>
/>
/> />DIEÄN TÍCH , THEÅ TÍCH
/> />
/>
/>
/>TÍCH
PHÂN TỪNG PHẦN
/> />
1) dx x C
kdx kx C
b
b b /
u.v dx u.v u vdx
a a
a
/
x 1
1 (ax b) 1
C (ax b) dx
C
1
a 1
1
dx
1
3) dx ln x C
ln ax b C
x
ax b a
1
1
dx
1 1
4) 2 dx
C
C
2
x
a (ax b)
x
(ax b)
2) x dx
5) e x dx e x C
6) a x dx
ax
C
ln a
7) sin xdx cos x
8) cos xdx sin x
1
e ( ax b ) dx e ( ax b ) C
a
1 a ( cx d )
a ( cx d ) dx
C
c ln a
1
sin(ax b)dx cos(ax b)
a
1
cos(ax b)dx sin(ax b)
a
dx
1
tan( ax b)
2
cos (ax b) a
1. f (e u ( x ) ).u / ( x)dx
2.
3.
1
f (ln x). dx
x
n
f ( ax b ).dx
Đặt
t u (x)
Đặt
t ln(x )
Đặt
t n ax b
Đặt:
6.
7.
8.
Đặt
x a sin t
f ( a 2 x 2 ).dx
Đặt
x a tan t
Đặt:
1
x
Chú ý : Đặt u là hàm mà đạo hàm của nó đơn giản
hơn còn v/ là phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích
phân mà nguyên hàm của phần này đã biết
(C1 ) và (C 2 )
( H )
x a, x b (a b)
(C1 ) và (C 2 )
( H )
y c, y d (c d )
d
y C1 y C 2 dx
S x C1 xC 2 dy
a
c
b
Đặt
t x x a
).dx
u ln x ta có u /
b
1
x2 a2
1
cos(ax b)
a
P( x).ln u ( x)dx .
S
Đặt
f(
v / sin(ax b) chon v
v / P( x) chon v P( x)dx
f ( x a ).dx
2
1
sin(ax b)
a
u P( x) ta có u / P / ( x)
Đặt:
a
x
cos t
2
v / cos(ax b) chon v
P( x).sin(ax b)dx .
• Nếu f là hàm lẻ đối với cosx : đặt t = sinx
• Nếu f là hàm lẻ đối với sinx : đặt t = cosx
• Nếu f là hàm chẵn đối với sinx, cosx dùng công
1 cos 2 x
1 cos 2 x
, sin 2 x
thức hạ bậc: cos2 x
2
2
x
• Nếu f chỉ chứa sinx hoặc cosx đặt t tan
2
f ( a 2 x 2 ).dx
Đặt
u P( x) ta có u / P / ( x)
4. f (sin x, cos x)dx
5.
u P( x) ta có u / P / ( x)
1
v / e ax b chon v e ax b
a
P( x).cos(ax b)dx .
