Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

THI THU PHAN HOA HUU CO-12 (Kho, hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.01 KB, 12 trang )

Đặng Tám Lê Văn Hu Thi thử- Phần Hữu Cơ -2009
________________________________________________________________________________
Đề thi thử trắc nghiệm
Môn: Hoá học.
Lớp 12 (Thời gian 90 phút). MĐ: 001
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Rợu A tác dụng với Na (d) cho một thể tích H
2
bằng thể tích hơi của rợu A đã dùng. Mặt khác, đốt
cháy hết một thể tích hơi A thì đợc cha đến ba thể tích khí CO
2
các thể tích đều đo ở cùng điều kiện. Rợu A có
tên gọi là:
A: Rợu etylic B: Rợu Propylic C: Propandiol D: Etilenglicol
Câu 2: Benzen không phản ứng với dung dịch brom, nhng phenol làm mất mầu dung dịch brom nhanh chóng
vì:
A: Phenol có tính axit B: Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic
C: Do ảnh hởng của nhóm -OH, các vị trí o và p trong phenol giầu điện tích âm, tạo điều kiện dễ dàng cho các
tác nhân Br
+
tấn công.
D: Do gốc C
6
H
5
- ảnh hởng đến tính chất của nhóm -OH.
Câu 3: Cho các hợp chất:
X
1
: CH
3


CH(OH) CH
3
X
3
: (CH
3
)
2
CH - CH
2
OH X
5
: CH
3
-CH-CH
2
-OH
X
2
: (CH
3
)
3
C OH X
4
: CH
3
CO- CH
2
- CH

2
OH NH
2

Chất nào bị ôxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gơng:
A: X
1
, X
2
, X
4
B: X
3
,X
4
, X
5
C: X
2
,X
3
, X
4
D: X
2
,X
5
, X
4
Câu 4: Số đồng phân mạch hở bền của C

3
H
6
O có thể là:
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 5: Đun hỗn hợp 3 rợu đơn chức, no ở điều kiện 170
0
C, H
2
SO
4
đặc thu đợc số ete là:
A:3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 6: Este C
4
H
8
O
2
có gốc Hiđrocacbon của rợu là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A: axit fomic B: axit propionic C: axit butiric D: axit oxalic
Câu 7: cho este có cấu tạo sau: CH
3
COOCH = CH
2
khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm thì sản phẩm tạo ra có
tính chất:
A: Tác dụng với Na giải phóng H
2
.


B: Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
C: Tác dụng với Ag
2
O/NH
3
. D: Tác dụng với Na
2
CO
3
.
Câu 8: Phân tử axit hữu cơ có 5 nguyên tử cabon; hai nhóm chức mạch hở, cha no, có một nối đôi ở mạch
các bon thì CTPT là :
A.C
5
H
6
O
4
B.C
5
H
8
O
4
C. C
5
H

10
O
4
D.C
5
H
4
O
4

Câu 9: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất:
A: C
6
H
5
OH B: CH
3
CH
2
OH C: CH
3
COOH D: Cl CH
2
- COOH
Câu 10: Cho sơ đồ biến hoá: C
4
H
10
O




0
,TCuO
B . B không tham gia phản ứng tráng gơng. Thì CTCT của
C
4
H
10
O có thể là:
A:CH
3
CHOHCH
2
-CH
3
B:CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH C: (CH
3
)
2
CH CH
2

OH D: (CH
3
)
3
C CH
2
OH
Câu 11: E là este mạch hở, cha no có hai liên kết

ở mạch cacbon và 2 nhóm chức CTPT của E
1

dạng:
A: C
n
H
2n
_
6
O
4
B: C
n
H
2n
_
2
O
4


C: C
n
H
2n
_
4
O
2
D: C
n
H
2n
_
8
O
4
Câu 12: A có CTPT C
4
H
7
O
2
Cl. A tác dụng với NaOH tạo ra C
2
H
5
OH. A có thể có cấu tạo:
A: ClCH
2
COOC

2
H
5
B: C
2
H
5
COOCH
2
Cl C: CH
3
COOCH
2
Cl D:ClCH
2
CH
2
COOCH
3.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
HO-CH
2
-COONa B C D C
2
H
5
- OH. các chất B, C, D có thể là:
A: CH
3
OH; H CHO và C

