Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

20 câu hóa hữu cơ KHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.73 KB, 17 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Câu 1: Cho m gam hỗn hợp E gồm 1 peptit X, peptit Y (Biết số nguyên tử nitơ trong X,Y lần
lượt là 4 và 5), X và Y chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử bằng lượng NaOH vừa
/>đủ cô cạn thu được (m+15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng
một lượng O vừa đủ thu được Na CO và hỗn hợp F gồm CO , H O và N . Dẫn toàn bộ hỗn
/>hợp
hơi F qua bình đựng NaOH đặc thấy khối lượng bỉnh tằng thêm 56,04 gam so với ban đầu
và có 4,928 lít một khí duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng
của
Y có trong hỗn hợp E là? – Nguồn: Bookgol
/>Lời giải: Một câu peptit khá cơ bản nhỉ 
/>HO
/>X : Gly Ala
E

Y
:
Gly
Ala

/>Muèi 
 CO  H O  Na CO  N
/>1
n n
 n


 0,22(mol)
2
/>
 
 44n  18n  56,04g n  0,84(m ol)

  />
 n  n  n  0,22(mol)
n  1,06(mol)
 
/> 
 2n  3n  0,84  0,22 n  0,26(mol)


/>

n

n

0,44
n  0,18(mol)

/>n  0,06(mol)

 n  0,1(mol) 

n  0,04(mol)
/>n  2



 %mY  44,61%

/>m

3

/>Câu 2: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của
/>glyxin. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng
là như nhau. Đun
nóng 31,12g hỗn hợp H gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 4 : 1 trong dung dịch
/>NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,29 mol muối A và 0,09 muối B (
). Biết
tổng số mắc xích của X, Y, Z bằng 14. Số mol O cần để đốt cháy hết 0,2016 mol peptit Z là
/>A. 4,3848 mol
B. 5,1408 mol
C. 5,7456 mol
D. 3,6288 mol
(Đề thầy Vũ Nguyễn-THPT Nguyễn Khuyến/TP.HCM)
/> /> />2

2

3

2

2

2


2

n

4n

m

5 m

?

 NaOH
?

56,04g

m 15,8(g)

m

N2

 O2
?

Na 2CO3

2


2

?

?

2

3

2

0,22(mol)

?

NaOH

mCO2  H 2O

CO2

CO2

H 2O

BT 

H 2O


CO2

H 2O

N2

BTC

Gly

Ala

Gly

BT N

Gly

BTKL
pø thuû ph©n

E

Ala

Ala

BT N
nE


X

Y

BT Gly

CO 2

MA  MB

2

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> />Cõu
3: Hn hp X gm 3 peptit mch h : Ala-Val; Y v Z trong ú tng s liờn kt peptit
/>trong Y v Z l 10; t l s mol Ala-Val:X:Z=1:1:3; mi peptit ch cu to t 2 loi mt xớch.
un núng 46,008 gam hn hp X vi dung dch NaOH va thu c 65,988 gam hn hp 3
/>mui ca Gly, Ala v Val. t 4,6008 gam hn hp X thu c hn hp CO , H O, N trong ú
khi lng CO nhiu hn khi lng H O l 5,6592 gam. Phn trm khi lng Z trong hn
hp />X l ?
A. 78,64%
B. 81,92%
C. 80,28%
D. 79,62%
/>Ngun: Thy Hong Chung- THPT chuyờn Bn Tre

Quy hỗn hợp về C H NO: x(mol) và H O: y(mol)
/>Ta có hệ sau:
/>
40x 18y 19,98g
nx 2,052(mol)


14nx

29x

18y

46,008

x 0,54(mol)


/> 2,6nx 0,9x 1,8y 5,6592 y 0,09(mol)


/>Ala Val : 0,018 (mol)
t m 12
t 4
/> X : 0,018 (mol)


0,018t 0,054 m 0,504 m 8
Z />:
0,054

(mol)

X />C 10 Ala Gly : 0,018


%m 81,92%
Z
C

32

Ala
Val
:
0,054
/>
Cõu 4: Ba peptit X, Y, Z (M < M < M ) mch h, cú cựng s nguyờn t cacbon, c to bi
/>t glyxin,
alanin, valin; tng s liờn kt peptit trong X, Y, Z bng 8. t chỏy hon ton 27,95
gam hn hp E cha X, Y, Z (trong ú X chim 75% s mol hn hp) vi lng oxi va ,
sn phm />chỏy gm CO , H O v N c dn qua bỡnh ng dung dch Ca(OH) d, thu c
120 gam kt ta. Khớ thoỏt ra khi bỡnh cú th tớch l 3,472 lớt (ktc). Bit tan ca nit n
cht trong />nc l khụng ỏng k. Phn trm khi lng ca Y cú trong hn hp E l.
A. 10,84%
B. 23,47%
C. 14,70%
D. 19,61%
Ngun: />Thy To Mnh c
/>TABLE




n A 29 4. 3 4. 3 5. 1


, nhận thấy 3+3+1+1+5+1=14 thoả
nB
9
4. 1 4. 1 1. 1

BT B
x 0,01(mol)
X A 3B : 4x(mol)


M A 89 Ala
Y A 3B : 4x(mol) BTKL
TABLE


0,29M

0,09M

36,34



A
B

Z A B : x (mol)