dx
tan x
cos2 x
dx
dx
1
10)
cot x
cot(ax b)
2
2
sin x
sin (ax b) a
9)
P( x).e ax b dx
VOx y C2 1 y C2 2 dx
a
2
d
VOy xC2 1 xC2 2 dy
c
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/> />CÁC DẠNG TỐN
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
/>
/>
/> /> /> /> /> /> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
hoctoancapba.com
Dạng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác
1. AB ( x B x A , y B y A , z B z A )
2. AB AB
xB x A
2
yB y A
2
zB z A
2
3. a b a1 b1 , a 2 b2 , a3 b3
4. k.a ka1 , ka2 , ka3
5. a a12 a 22 a32
A,B,C là ba đỉnh tam giác [ AB, AC ] ≠ 0
1
SABC =
[AB, AC]
2
Đường cao AH =
Shbh = [AB, AC]
2.S ABC
BC
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
Chứng minh A,B,C không thẳng hàng
a1 b1
6. a b a 2 b2
a b
3
3
ABCD là hbh
AB DC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
7. a.b a1 .b1 a 2 .b2 a3 .b3
8. a // b a k .b a b 0
a1 a 2 a3
b1 b2 b3
a a3 a3 a1 a1 a 2
10. a b 2
,
,
b
b
b
b
b
b
2
3
3
1
1
2
11. a, b, c đồng phẳng a b .c 0
16. Véctơ đơn vị : e1 (1,0,0); e2 (0,1,0); e3 (0,0,1)
17. M ( x,0,0) Ox; N (0, y,0) Oy; K (0,0, z ) Oz
18. M ( x, y,0) Oxy; N (0, y, z ) Oyz; K ( x,0, z ) Oxz
1
1
a12 a 22 a32
19. S ABC AB AC
2
2
1
20. V ABCD ( AB AC ).AD
6
21. V ABCD. A/ B / C / D / ( AB AD).AA /
Đường cao AH của tứ diện ABCD
1
V S BCD . AH AH 3V
3
S BCD
9. a b a.b 0 a1 .b1 a 2 .b2 a3 .b3 0
12. a, b, c khơng đồng phẳng a b .c 0
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1
x kxB y A kyB z A kzB
M A
,
,
1 k
1 k
1 k
14. M là trung điểm AB
x xB y A y B z A z B
M A
,
,
2
2
2
15. G là trọng tâm tam giác ABC
x x B xC y A y B y C z A z B z C
G A
,
,
,
3
3
3
[ AB, AC ]. AD ≠ 0
1
Vtd =
[AB, AC] . AD
6
Thể tích hình hộp :
V ABCD. A/ B / C / D / AB; AD . AA /
Dạng4: Hình chiếu của điểm M
1. H là hình chiếu của M trên mp
Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và
vuông góc mp : ta có a d n
Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d)
Viết phương trình mp qua M và vuông góc
với (d): ta có n a d
Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
Dạng 5 : Điểm đối xứng
1.Điểm M/ đối xứng với M qua mp
Tìm hình chiếu H của M trên mp (dạng 4.1)
H là trung điểm của MM/
2.Điểm M/ đối xứng với M qua đường thẳng d:
Tìm hình chiếu H của M trên (d) ( dạng 4.2)
H là trung điểm của MM/
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>MẶT PHẲNG
/>CÁC DẠNG TOÁN
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
/> /> /> /> /> /> /> /> /> />
/> /> />
/> /> /> />
/> /> />
1. Vectơ pháp tuyến của mp :
n ≠ 0 là véctơ pháp tuyến của n
2. Cặp véctơ chỉ phương của mp :
a // b là cặp vtcp của a , b cùng //
3 Quan hệ giữa vtpt n và cặp vtcp a , b : n = [ a , b ]
4. Pt mp qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt n = (A;B;C)
Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C :
qua A ( hay B hay C )
°
° Cặp vtcp: AB , AC
vtpt n [ AB , AC ]
Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB :
°
qua M trung điể m AB
vtpt n AB
Dạng 3: Mặt phẳng qua M và d (hoặc AB)
A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0
() : Ax + By + Cz + D = 0 ta có n = (A; B; C)