6
H
12
O
6
C: C
2
H
6
; C
2
H
5
Cl và C
2
H
4

B: CH
4
; C
2
H
2
và C
2
H
4
D: HO-CH
2

-CH
2
-OH;C
2
H
2
,CH
3
CHO
Câu 14: Có hợp chất hữu cơ nào ứng với CTTQ C
n
H
2n
O(n

3)
A: Rợu no đơn chức mạch hở C: Anđêhit không no
B: Ete không no, đơn chức, mạch hở . D: Axit cacboxylic no,đơn chức .
Câu 15 : Cho hỗn hợp Z có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O.
Biết x+y =6(
1


yx
) .Công thức phân tử 2 rợu là:
A: C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B: CH
4
O và C
3
H
6
O C: C
2
H
6
O và C
4
H
8
O D: C
4
H
10
O và C
6

H
12
O
Câu 16: Trong các chất sau: CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH , CH
3
COOCH
3
, CH
3
CHO
Chất có t
o
s
cao nhất là:
Đặng Tám Lê Văn Hu Thi thử- Phần Hữu Cơ -2009
________________________________________________________________________________
A: CH
3
COOH B: CH
3
CH
2
OH C: CH
3

COOCH
3
D: CH
3
CHO
Câu 17 : Cho các chất sau đây: CH
3
CHO, CH
2
-

CH
2
, glucozơ, rợu etylic
OH OH
Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết các chất trên đựng riêng trong các lọ.
A: Ag
2
O/NH
3
B: Cu(OH)
2
C: Quì tím D: Dung dịch brôm
Câu 18: X là rợu bền, X có CTCT : OH
A: CH
3
CH
2
OH B: CH
3

- CH - OH C: CH
3
-C

OH D:CH
2
=CH-OH
OH OH
Câu 19: Để điều chế trực tiếp hợp chất có CT sau: R- COOCH
2
- R phải dùng hai chất nào dới đây:
A: R- COOH và R-OH B: RCOOH và RCH
2
OH C: RCH
2
OH và ROH D: RCH
2
OH và RCHO
Câu 20: Những cặp chất nào sau đây có thể phản ứng đợc với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam:
A.Glixerin và etylenglicol C. 1,3 đihiđroxinpropan và etylenglicol
B.Glixerin và 1,3 đihiđroxinpropan D. Glixerin và rợu etylic
Câu 21: A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A tham gia phản ứng tráng gơng và tác dụng với dung dịch
NaOH. Đốt cháy a mol A thu đợc 3a mol CO
2
và H
2
O. A là:
A: HCOOH B: HCOOCH

3
C: OHC - CH
2
- COOH D: OHC - COOH
Câu 22: Cho một số hoá chất hữu cơ sau: HCHO, HCOOH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
,CH
3
CHO, glucozơ.
Những hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng:
A: HCHO, CH
3
CHO, glucozơ, CH
3
COOH B: HCHO, HCOOH, HCOOCH
3
, CH
3
CHO, glucozơ
C: HCHO, CH
3
CHO, CH
3
COOH, glucozơ D: CH
3
CHO, HCOOH, CH
3
COOH, HCHO, HCOOCH

3
Câu 23: cho các chất sau:Na;NaOH;CH
3
OH;CuO;Cu(OH)
2
;CH
3
COOCH
3
;CH
3
CHO;Na
2
CO
3
; CH
3
COOH có
khả năng phản ứng đợc với các chất sau:
A.Na;NaOH;CH
3
CHO;Cu(OH)
2
B.Na;NaOH;CH
3
OH;Na
2
CO
3
C.Na;Cu(OH)

2
;CuO;CH
3
OH D.CH
3
COOH;CH
3
OH;CH
3
CHO;Na
2
CO
3
Câu 24: Công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ có dạng (C
3
H
7
ClO)
n
thì công thức phân tử của hợp chất
là:
A: C
3
H
7
ClO B: C
6
H
14
Cl

2
O
2
C: C
9
H
21
Cl
3
O
3
D: C
3
H
8
ClO
Câu 25 : Phơng pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm :
A: Lên men glucozơ.
B: Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trờng kiềm
C: Cho etylen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng.
D. Cho hỗn hợp etylen và hơi nớc qua tháp chứa H
3
PO
4
.
Câu 26: Thực hiện phản ứng tách H