5

M B 117 Val

31,12(g)

Z Ala 5Val: 0,2016(mol) n O2 1,5.(0,2016.(3.5 5) 0,2016.3) 5,1408(mol)

2

2

2

2

n

2n-1

2

BTKL

gi ả thiết

gi ả thiết


t

m

4

BT C

X

2

2

Y

4

4

Z

8

X

2

2


Y

Z

2

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3

2

2


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>3 peptit X,Y,Z (M  M  M ) m¹ch hë,cïng C
E
/>T¹o bëi Gly,Ala,Val,  lkpeptit  8
X
/>
E Y 
 CO  H O  N   n  0,31(mol)
Z
/>
/>
14.1,2  29.0,31  18.n  27,95  n  0,12(mol)  n  0,09(mol)
/>GlyAlaVal
n
  2,58  X lµ Val  Y vµ Z cã thÓ lµ Gly Ala
C /> 10  k 


n
Gly
/>Y : Gly Ala
n  0,02(mol)
Do lk peptit = 8  


/>Z : Gly
n  0,01(mol)
 %mY / E  19, 61%  D
/>Câu 5: X, Y, Z là ba peptit mạch hở đều được cấu tạo từ glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn x
mol />X hoặc y mol Y cũng như z mol Z đều thu được số mol CO nhiều hơn số mol của H O là
0,08 mol. Mặt khác, đun nóng 68,24 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) với
dung />dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa 73,72 gam muối của glyxin. Biết x > y >
z . Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là
A. 21,92%.
B. 18,58%.
C. 25,26%.
D. 22,74%.
/>Nguồn: Thầy Tào Mạnh Đức
/> X : x(mol)
 Y : y(mol)
/>
 CO  H O n  n  0,08(mol)

 Z : z(mol)
/>1



n n
 0,08.3 (1), Do x > y > z nªn M > M > M
/>2
X />Gly  Na : 0,7(mol)

Y


H O


Ala

Na
:
n

0,7(mol)

Z />
/> /> />X

Y

Z

 O2

2


2

1,2(mol)

2

N

0,155(mol)

27,95(g)
BTKL

E

mC  mH

m NO

E

X

m H2 O

N

E

E


2

2

2

E

5

2

2

n E  0,12(mol)
n N  0,31(mol)

Y

5

Z

2

2

 O2


2

2

CO2

H 2O

BT 

N

peptit

X

Y

Z

 NaOH

2

N

n peptit

68,24(g)


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>
68,24 40n 73,72 111.(n 0,76) 18n (2)
/>n 1,04(mol)
n
1,04


k

3,71 X là tripeptit
n

0,28(mol)
n
0,28

/>Không thể có đipeptit bởi vì nếu có đipeptit thì khi đó n = n (vô lý)
/> n = 0,16(mol) n
= 0,56(mol) k
4,66 Y là tetrapeptit
/> n 0,08(mol) n 0,04(mol) Z là hexapeptit
n
n /> 0,28(mol),
1,mà X,Y,Z đều được tạo bởi Gly,Ala
n

/>X : Gly Ala : 0,16(mol)

/>Y : Gly Ala : 0,08(mol)
Z : Gly Ala : 0,04(mol) %mZ / E 21,92% A

/>Cõu 6: Thy phõn hon ton m gam hn hp E gm peptit X (C H O N ) v peptit Y
(C />H O N ) thu c cỏc amino axit no, cha 1 nhúm COOH, 1 nhúm -NH , t chỏy hon
ton m gam E cn 15,12 lớt O ( ktc) thu c tng khi lng (CO , H O, N ) l 34,56 gam
trong />ú nCO - nH O = 0,08 (mol).Cụng thc phõn t ca X l ?
Ngun: Khụng rừ
m m m 34,56(g)
:C H N O
X />E
CO H O N
Y
:
C
H
N
O
n n 0,08(mol)
/>Nhận xét : Do X có dạng N O mà X,Y đều được tao bởi amino axit no
/>1 nhóm NH , 1 nhóm COOH nên X là peptit vòng, còn Y có dạng N O
nên Y />là peptit hở. Từ đây ta có hệ như sau:

n n 0,08(mol)
n 0,54(mol)
/>

44n 18n 28(2n 3n ) 34,56 n 0,4(mol)

/>
4n 7n 2.0,675 2n n

n 0,03(mol)
/>n 0,01(mol)



2
n

2n

0,08(mol)

/>n 11


X là C H N O : 0,03(mol)
m

14

/> /> />BTKL

N

N

N


(1),(2)

peptit

N

peptit

peptit

CO2

X

(Y Z)

N(Y+Z)

Y

H 2O

Z

Ala Na

Ala Na

peptit


2

3

5

n

21

38

7

m

2

2

?

21

4

6

2


n

4

m

38

2

2

2

2

4

6

CO2

O2
0,675(mol)

4

2


7

2

?

4

H 2O

N2

2

?

CO2

?