5.Phương trình mặt phẳng đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ;
C(0,0,c) :
x y z
1
a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần:
1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến
6.Phương trình các mặt phẳng tọa độ
(Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0
7. Chùm mặt phẳng : giả sử 1 2 = d trong đó
(1): A1x + B1y + C1z + D1 = 0
(2): A2x + B2y + C2z + D2 = 0
Pt mp chứa (d) có dạng sau với m2+ n2 ≠ 0 :
m(A1x + B1y + C1z + D1) + n(A2x + B2y + C2z + D2) = 0
8. Vò trí tương đối của hai mp (1) và (2) :
° cắt A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2
A
B
C
D
° // 1 1 1 1
A2 B2 C2
D2
A
B
C
D
° 1 1 1 1
A2 B2 C2
D2
ª
A1 A2 B1 B2 C1C2 0
9.KC từ M(x0,y0,z0) đến () : Ax + By + Cz + D = 0
d(M, )
Ax o By o Cz o D
A 2 B2 C2
10.Góc giữa hai mặt phẳng :
n1 . n 2
cos( , )
n1 . n 2
qua M
°
Vì (d) nên vtpt n a ....(AB)
d
Dạng 4: Mp qua M và // : Ax + By + Cz + D = 0
°
qua M
Vì // nê n vtpt n
n
Dạng 5: Mp chứa (d) và song song (d/)
Điểm M ( chọn điểm M trên (d))
a d a
Mp chứa (d) nên
Mp song song (d/) nên a d / b
Vtpt n a d , a d /
■
Dạng 6 Mp qua M,N và :
■
Mp qua M,N nên MN a
■
Mp mp nên
n b
qua M (hay N)
°
vtpt n [ MN , n ]
Dạng 7 Mp chứa (d) và đi qua
■
Mp chứa d nên a d a
■
Mp đi qua M (d ) và A nên AM b
qua A
°
(Cách 2: sử dụng chùm mp)
vtpt n [ a , AM]
d
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
/>TĨM TẮT LÝ THUYẾT
CÁC DẠNG TOÁN
/> /> /> /> /> /> />
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
1.Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua
M(xo ;yo ;zo) có vtcp a = (a1;a2;a3)
Dạng 1: : Đường thẳng (d) đi qua A,B
(hayB)
quaA
(d )
ad AB
Vtcp
x x o a 1t
(d) : y y o a 2 t ; t R
z z a t
o
3
Dạng 2: Đường thẳng (d) qua A và song song ()
qua A
2.Phương trình chính tắc của (d)
(d) :
x xo
a
y yo
1
a2
z-z
0
a3
(d )
Qui ước:
Mẫu = 0 thì Tư û= 0
qua A
(d )
A x B1 y C1z D1 0
(d) : 1
A 2 x B 2 y C 2 z D 2 0
B1
Véctơ chỉ phương a
B2
C1 C1
,
C2 C2
A1 A1
,
A2 A2
B1
B2
(d) qua M có vtcp a d ; (d’) qua N có vtcp a d /
d chéo d’ [ a d , a d / ]. MN ≠ 0 (không đồng phẳng)
d,d’ đồng phẳng [ a d , a d / ]. MN = 0
/
d,d’ song song nhau { a d // a d / và M ( d ) }
d,d’ trùng nhau { a d // a d / và M ( d / ) }
Cho (d) qua M có vtcp a d ; (d’) qua N có vtcp a d /
Kc từ điểm đến đường thẳng: d ( A, d )
Kc giữa 2 đường thẳng :
n
d
d (d ; d / )
Viết pt mp chứa (d) và vuông góc mp
quaM (d )
( ) (d ) a a
d
n b
n [a d ; n ]
ª (d
/
( )
)
( )
Dạng 5: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc
(d1),(d2)
(d )
qua A
vtcp a [ a
d1
,a
d2
]
Dạng 6: PT d vuông góc chung của d1 và d2 :
+ Tìm a d = [ a d1, a d2]
+ Mp chứa d1 , (d) ; mp chứa d2 , (d)
[a d ; AM ]
d=
ad
Dạng 7: PT qua A và d cắt d1,d2 : d =
[a d ; a d / ].MN
với mp = (A,d1) ; mp = (A,d2)
Dạng 8: PT d // và cắt d1,d2 : d = 1 2
với mp1 chứa d1 // ; mp2 chứa d2 //
[a d ; a d / ]
Vì (d) ( ) nê n vtcp a
d,d’ cắt nhau [ a d , a d / ] 0 và [ a d , a d / ]. MN =0
5.Khoảng cách :
Dạng4: PT d’ hình chiếu của d lên : d/ =
4.Vò trí tương đối của 2 đường thẳng :
d
a
Dạng 3: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp
3.PT tổng quát của (d) là giao tuyến của 2 mp 1 và 2