2
O từ một rợu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn đợc chất hữu cơ B có tỉ khối so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử rợu A.
A: C
2
H
5
OH B: CH
3
OH C: C
4
H
9
OH D: Kết quả khác
Câu 27: Thực hiện phản ứng tách H
2
O từ một rợu no đơn chức B ở một điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng
xong thu đợc chất hữu cơ C có tỉ khối đối với B bằng 0,7. công thức phân tử của B là:
A: CH
3
OH B: C
2
H
5
OH C: C
3
H
7
OH D: C
4

H
9
OH
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một anđêhit no, đơn chức ta luôn có số mol nớc và số mol CO
2
:
A: n
H2O
> n
CO2
B: n
H2O
= n
CO2
C:

n
H2O
< n
CO2
D: Không xác định đợc
Câu 29: Hãy cho biết sản phẩm chính khi tách nớc từ chất sau:
(CH
3
)
2
CH CH(OH)CH
3
A: 2-metyl buten-1 B: 3-metyl butem-1 C: 2-metyl buten-2 D: 3-metyl buten-2
Câu 30: Công thức nào dới đây là công thức tổng quát của rợu no, mạch hở?

A: C
n
H
2n + 2 - x
(OH)
x
B:C
n
H
2n + 2
O
x
C:C
n
H
2n + 2
O D:C
n
H
2n + 1
OH
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức cha no, có một liên kết

ở mạch cacbon ta thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n
H2O
: n

CO2
= 9 : 8. vậy công thức phân tử của amin là:
A: C
3
H
6
N B: C
4
H
8
N C: C
4
H
9
N D: C
3
H
7
N
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no ta thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol n
H2O
: n
CO2
= 2:3 thì
amin đó là:
A: trimetylamin B: Đimetylamin C: Propylamin D.Kết quả khác

Câu 33: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen. Khối lợng phân tử của Y bằng 94(dvc) cho biết CTCT
của Y?
A: C
6
H
5
CH
2
OH B: C
6
H
5
OH C: C
6
H
4
(CH
3
)OH D:Kết quả khác
Câu 34: Phênol phản ứng đợc với anđêhìtomic trong môi trờng :
A:AXit B:Bazơ C.Trung tính D.Cả axit và bazơ
Câu 35:Theo phơng pháp Schutzenbach để điều chế axit axetic ngời ta làm theo phơng pháp :
Đặng Tám Lê Văn Hu Thi thử- Phần Hữu Cơ -2009
________________________________________________________________________________
A.Sục không khí vào bình chứa rợu.
B.Cho không khí tiếp xúc nhiều vớí rợu ở trên bề mặt.
C.Phunn rợu từ trên xuống đồng thời thổi không khí từ dới lên.
D.Phun rợu từ dới lên đồng thời nén không khí từ trên xuống.
Câu 36: Khi cho một anđêhit A tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thu đợc sản phẩm. Sản phẩm của
phản ứng có thể tác dụng với dung dịch NaOH tạo khí và với dung dịch HCl tạo khí. Vậy anđêhit A là:
A: HCHO B: OHC-CHO C: CH
3
CHO D: CH
2
(CHO)
2
Câu 37: Cho các chất (với cùng số mol) phản ứng với Ag
2
O/NH
3
thì cần lợng Ag
2
O lớn nhất :
A. CH
3
CHO B. CH
2
=CH-CH
2
-CHO C. CHC-CHO D. CH
3
-CH
2
-CHO
Câu 38: Hợp chất hữu cơ C
4

H
7
O
2
Cl (A)

khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm đợc các sản phẩm trong đó có 2
chất có khả năng tráng gơng. Công thức đúng của A là:
A: HCOOCH
2
-CHCl -CH
3
B: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
C: C
2
H
5
COOCH
2
Cl D: HCOOCHCl -C
2
H
5
Câu 39: Thuỷ phân este có công thức phân tử C

4
H
8
O
2
với xt axit vô cơ loãng, thu đợc hai sản phẩm hữu cơ
X,Y (chỉ chức C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là:
A: axit axetic B: rợu etylic C: etylaxetat D: axit fomic
Câu 40: Để xà phòng hoá 17,4 gam một ete no, đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5 M. Công thức
phân tử của este là:
A: C
6
H
12
O
2
B: C
3
H
6
O
2
C: C
5
H
10
O
2
D: C
4

H
10
O
2
Câu 41: Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ A cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. A là:
A: CH
3
COOH B: C
2
H
4
(COOH)
2
C: C
2
H
5
COOH D: CH
2
(COOH)
2
Câu 42: Cho một lợng brôm d vào dung dịch anilinđợc 4,95 gam kết tủa . Khối lợng của anilin trong dung
dịch là (gam).
A: 1,534 B: 1,65 C: 2,79 D: Đáp án khác
Câu 43: Để trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M amin đó là:
A: CH
5
N B: C
2
H