H 2O

4

2

6

Gi ả thuyết


CO2

H 2O

CO2

Gi ả thuyết

CO2

H 2O

X

Y

H 2O

BT O

X

Y

X

Y

CO2


BT

BT C
BT H

H 2O

X

Y

11

14

4

4

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3

7


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>Cõu 7: X, Y l hai este no, 2 chc mch h; Z, T l hai peptit mch h u c to bi t
glyxin v alanin (T nhiu hn Z mt liờn kt peptit). un un núng 31,66 gam hn hp E cha
/>X, Y, Z, T cn dựng 500 ml dung dch NaOH 1M, thu c hn hp cha 3 mui v 5,4 gam
hn hp cha 2 ancol n chc cựng dóy ng ng. t chỏy ton b mui cn dựng 0,925

/>mol
O , thu c Na CO ; N v 43,16 gam hn hp gm CO v H O. Phn trm khi lng
ca Z cú trong hn hp E l.
A.
65,70%
B. 49,27%
C. 51,93%
D. 69,23%
/>Ngun: Khụng rừ
/>X,Y là 2 este no, 2 chức, mạch hở
E
Z,T là 2 peptit mạch hở, tạo bởi Gly, Ala, Z hơn T 1 liên kết peptit
/>
X
5,4g 2ancol đơn chức
/>Y


E
H O
Z
/>
T
3muối CO H O N Na CO
/>
/>
44n 18n 43,16 n 0,67(mol)




2n n 2,1
n 0,76(mol)
/>Do thuỷ phân thu được 3 muối trong đó có 2 muối là Gly-Na và Ala-Na nên
/>X,Y thuỷ phân chỉ tạo 1 muối mà X,Y là este no,2 chức thuỷ phân tạo ra
2 ancol
đơn chức muối còn lại no, hở, 2 chức
/> x 2y 0,5(mol)
H NO Na(2 n 3) : x(mol)
C />

C
H
O
Na
(m

2)
:
y(mol)
x 2y 0,18( mol)


/>38

x 0,34(mol)
n
n 0,26(mol)
/>



17
y

0,08(mol)

n 0,08(mol)
m 2
/>Z
0,34

n n
0,08(mol) k
4,25
/>0,08
T
n 0,06(mol)
Z : Gly Ala : 0,06(mol)
/>



n 0,02(mol)
T : Gly Ala : 0,02(mol)
/> %mZ/
E 49,27% B
/> />2

2

NaOH

0,5(mol)

3

2

2

2

2

O2
0,925(mol)

2

?

2

2

?

?

2

3


0,25(mol)

31,66g

BTKL

CO2

H 2O

CO2

BT O

CO2

H 2O

H 2O

nhh

n

2n

m

2m 4


2

2

BT

2

BT C

BT N
BT C

Gly
Ala

4

BTKL

H 2O

(Z T)

5

n(Z T ) 0,08

Z


BT Gly

3

BT N

T

4

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>Cõu 8: X c cu to t 2 amino axit mch h u cha 1 nhúm -NH2. Bit X tỏc dng hon
ton vi dung dch NaOH theo phn ng sau:
/>X( mch h) + 6NaOH = 2A + 2B + 3H O
t chỏy hon ton m g X cn 1,4 mol O thu c hn hp khớ v hi trong ú tng khi
/>lng
ca CO + N l 67,2 gam. Mt khỏc m gam X tỏc dng dung dch HBr d thỡ thy cú
48,6 gam HBr phn ng. Xỏc nh tng phõn t khi ca A v B
Ngun:
Khụng rừ
/>Phân tích: Do thuỷ phân thu được 4 aminoaxit X là tetrapeptit mà
/>thuỷ phân thu được 3H O Trong A hoặc trong B có chứa 2 nhóm -COOH
Mà X tác dụng với HBr A,B có thể no,hoặc không no
/>Từ nBr = 0,6(mol), Ta có hệ sau:
/>


44n 2n .28 67,2 n 1,4(mol)


/>

2n

n

9n

1,4.2


n 0,9(mol)


/>

n

n

n

0,6
n 0,1(mol)

/>M 386

M M 286
/>Cõu 9: Cho hn hp P gm mt peptit X c cu to t Glyxin v Alanin, Y l este 3 chc,
X;Y />u mch h. t chỏy hon ton 25,64g hn hp P trong oxi thỡ thu c CO , H O v N
vi tng s mol CO v H O l 1,76 mol. Hp th hon ton sn phm chỏy vo bỡnh ng
870ml />dung dch Ba(OH) 1M thỡ thy khi lng dung dch gim 83,64g. Mt khỏc cng hn
hp trờn cho qua 2.688l H (dktc) thỡ thy chỳng p va vi nhau thu c hn hp P'. em
P' thy />phõn hon ton thỡ cn 14,8 gam NaOH. Bit rng s mt xớch ca Glyxin nh hn s
mt xớch trong Alanin. Tớnh thnh phn phn trm khi lng ca Y trong hn hp P cỏc phn
ng trờn
xy ra vi lng va
/>A. 73,79%
B. 26,2%
C. 17,47%
D. 56,43%
Ngun: Phỳc Bỏ
/> />tạo từ Gly và Ala, mạch hở
X được
P
este 3 chức, hở
Y là />P
CO H O N
/>Ancol A
/>
P
P '
H O
Muối
/>
/>2


2

2

2

2

2

mCO2 H 2O

CO2

X

CO2

BT O

CO2

H 2O

X

H 2O

BT


CO2

H 2O

X

X

BTKL
pứ thuỷ phân

X

A

B

2

2

2

2

2

O2
?


25,64(g)

2

2

?

?