Vì (d) // () nê n vtcp a
6.Góc : (d) có vtcp a d ; ’ có vtcp a d / ; ( ) có vtpt n
a d .a d /
Góc giữa 2 đường thẳng : cos(d,d' )
ad . ad /
ad . n
Góc giữa đường và mặt : sin(d, )
ad . n
Dạng 9: PT d qua A và d1, cắt d2 : d = AB
với mp qua A, d1 ; B = d2
Dạng 10: PT d (P) cắt d1, d2 : d =
với mp chứa d1 ,(P) ; mp chứa d2 , (P)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>MẶT CẦU
/>TĨM TẮT LÝ THUYẾT
CÁC DẠNG TOÁN
/> /> /> />
/> /> /> /> /> />
/> /> /> /> /> />
/>
/> /> />
1.Phương trình mặt cầu tâm I(a ; b ; c),bán kính R
S(I,R) : x a y b z c R
2
2
2
2
(1)
S(I,R) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (2)
( với a b c d 0 )
2
2
2
2
2
2
Tâm I(a ; b ; c) và R a b c d
2.Vò trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho (S) : x a 2 y b 2 z c 2 R2
và : Ax + By + Cz + D = 0
Gọi d = d(I,) : khỏang cách từ tâm mc(S)
đến mp :
d > R : (S) =
d = R : tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, :
tiếp diện)
*Tìm tiếp điểm H (là hchiếu của tâm I trên mp)
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I
và vuông góc mp : ta có a d n
Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
d < R : cắt (S) theo đường tròn có pt
(S) : x a 2 y b 2 z c 2 R2
: Ax By Cz D 0
*Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn:
+ bán kính r R2 d2 ( I , )
+ Tìm tâm H ( là hchiếu của tâm I trên mp)
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I
và vuông góc mp : ta có a d n
Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()
3.Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
x x o a1t
d : y y o a 2 t (1) và
z z o a 3 t
2
2
2
(S) : x a y b z c R2 (2)
+ Thay ptts (1) vào pt mc (2), giải tìm t,
+ Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm
Dạng 1: Mặt cầu tâm I đi qua A
ª
S(I,R) : x a y b z c R 2 (1)
2
2
2
Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2
Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB
Tâm I là trung điểm AB
Viết phương trình mặt cầu tâm I (1)
Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2
Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mp
Pt mặ t cầ u tâ m I
(S )
R d(I, )
A.x B. y C . z D
I
I
I
A2 B 2 C 2
Dạng 4: Mặt cầu tâm I và tiếp xúc ()
(S )
tâ m I
R d(I, )
Dạng 5: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Dùng (2) S(I,R) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0
A,B,C,D mc(S) hệ pt, giải tìm a, b, c, d
Dạng 6:Mặt cầu đi qua A,B,C và tâm I € (α)
S(I,R) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (2)
A,B,C mc(S): thế tọa tọa A,B,C vào (2)
I(a,b,c) (α): thế a,b,c vào pt (α)
Giải hệ phương trình trên tìm a, b, c, d
Dạng 7: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A
Tiếp diện của mc(S) tại A : qua A, vtpt n IA
Dạng 8: Mặt phẳng tiếp xúc (S) và
+ Viết pt mp vuông góc : n a ( A, B, C )
+ Mp : Ax + By + Cz + D = 0
+ Tìm D từ pt d(I , ) = R
Dạng 9: Mặt phẳng tiếp xúc (S) và // 2 đt a,b :
n [ a ,b ]
pt : Ax By Cz D 0
từ d(I, ) R D
Dạng 10: Mp chứa và tiếp xúc mc(S) :
thuộ c chù m mp chứ a
R d(I, ) m, n
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cảm ơn q giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3