7
N C: C
3
H
9
N D: C
3
H
7
N
Câu 44: Để trung hoà 36 gam một axit hữu cơ A cần 1lit dung dịch NaOH 0,5M. Axit là
A: C
2
H
4
(COOH)
2
B: C
2
H
5
COOH C: C
2
H
3
COOH D: CH
2
(COOH)
2
Câu45: Đốt cháy hết a mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0,5 mol oxi.Axit đó là:

A: Axit no một nối đôi B: Axit không no một nối ba C: Kết quả khác D: HOOCCH
2
COOH
Câu 46: Có các axit sau :
A
1
: C
2
H
5
COOH A
2
: CH
3
COOH A
3
: ClCH
2
COOH A
4
: (CH
3
)
2
CHCOOH
Tính axit đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. A
3
< A
2

<A
1
<A
4
B. A
4
< A
2
<A
1
<A
3
C. A
2
< A
3
<A
1
<A
4
D.A
1
< A
2
<A
3
<A
4
Câu 47: Phân tích định lợng một este ngời ta đợc kết quả % C = 40%
%H=6,66% .Este là:

A: CH
3
COOCH

B: C
2
H
3
COOCH
3
C: HCOOCH
3
D: Không đủ giả thiết để xác định
Câu48: Cho các hợp chất hữu cơ sau: HCHO, CH
3
COOH, HCOOH, glucozơ, glixerin. A vừa có khả năng
phản ứng với NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. A là:
A: HCHO B: Glucozơ C: HCOOH D: CH
3
COOH
Câu 49: Este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có số đồng phân là:
A: 3 B: 4 C: 5 D:6
Câu 50: Cho este có công thức cấu tạo sau: CH
3

COOCH=CH
2
. Tên gọi dới đây tên nào ứng với công thức trên:
A: Metylaxetat B:Vinylaxetat C: Etylaxetat D: Vinylfomiat

Đặng Tám Lê Văn Hu Thi thử- Phần Hữu Cơ -2009
________________________________________________________________________________
Đề thi thử trắc nghiệm
Môn: Hoá học.
Lớp 12 (Thời gian 90 phút). MĐ: 002
Chọn đáp án đúng
Câu 1: E là este mạch hở, cha no có hai liên kết

ở mạch cacbon và 2 nhóm chức CTPT của E
1
có dạng:
A: C
n
H
2n
_
6
O
4
B: C
n
H
2n
_
2

O
4

C: C
n
H
2n
_
4
O
2
D: C
n
H
2n
_
8
O
4
Câu 2: A có CTPT C
4
H
7
O
2
Cl. A tác dụng với NaOH tạo ra C
2
H
5
OH. A có thể có cấu tạo:

A: ClCH
2
COOC
2
H
5
B: C
2
H
5
COOCH
2
Cl C: CH
3
COOCH
2
Cl D:ClCH
2
CH
2
COOCH
3.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
HO-CH
2
-COONa B C D C
2
H
5
- OH. các chất B, C, D có thể là:

A: CH
3
OH; H CHO và C
6
H
12
O
6
C: C
2
H
6
; C
2
H
5
Cl và C
2
H
4

B: CH
4
; C
2
H
2
và C
2
H

4
D: HO-CH
2
-CH
2
-OH;C
2
H
2
,CH
3
CHO
Câu 4: Có hợp chất hữu cơ nào ứng với CTTQ C
n
H
2n
O(n

3)
A: Rợu no đơn chức mạch hở C: Anđêhit không no
B: Ete không no, đơn chức, mạch hở . D: Axit cacboxylic no,đơn chức .
Câu 5 : Cho hỗn hợp Z có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O.