H2
0,12(mol)

25,64(g)

NaOH
0,37(mol)

2

?

2

?

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3

2


2


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>Đặt số mol của BaCO : a và Ba(HCO ) : b(mol)

/> a b 0,87
a 0,72(mol)



a 2b nH O 1,76
b 0,15(mol)

/>

197a 44(a 2b) 18nH O 83,64 nH O 0,74(mol)

/> nCO 1,02(mol)
/>Ta
có hệ sau:

32n 14n 32,56
n 1,14(mol)
/>



n 3n 0,37(mol)

n 0,28(mol)

/> n n 6n 2n 2,78

n 0,04(mol)
/> n 0,03(mol)
0,5n n 2n 0,16(mol)
nH
nN /> 7 X là hexapeptit,
=3 Y chứa 3 trong mạch chính
nX
nY
/>Ala : 0,04(mol)
Gly
n 3
P


%mY/ Z 26,2
C
H
N
O
:
0,03(mol)
m

10

/> />Cõu 10: Peptit X v peptit Y u mch h cú tng s liờn kt peptit bng 8. Thy phõn hon

ton X cng nh Y u thu c Gly v Val. t chỏy hon ton hn hp E cha X v Y cú t
/>l s mol tng ng l 1 : 3 cn dựng 22,176 lớt O (ktc). Dn ton b sn phm chỏy gm
CO , H O v N qua bỡnh ng dung dch Ca(OH) d thy khi lng bỡnh tng 46,48 gam,
/>khớ thoỏt
ra khi bỡnh cú th tớch 2,464 lớt (ktc). Phn trm khi lng ca X trong hn hp E
cú giỏ tr gn nht vi giỏ tr no sau õy?
/>A. 18,5.
B. 24,5.
C. 29,5.
D. 14,5.
Ngun: Khụng rừ
/>X,Y đều mạch hở, lkpeptit 8
/>X : x

CO H O N

/>Y
:
3x

/>n 1,5(n
n ) n 0,77(mol) n 0,7(mol)
n />1,5(n n
)n
0,04(mol) x 0,01(mol)
/> />3

3 2

BT Ba


nCO2 ,H 2O

2

mdd

2

2

2

BTKL

O2

N

O2

nNaOH

N

N

Y

BTO


N

X

Y

X

O2

BT

N

X

Y

Y

2

n

7 n

2m 12

m


BT C
n 3

3

4

2

2

2

2

2

O2
0,99(mol)

2

2

46,48g

O2

CO2


O2

N2

H 2O

2

0,11(mol)

CO2

peptit

H 2O

peptit

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> X : 0,01(mol)

 n  n  0,11(mol)  

/> Y : 0,03(mol)
Gly Ala : 0,01(mol)

/> 
 %m  15,32%
Gly
Ala
:
0,03(mol)

/>Câu 11: Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z (M < M < M , n = n ) có tổng số liên kết
peptit
trong 3 phân tử là 13 trong đó số nguyên tử oxi trong phân tử mỗi peptit không nhỏ hơn
/>6. Để thủy phân hoàn toàn 32,13 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 510ml dung dịch NaOH 1M thu
được
hỗn hợp muối của Gly và Val có tỷ lệ mol là 16 : 1. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
/>E cần vừa đủ 2,565 mol oxi. Phần trăm khối lượng của Z gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 17
B.12
C. 14
D. 15
/>Nguồn: Thầy Tào Mạnh Đức
/>X,Y,Z lµ 3 peptit hë, M  k  k  k  16

 /> lk  13, sèO  6, n  n
 k  5, k  5, k  5
Gly  Na :16x(mol)
E />

H O
Ala


Na
:
x(mol)

/>
17x  0,51  x  0,03(mol) 
 n  0,1(mol)
/>X
n  n  n  0,1
n  0,08(mol)
0,51



k
 5,1  Y  5n  5n  6n  0,51  n  0,01(mol)
/>0,1
Z
n  n
n  0,01(mol)



/>2,565
E 
 CO  H O  N  n 
 0,51  2,22(mol)
1,5
/>C  11,1  X lµ Gly : 0,16(mol)   n
 0,62(mol)

/>C
 15,5  Y lµ Gly Val: 0,02(mol) 
 Z lµ Gly Val : 0,02(mol)
 %mZ/
E  13,81%
/>Câu 13: Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và được tạo bởi alanin và glyxin; X và
/>Y là đồng phân; M < M ; trong H có mO:mN = 52:35 . Đun nóng hết 0,3 mol H trong dung
dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120g rắn khan T. Đốt cháy hết T thu được
71,76g K />CO . Biết tổng số nguyên tử oxi trong 3 peptit bằng 17. Tổng số nguyên tử có trong
phân tử Z là
A. 62 />B. 71
C. 68
D. 65
Nguồn: Thầy Vũ Nguyễn
/> />BT N
BT Na

Gly

4

BT N
lkpeptit 8

Ala

6

BT Gly


2

2

3

3

X/E

X

X

Y

Y

Z

X

Z

Y

X

 NaOH
0,51(mol)


Y

Z

Y

Z

Y

Z

2

32,13g

?

BT Na

BTKL

E

5

X

5


X

6

 O2
2,565

2

0,2(mol)

2

?

E

Y

2

?

Y

Z

Y


X

Z

Y

Z

Z

CO2

?

