Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

HỆ THỐNG CÔNG THỨC DAO ĐỘNG CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.97 KB, 2 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
TỔNG HỢP KIẾN THỨC

Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai

CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />
2

 TRỤC PHÂN BỐ THỜI GIAN

2
3


3

3
4


4

5
6


6

A 3 A 2
A  2  2





T
12



T
24



A
2

A
2

O

T
12

T
24

A 2
2


T
12

A 3
2

T
24

T
24

T
12

5
6





3
4





2

3





A

x

0


6


4


3


2

 QUÃNG ĐƯỜNG NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT TRONG THỜI GIAN Δt

T
t
t 


→ S max  2A sin
và S min  2A  1  cos
2
T
T 

T
T
T

 Trường hợp 2: t  , tách: t  n.  t ,  t     S max / min( t )  n.2A  S max/min( t ') .
2
2
2


 Trường hợp 1: t 

 CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG
 Các đại lượng dao động x, v, a, F:






 Biểu thức li độ: x  Acos  t  

 Biểu thức vận tốc: v  x'  A cos  t    
2


 Biểu thức gia tốc: a  v'  x''   Acos  t    

 Biểu thức lực kéo về: F  ma  m Acos  t    

2



2

→ Quan hệ các biên: xmax = A; vmax = ωA; amax = ω A; Fmax = mω2A.
2

2

2

2

2

 x   v 
 v   a 
2
→ Quan hệ pha: 
 
 1; 
 
  1 ; F  ma  m x

x
v
v
a
 max   max 
 max   max 
 Năng lượng trong dao động:
1
1
 Thế năng Wt  m2 x 2
 Động năng W®  mv 2
2
2
Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của vật dao động và chu kì bằng một nửa!
1
1
A
 Cơ năng W  W®  Wt  m2 A 2  mv 2max
→ Công thức liên hệ: W®  nWt  x  
2
2
n 1

 Liên hệ đáng chú ý khác:

 Tốc độ trung bình trong một chu kì vtb(T) và tốc độ cực đại vmax của vật dao động: v tb  T  
 Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất

4A 2A 2v max



T



T
thì vật lại có Wđ = Wt.
4

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

|Trang 1/2|


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
TỔNG HỢP KIẾN THỨC

Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí & Hocmai



A

 A

/>

/> /> /> /> /> />


/> /> /> /> />



/>

/> /> /> /> /> /> />

/>

/> CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG

min

cb

FnÐn ®iÓm treo

max

o

k A

Điểm treo lò xo

k

o


A

cb

 



o

Fđh và Fkv cùng chiều
(hướng xuống)

Lò xo nén



Vị trí lò xo tự nhiên

Fđh và Fkv ngược chiều
- Fđh hướng lên
- Fkv hướng xuống

mg g
 2
k


Vị trí cân bằng


O

m

Lò xo dãn

max



cb

F®h

max

A

o

Fđh và Fkv cùng chiều
(hướng lên)

 A

k  A

A

CON LẮC ĐƠN


g

0 

s0

min  mgcos 0

Cơ năng: W 



s

m

v

 Li độ dài: s   →
Tốc độ v  g
2

1
mg  02
2

s0  0

  2

2
0

v max  0 g

Lực căng dây:   mg 3cos   2cos 0

max  mg 3  2cos 0

Lực kéo về: Fkv  mg

Con Lắc Đơn Dao Động Trong Trường Ngoại Lực Không Đổi:
Ngoại lực có phương thẳng đứng
Các trường hợp
Treo trong thang Con lắc có điện tích q đặt
ngoại lực
máy chuyển động trong điện trường đều E
với gia tốc a
có phương thẳng đứng
Dây treo thẳng đứng

Vị trí cân bằng

Chu kì

g

  0 < 100;  

T  2


ga

T  2

g

qE

Ngoại lực có phương ngang
Treo trong ô tô chuyển Con lắc có điện tích q đặt
động nằm ngang với gia trong điện trường đều E
tốc a
có phương ngang
Dây treo hợp phương thẳng đứng góc α
Fqt a
qE
F
tan  

tan   ® 
P
mg
P g
T  2

T  2

g a
2


 q E
g  

 m 

2

2

2

m

 Con lắc treo trong ôtô chuyển động tự do xuống dưới mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α thì T  2

g cos 

;

Ở VTCB, dây treo vuông góc với mặt phẳng nghiêng và hợp với phương thẳng đứng góc α!

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

A2  A12  A22  2A1A 2 cos 2  1 ; §k: A1  A2  A  A1  A 2

A1 sin 1  A 2 sin 2

tan   A cos  A cos , 1    2


1
1
2
2

A1

|Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249|
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

A

A2

|Trang 2/2|



×