Biết x+y =6(
1

yx
) .Công thức phân tử 2 rợu là:
A: C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B: CH
4
O và C
3
H
6
O C: C
2
H
6
O và C
4
H
8
O D: C
4
H

10
O và C
6
H
12
O
Câu 6: Trong các chất sau: CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH , CH
3
COOCH
3
, CH
3
CHO
Chất có t
o
s
cao nhất là:
A: CH
3
COOH B: CH
3
CH
2
OH C: CH

3
COOCH
3
D: CH
3
CHO
Câu 7 : Cho các chất sau đây: CH
3
CHO, CH
2
-

CH
2
, glucozơ, rợu etylic
OH OH
Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết các chất trên đựng riêng trong các lọ.
A: Ag
2
O/NH
3
B: Cu(OH)
2
C: Quì tím D: Dung dịch brôm
Câu 8: X là rợu bền, X có CTCT : OH
A: CH
3
CH
2
OH B: CH

3
- CH - OH C: CH
3
-C

OH D:CH
2
=CH-OH
OH OH
Câu 9: Để điều chế trực tiếp hợp chất có CT sau: R- COOCH
2
- R phải dùng hai chất nào dới đây:
A: R- COOH và R-OH B: RCOOH và RCH
2
OH
C: RCH
2
OH và ROH D: RCH
2
OH và RCHO
Câu 10: Những cặp chất nào sau đây có thể phản ứng đợc với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam:
A.Glixerin và etylenglicol C. 1,3 đihiđroxinpropan và etylenglicol
B.Glixerin và 1,3 đihiđroxinpropan D. Glixerin và rợu etylic
Câu 11: Để xà phòng hoá 17,4 gam một ete no, đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5 M. Công thức
phân tử của este là:
A: C
6
H

12
O
2
B: C
3
H
6
O
2
C: C
5
H
10
O
2
D: C
4
H
10
O
2
Câu 12: Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ A cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. A là:
A: CH
3
COOH B: C
2
H
4
(COOH)
2

C: C
2
H
5
COOH D: CH
2
(COOH)
2
Câu 13: Cho một lợng brôm d vào dung dịch anilinđợc 4,95 gam kết tủa . Khối lợng của anilin trong dung
dịch là (gam).
A: 1,53 B: 1,65 C: 2,79 D: Đáp án khác
Câu 14: Để trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M amin đó là:
A: CH
5
N B: C
2
H
7
N C: C
3
H
9
N D: C
3
H
7
N
Câu 15: Để trung hoà 36 gam một axit hữu cơ A cần 1 lit dung dịch NaOH 0,5M. Axit là
A: C
2

H
4
(COOH)
2
B: C
2
H
5
COOH C: C
2
H
3
COOH D: CH
2
(COOH)
2
Câu 16: Đốt cháy hết a mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0,5 mol oxi.Axit đó là:
A: Axit no một nối đôi B: Axit không no một nối ba C: đáp án khác D: HOOCCH
2
COOH
Câu 17: Có các axit sau :
A
1
: C
2
H
5
COOH A
2
: CH

3
COOH A
3
: ClCH
2
COOH A
4
: (CH
3
)
2
CHCOOH
Tính axit đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. A
3
< A
2
<A
1
<A
4
B. A
4
< A
2
<A
1
<A
3
C. A

2
< A
3
<A
1
<A
4
D.A
1
< A
2
<A
3
<A
4
Câu 18: Phân tích định lợng một este ngời ta đợc kết quả % C = 40%
%H=6,66% .Este là:
Đặng Tám Lê Văn Hu Thi thử- Phần Hữu Cơ -2009
________________________________________________________________________________
A: CH
3
COOCH

B: C
2
H
3
COOCH
3
C: HCOOCH

3
D: Không đủ giả thiết để xác định
Câu 19: Cho các hợp chất hữu cơ sau: HCHO, CH
3
COOH, HCOOH, glucozơ, glixerin. A vừa có khả năng
phản ứng với NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. A là:
A: HCHO B: Glucozơ C: HCOOH D: CH
3
COOH
Câu 20: Este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có số đồng phân là:
A: 3 B: 4 C: 5 D:6
Câu 21: Cho este có công thức cấu tạo sau: CH
3
COOCH=CH
2
. Tên gọi dới đây tên nào ứng với công thức trên:
A: Metylaxetat B:Vinylaxetat C: Etylaxetat D: Vinylfomiat
Câu 22: A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A tham gia phản ứng tráng gơng và tác dụng với dung dịch
NaOH. Đốt cháy a mol A thu đợc 3a mol CO
2
và H
2
O. A là:
A: HCOOH B: HCOOCH