CO2 (Y  Z )

5

BT C

YZ

4

Y

2

4


2

Z

3

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Z


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>X
H O : 0,3(mol)

/>H Y rắn
K CO
Z

/>C H NO : x(mol) 16(x 0.3) 52
/>Quy H


x 1(mol) n 2,34
H
O
:
0,3(mol)
14x

35

/> n n 1
n 0,66(mol)




/> 2n 3n 2,34 n 0,34(mol)

/> k k 2 k 10
10
k
nên có 2 TH là
3
k k 3 k 8
/> 0,25(mol)
n
TH
: k k 2, k 10
không tho ả
/>n

0,05(mol)

/> 0,28(mol)
n
TH : k k 3 k 8
n 0,02(mol)
/>X,Y : Gly Ala :



/>
Z : Gly Ala C,H,O 68
/>Cõu 14:
Hn hp A gm peptit X mch h (cu to t Glyxin vỏ alanin, s liờn kt peptit
/>khụng quỏ 6) v este Y( c cu to t phn ng este hoỏ gia axit cacbonxylic no, n chc
v metanol).Thu phõn hon ton m(gam) A trong dung dch NaOH va thu c 24,2 gam
/>hn hp mui( trong ú s mol mui ca Glyxin ln hn s mol mui natri ca alanin). t
chỏy hon ton 24,2 gam hn hp mui trờn cn 20 gam O thu c H O,Na CO ,N v 18,7
/>gam CO
. Phn trm theo khi lng ca peptit X cú trong A?
Ngun: Trớch thi th ln 2 THPT Nguyn Khuyn
/>C H NO Na 2 n 3 : x mol
/>Quy hỗn hợp muối về
O Na : y mol
C H
/>1
1

n
x y mol ,
n x y 0,4 mol
2
2
/>
y 0, 05(mol)
x 0,2(mol)
/> />2


KOH

O2

2

120g

3

0,52(mol)

0,3(mol)

2n 1

n

2

x 1

Gly

Ala

Gly

BT C


Gly

Ala

Ala

X

Y

Z

X

Y

Z

XY

1

X

Y

BT Ala

Z


Z

XY

2

X

Y

Z

Z

2

BT Ala

5

3

2

2

2

n


m

BT Na

2m 1

2

2

BT O

Na 2 C O 3

BT

2n

H 2O

BTKL

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3

2

3

2



Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> m  1, n  2.5
BtC : 0.2n  0.05m  0.55  2  n  3  
 
m

2,
n

2.25
/>
Víi m  1  muèi HCOONa : 0,2 mol tõ m  24,2 vµ x  0,2
/> n
n
 0,1  mol  (lo¹i do n
n
)
/>Víi
m  2  muèi CH COONa : 0,2 mol vµ n  2, 25 
n
 0,15 vµ n
 0,05 mol  tho ¶ 
/>Víi n
 0,15 vµ n
 0,05 mol  X cã d¹ng  Gly Ala   
/>do sè lk kh«ng qu¸ 6  k  1  %Gly Ala  77.84431
/>Câu
15: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và M > M > M . Đốt cháy 0,16 mol peptit X

hoặc 0,16 mol peptit Y cũng như 0,16 mol peptit Z đều thu được CO có số mol nhiều hơn số
mol />của H O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol
của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối
của />alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn
hợp E gần với giá trị nào nhất:
A. 12%
B. 95%
C. 54%
D. 10%
/>Nguồn: Thầy Tào Mạnh Đức
X,Y,Z lµ 3 peptit hë, M >M >M
/>X
n
AlaNa
 n /> 
H O
Y

ValNa

Z : 0,16(mol)
 />n n
/>

n
k k k 4
k
1
/>2


n
 0,22(mol)  n
 0,06(mol)
/>n  0,76(mol)


,NhËn thÊy 0,12 < 0,16  Z Ala :0,16(mol)

/>n

0,12(mol)

 AlaVal
 M />=Ala Val  Y lµ Ala Val, X 
Val
/>  n  n  0,03(mol)  lo¹i do n  n
NÕu X lµ AlaVal 
/>  n  0,02(mol)  %mX  11,86%
NÕu X lµ Val 

n  0,04(mol)
/> />GlyNa

AlaNa

GlyNa

AlaNa

3


GlyNa

AlaNa

GlyNa

AlaNa

3

k

3

X

Y

Z

2

2

X

X

Y


Z

 NaOH

Y

2

101,04g

69,8

BT 

CO2

H 2O

peptit

X

Y

Z

BTKL

XY


peptit

BT N
BTKL

Ala

4

Val

3

X+Y

2

2

3

4

nhh

3

nhh


4

X

BT Ala

Y

X

X

BT Ala

Y

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

Y


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Câu 16: X,Y,Z là ba peptit mạch hở có số liên kết peptit tương ứng là k , k và k thoả mãn
/>k +2k =3k , đồng thời tổng số nguyên tử oxi có trong ba peptit là 15. Đốt cháy hoàn toàn x mol
X
hoặc y mol Y cũng như z mol Z thu được CO có tỉ lệ mol tương ứng là 8:3:2. Đun nóng
/>45,96 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần dung dịch chứa 28,8 gam
/>NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin và

valin.
Biết rằng X,Y,Z có khối lượng phân tử tăng dần. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn
/>hợp E là ? Nguồn: thầy Tào Mạnh Đức
k  k  k  12
 />nNaOH
 k  k  k  4  n 
 0,18(mol)

k

2k

k
4
 /> /> /> />
 />Câu />15: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở và trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức
gồm một axit đơn chức X, một axit hai chức Y và một este Z, trong đó X,Y có cùng số mol.
Thuỷ />phân hoàn toàn 53,4 gam E cần dùng 624 ml dung dịch 1,25M thu được hỗn hợp F chứa 2
ancol và hỗn hợp 2 muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M đun nóng
với H SO đặc ở 140 C thu được 5,13 gam hỗn hợp 3 ete. Hoá hơi hỗn hợp 3 ete này
/>thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,1 gam N (đo cùng điều kiện). Biết hiệu suất ete hoá
của 2 ancol
có khối lượng phân tử tăng dần lần lượt là 75% và 50%. Tỉ lệ gần nhất của a: b là?
/>Nguồn: thầy Tào Mạnh Đức
Z là este
mạch hở, thủy phân thu đc 2 ancol  Z đc tạo bởi Y là 2 ancol
/> 2 ancol có cùng số mol  0,75.n  0,5.n  0,075.2  n  0,12 mol 
/> />muối gồm
= 63,84g



/> 0,18.R+
/>0,3.R' = 11,58
/> />1

1

2

2

3

3

2

1

2

3

TABLE

1

1


2

2

3

E

3

M E  255,333  X lµ Gly 4 : n X (mol)  n CO2 /X  8n X (mol)
3
1
 n CO2 /Y  n CO2 /X  3x(mol),n CO2 /Z  n CO2 /X  2x(mol)
8
4
BTKL

 246n X  14.(3n X  2n X )  134.(n Y  n Z )  45,96
mC mH

Gly 4

m  N 4 O5

n E  0,18(mol)

 n X  0,12(mol) 




n Y  n Z  0,06(mol)

n CO2 (Y Z)  0,6(mol)  C Y Z  10  Y lµ Gly 3Ala : 0,04(mol)

BTC

 C Z  12  Z lµ C 12 H 22 N 4 O 5 : 0,02(mol)  %mZ  13,14%

A

o

2

B

4

2

Z

Z

Z

BT -COO-



 n Y  n X  0,18 mol

BTKL muèi
RCOONa : 0,18 mol   
 m muèi

R' COONa 2 : 0,3 mol

a
 b  23,72%
R

C
H
R

H

TABLE 
3 5


hoÆc 
 
SLOVE R'  C H

3 2
 a  43,78%
R'  CH 2
 b


Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>Cõu 16: Hn hp X gm mt axit cacboxylic n chc, mt axit cacboxylic hai chc (hai axit
u mch h, cú cựng s liờn kt ) v hai ancol n chc thuc cựng dóy ng ng. t chỏy
/>hon ton m gam X, thu c 2,912 lớt CO (ktc) v 2,7 gam H O. Thc hin phn ng este
húa m gam X (gi s hiu sut cỏc phn ng u bng 100%), thu c 3,36 gam sn phm hu
/>c
ch cha este. Phn trm khi lng ca axit cacboxylic n chc trong X l
A. 14,08%.
B. 20,19%.
C. 16,90%.
D. 17,37%.
Ngun:
Khụng rừ
/> /> />X
O CO H O
X
Este H O
/> /> /> />
/>
/> /> /> />Cõu 17: t chỏy hon ton x gam hn hp E cha 2 este u n chc, mch h thu c
/>0,63 mol
CO2. Mt khỏc un núng x gam E vi dung dch NaOH va thu c hn hp F
cha 2 ancol ng ng k tip v x gam hn hp gm 2 mui, trong ú cú a gam mui X v b
gam mui
Y (M < M ). un núng F vi H SO c 140 C thu c 4,32 gam hn hp gm

/>3 ete. Bit rng hiu sut ete húa ca 2 ancol cú khi lng phõn t tng dn ln lt l 80% v
60%. T />l gn nht ca a : b l.
A. 1,2 B. 0,9 C. 1,1 D. 0,8
Ngun: Thy To Mnh c
/> /> /> />2

2

1 axit đơn chức (A), 1 axit 2 chức (B), 2 axit đều hở có cùng số liên kết
X
2 ancol đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng
H2SO4

to

m (g)

2
?

2
0,13 (mol)

2
0,15 (mol) m (g)

2
?

3,36 g


Do phản ứng este vừa đủ nCOOH- =nOH-

BT O

2n COOH n OH 2n O2 2.0,13 0,15

n COOH n OH 0,05 (mol)


BTKL
3,36 18n COOH 32n O2 0,13.44 0,15.18

n O2 0,13 (mol)
cả
qtrình

Do n CO2 < n H2 O ancol no, đơn chức, hở

BT

0,03
(1) , mà n A +2n B = 0,05(2)
k 1
0,03
0,025 n A B 0,05 0,025
0,05
k 1
(1) n A 0,01(mol)
1,6 k 2,2 k 2

C tb 1,625 có CH 3OH
(2)
n B 0,02(mol)
BT C CH CH COOH : 0,01 (mol)
2
%mA 16,9 A
COOH COOH : 0,02 (mol)


nA B

0

X

Y

2

4

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>F  3ete  H O
/>E 
 CO E  MuèiA