3
C: OHC - CH
2
- COOH D: OHC - COOH
Câu 23: Cho một số hoá chất hữu cơ sau: HCHO, HCOOH, CH
3
COOH, HCOOCH
3
,CH
3
CHO, glucozơ.
Những hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng:
A: HCHO, CH
3
CHO, glucozơ, CH
3
COOH B: HCHO, HCOOH, HCOOCH
3
, CH
3
CHO, glucozơ
C: HCHO, CH
3
CHO, CH
3
COOH, glucozơ D: CH
3
CHO, HCOOH, CH
3
COOH, HCHO, HCOOCH

3
Câu 24: cho các chất sau:Na;NaOH;CH
3
OH;CuO;Cu(OH)
2
;CH
3
COOCH
3
;CH
3
CHO;Na
2
CO
3
; CH
3
COOH có
khả năng phản ứng đợc với các chất sau:
A.Na;NaOH;CH
3
CHO;Cu(OH)
2
B.Na;NaOH;CH
3
OH;Na
2
CO
3
C.Na;Cu(OH)

2
;CuO;CH
3
OH D.CH
3
COOH;CH
3
OH;CH
3
CHO;Na
2
CO
3
Câu 25: Công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ có dạng (C
3
H
7
ClO)
n
thì công thức phân tử của hợp chất
là:
A: C
3
H
7
ClO B: C
6
H
14
Cl

2
O
2
C: C
9
H
21
Cl
3
O
3
D: C
3
H
8
ClO
Câu 26 : Phơng pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm :
A: Lên men glucozơ.
B: Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trờng kiềm
C: Cho etylen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng.
D. Cho hỗn hợp etylen và hơi nớc qua tháp chứa H
3
PO
4
.
Câu 27: Thực hiện phản ứng tách H

2
O từ một rợu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn đợc chất hữu cơ B có tỉ khối so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử rợu A.
A: C
2
H
5
OH B: CH
3
OH C: C
4
H
9
OH D: Kết quả khác
Câu 28: Thực hiện phản ứng tách H
2
O từ một rợu no đơn chức B ở một điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng
xong thu đợc chất hữu cơ C có tỉ khối đối với B bằng 0,7. công thức phân tử của B là:
A: CH
3
OH B: C
2
H
5
OH C: C
3
H
7
OH D: C
4

H
9
OH
Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một anđêhit no, đơn chức ta luôn có số mol nớc và số mol CO
2
:
A: n
H2O
> n
CO2
B: n
H2O
= n
CO2
C:

n
H2O
< n
CO2
D: Không xác định đợc
Câu 30: Hãy cho biết sản phẩm chính khi tách nớc từ chất sau:
(CH
3
)
2
CH CH(OH)CH
3
A: 2-metyl buten-1 B: 3-metyl butem-1 C: 2-metyl buten-2 D: 3-metyl buten-2
Câu 31: Công thức nào dới đây là công thức tổng quát của rợu no, mạch hở?

A: C
n
H
2n + 2 - x
(OH)
x
B: C
n
H
2n + 2
O
x
C :C
n
H
2n + 2
O D: C
n
H
2n + 1
OH
Câu 32: Rợu A tác dụng với Na (d) cho một thể tích H
2
bằng thể tích hơi của rợu A đã dùng. Mặt khác, đốt
cháy hết một thể tích hơi A thì đợc cha đến ba thể tích khí CO
2
các thể tích đều đo ở cùng điều kiện. Rợu A có
tên gọi là:
A: Rợu etylic B: Rợu Propylic C: Propandiol D: Etilenglicol
Câu 33 Benzen không phản ứng với dung dịch brom, nhng phenol làm mất mầu dung dịch brom nhanh chóng

vì:
A: Phenol có tính axit
B: Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic
C: Do ảnh hởng của nhóm -OH, các vị trí o và p trong phenol giầu điện tích âm, tạo điều kiện dễ dàng cho các
tác nhân Br
+
tấn công.
D: Do gốc C
6
H
5
- ảnh hởng đến tính chất của nhóm -OH.
Câu 34: Cho các hợp chất:
X
1
: CH
3
CH(OH) CH
3
X
3
: (CH
3
)
2
CH - CH
2
OH X
5
: CH

3
-CH-CH
2
-OH
X
2
: (CH
3
)
3
C OH X
4
: CH
3
CO- CH
2
- CH
2
OH NH
2

Chất nào bị ôxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gơng:
A: X
1
, X
2
, X
4
B: X
3

,X
4
, X
5
C: X
2
,X
3
, X
4
D: X
2
,X
5
, X
4
Câu 35: Số đồng phân mạch hở bền của C
3
H
6
O có thể là:

×