/>MuèiB
/> 
 40(x  y)  32x  46y
CH OH : x(mol)
M  40  

18,4x  22,2y  4,32
C H OH : y(mol)  
/>HCOOC H : 0,12
x  0,09(mol)
a


C

3

  0,9


/>b
y  0,12(mol)
CH COOCH : 0,09
/>Câu
18: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợ X chỉ chứa 1 ancol và 1 andehit đều mạch hở cần
dùng 0,36 mol O , sản phẩm cháy gồm CO và H O được dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy
/>khối
lượng dung dịch tăng 18,8 gam. Mặt khác hidro hoá hoàn toàn 0,2 mol X bằng lượng H
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ Y qua
bình />đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Nếu cho 0,2 mol X trên qua bình đựng

lượng dư AgNO /NH thu được dung dịch Z có khối lượng giảm x gam so với dung dịch ban
đầu. />Giá trị của X là?
Nguồn: Thầy Tào Mạnh Đức
1 ancol
X />
 CO  H O 
 m  7,28g

1
andehit

/>X 
 Y 2 ancol h¬n kÐm 1C 
 m  7,32(g)
/>7,32  n  7,28 0,04  n
 m  7,32  n 
n 

/>2
2
 />44n  18n  18,8
n  0,28(mol)


 2n /> n  n  2.0,36  n  0,36(mol)


0,04  n
n  0,2(mol)
n />n 

 0,2 

2
/>
HCHO : 0,12(mol)
 TH : 
C H OH : 0,08(mol)
 O  />1,C  1,4,n  0,12(mol)  

CH OH : 0,12(mol)
 TH : 
/>
CH CHO : 0,08(mol)
Lo¹i TH />v× n
 0,08(mol)  n  0,12(mol)
/> H 2SO4

2

?

 O2

4,32(g)

 NaOH

2

x(g)


0,63(mol) x(g)

x(g)

BTKL

3

F

BTKL

2

5

2

5

E

3

2

3

2


2

2

3

3

 O2
0,36(mol)

BTKL

2

0,2(mol)

2

X

18,8(g)

 H2

 Na




0,2

0,2

m

BTKL

Y

O

CO2

O

H 2O

CO2

H 2O

CO2

O

H 2O

O


CO2

O

H2

O

H 2O

1

2

X

X

5

H2

3

2

3

2


CH3CHO

H2

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/>Cõu 20: Hn hp E cha cỏc cht hu c mch h gm axit X (C H O ), andehit Y (C H
O ), ancol Z (C H O). Hidro hoỏ hon ton 0,2 mol E cn dựng 0,32 mol H (xỳc tỏc Ni, t ),
/>thu c hn hp T. Dn ton b T qua bỡnh ng Na d, thy khi lng bỡnh tng 13,32 gam.
Mt kgỏc t chỏy ton b T cn dựng 0,685 mol O . Nu un núng T cú mt xỳc tỏc H SO
/>c
thu c m gam hn hop cha 2 este thun chc. Hiu sut phu ng este hoỏ u bng
90%. Giỏ tr m l.
Ngun:
Thy To Mnh c
/>Nhn thy X,Z u tỏc dng vi H2 t l 1:1, Y tỏc dng vi H2 t l 1:2
/> n 0,32 0,2 0,12(mol), m 13,32 g, Ta có hệ sau
n n 0,08(mol)

n 0,53
/>


44n 18n 35,56

n 0,68
/>



2n n 1,37 2n 2.0,12 n

n 0,05(mol)

n 0,03(mol)
/>


n

n

0,12

n

n 4
/>C 2,65 Y là CHO-CHO

m ?
x

3

Lời />giải chi tiết xin nhường cho bạn đọc
Bi Tp T Luyn
/>Bi 1: X, Y, Z (M < M < 246 < M ) l ba peptit mch h, c to t valin v 1 -aminoaxit
A thuc

dóy ng ng ca glyxin; Y khụng cú ng phõn; tng s nguyờn t oxi trong ba phõn
/>t ba peptit bng 13. un núng hon ton 56,82g hn hp H gm X, Y, Z (phõn t khi trung
bỡnh ca
X, Y, Z bng 189,4) trong dung dch cha 56m gam ROH (dựng d 5% so vi lng
/>phn ng; R l kim loi kim), cụ cn cn thn dung dch sau phn ng c rn T. t ht T
trong />O d thu c 69 m (g) mui R CO ; tng khi lng CO v H O l 115,919g. Khi
lng ca Z trong H cú th l:
A. 6,9g />B.12,6g
C. 9,09g
D. 8,64g
Ngun: Thy Hong Chung- THPT chuyờn Bn Tre
/>Bi 2: Hn hp X gm 3 peptit mch h AlaValAlaValAlaVal-ValVal (A);peptit (B)
cu to />t Alanin v Valin; peptit (C) cu to t Glyxin v Alanin trong ú s mc xớch Glyxin
nhiu hn Alanin; tng s liờn kt peptit trong (A), (B), (C)=22; t l s mol (A):(B):(C)=1:2:1.
t 21,56
gam hn hp X cn 1,23 mol O . Hp th sn phm chỏy vo dung dch hn hp
/>cha 1 mol KOH v 0,08 mol K CO thu c dung dch Y. Cho dung dch Y tỏc dng vi
dung dch
BaCl d thu c 25,216 gam kt ta. Nu un núng 21,56 gam hn hp X vi dung
/>dch NaOH va thu c dung dch ch cha mui ca aminoaxit trong ú cú a gam mui
/>natri alanat.
Giỏ tr ca a gn nht vi
A. 12,0
B. 12,5
C. 13,0
D. 13,5
/>Ngun: Thy
Hong Chung- THPT chuyờn Bn Tre
/>n


2

2

x

2n-2

2

2x

2

m

Y

T

nhh

Z

CO2

BTKL

CO2


H 2O

H 2O

BT O

CO2

H 2O

X

Z

BT

CO2

H 2O

X
Z

Z

BTC

tb

X


2m0

2

2

X

m

Y

Z

2

2

3

2

2

2

2

3


2

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3

4


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Bài 3: Cho hỗn hợp M gồm chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C H NO và hai oligopeptit X (a
mol), Y(2a mol). Đun nóng M bằng 360 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
/>ứng thu được hơi Z chứa một chất duy nhất và hỗn hợp r ắn T gồm bốn muối. Đốt cháy hoàn
toàn T bằng 37,24 lit O (điều kiện tiêu chuẩn), sản phẩm cháy gồm Na CO , N và 71,97 g hỗn
/>hợp
chứa CO và H O. Bi ết hai peptit X và Y cùng số nguyên tử cacbon, thủy phân hoàn toàn
hai peptit này thu được hỗn hợp các a-aminoaxit chỉ gồm valin và alanin. Phần trăm về khối
lượng
của peptit có phân tử nhỏ hơn trong M là ?
/>A. 34,58%
B. 53,65%
C. 57,21%
D. 61,36%
/>Bài 4: Khi thủy phân hoàn toàn một peptit mạch hở X (M=346) thu dc hỗn hợp 3 amino a xit là
Gly,Ala,Glu. Cho 43,25 g peptit X tác dụng với 600ml dung dịch HCl 1 M thu dc dung dịch Y
/>,để tác dụng hết với các chất trong Y cần vừa đủ dung dịch chứa NaOH thu được dung dịch Z
,cô cạn dung dịch Z thu dc x gam muối . Giá trị của x là? (đáp án là 118,45 g)
/>Nguồn:
Trích đề thi thử THPT chuyên Bến Tre
Bài />5: Trộn 11,04 gam axit fomic với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế

tiếp A và B (M < M ) thu được hỗn hợp X. Chia hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau. Cho
phần
một tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai thu được
/>(a + 3,92) gam CO và (a + 0,5) gam H O. Đun phần ba với H SO đặc thu được m gam hỗn
hợp />este với hiệu suất là 60% tính trên A và 80% tính trên B. Giá trị của m là
A. 3,350.
B. 3,216.
C. 4,620.
D. 4,760.
/>Bài 6: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y (đều mạch hở). Số nguyên
tử cacbon trong X và Y bằng nhau, số mol của X lớn hơn của Y. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp
/>M cần
30,24 lít O (đktc) thu được 52,8 gam CO và 19,8 gam H O. Lấy 0,4 mol hỗn hợp M,
thêm một ít H SO đặc làm xúc tác, rồi đun nóng trong một thời gian thì thu được 9 gam hợp
chất E />chỉ chứa nhóm chức este. Phần trăm axit đã chuyển hoá thành E là
A. 80%.
B. 70%.
C. 85%.
D. 60%.
/>Bài 7: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng. Tách nước hỗn hợp X ở điều
kiện thích
hợp thu được 0,1 mol H O và hỗn hợp Y gồm ba ete và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn
/>toàn Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết
tủa và một
dung dịch có khối lượng giảm 8,7 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Cho
/>toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol CH COOH (xúc tác H SO đặc, to)
/>thu được
m gam este. Giả sử hai ancol đều phản ứng với hiệu suất đạt 75%). Giá trị của m là
A. 17,28
B. 19,2

C. 14,4
D. 23, 0
/>Bài 8: Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức
khác. Đốt
cháy hoàn toàn 0,24 mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO và 22,14
/>gam nước. Mặt khác đun nóng 47,25 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F
gồm 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (M < M ).
Đun nóng />toàn bộ F với H SO đặc ớ 170 C thu được hỗn hợp 2 anken kế tiếp có tỉ khối so với
metan bằng 28,875/13. Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 0,5 />B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
/>3

2

2

7

4

2

3

2

2


A

B

2

2

2

2

2

2

2

4

2

4

2

3

2


4

2

0

2

4

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

X

Y


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Bài 9: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH). Trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
/>không no (chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,40 gam X bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na
/>dư, sau phản ứng thu được 672 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Mặt khác, nếu
đốt
cháy hoàn toàn 4,40 gam X thì thu được CO và 2,88 gam H O. Phần trăm khối lượng
/>của este không no trong X là
A. />33,64%.
B. 34,01%.
C. 39,09%.

D. 27,27%.
Bài 10: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol
/>đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam
hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na CO .
/>Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH) dư thu được 23 gam kết
tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol
/>sinh ra với H2SO đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
/>A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
/>Hết
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />2

2

2

2

4

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×