Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

1200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ THPT THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 170 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>1200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
/>HOÁ HỮU CƠ THPT
/>(THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO)
/> /> />Tài liệu được cung cấp bởi Tạp chí dạy và học hóa học
/>Xin vui lòng ghi rõ nguồn khi phát hành tài liệu!
/>
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />1
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi vào Cao đẳng, Đại học

Nhµ xuÊt b¶n Gi¸o dôc - 2007

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

Mục lục
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />2
Trang

Ch-ơng 1 : Đại c-ơng hoá học hữu cơ ................................................................ 5

Ch-ơng 2 : Hiđrocacbon no ................................................................................. 29

Ch-ơng 3 : Hiđrocacbon không no ...................................................................... 39
Ch-ơng 4 : Hiđrocacbon thơm ............................................................................ 66

Ch-ơng 5 : Dẫn xuất halogen ancol phenol ................................................... 79
Ch-ơng 6 : Anđehit xeton axit cacboxylic ................................................... 121


Ch-ơng 7 : Este lipit ........................................................................................ 160
Ch-ơng 8 : Cacbohiđrat ...................................................................................... 188

Ch-ơng 9 : Amin amino axit ........................................................................... 201
Ch-ơng 10 : Polime ............................................................................................ 223
Ch-ơng 11 : Các ví dụ về cách suy luận để giải nhanh các câu trắc nghiệm ..... 231
Đáp án các câu trắc nghiệm .............................................................................. 257

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

Ch-ơng 1
/>đại c-ơng về hoá hữu cơ
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />3
1. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau :

A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.

B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit muối cacbonat, xianua, cacbua.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ
muối cacbonat.
2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :

A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.


B. nhất thiết phải có cacbon, th-ờng có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

D. th-ờng có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

3. Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất.
Đồng phân :

A. là hiện t-ợng các chất có cấu tạo khác nhau.

B. là hiện t-ợng các chất có tính chất khác nhau.

C. là hiện t-ợng các chất có cùng công thức phân tử, nh-ng có cấu tạo khác nhau nên
có tính chất khác nhau.
D. là hiện t-ợng các chất có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.

4. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết
B. Liên kết

C. Liên kết và
D. Hai liên kết

5. Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết
B. Liên kết

C. Hai liên kết và một liên kết
D. Hai liên kết và một liên kết


6. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với
nhau :
A. theo đúng hóa trị

B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng số oxi hóa

D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />4
7. Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo
cách nào ?
A. Mạch hở không nhánh

C. Mạch vòng

B. Mạch hở có nhánh

D. Theo cả 3 cách A, B, C

8. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2, CaCO3

B. CH3Cl, C6H5Br.


C. NaHCO3, NaCN

D. CO, CaC2

9. Để biết rõ số l-ợng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử
hợp chất hữu cơ ng-ời ta dùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức phân tử

B. Công thức tổng quát

C. Công thức cấu tạo

D. Cả A, B, C

10. Tìm câu trả lời sai.

Trong hợp chất hữu cơ :

A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4

C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh
D. tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

11. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n + 2
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12

C. C4H10, C5H12, C6H12

B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12


D. Cả ba dãy trên đều sai

12. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C2H6, CH4, C4H10

C. CH3-O-CH3, CH3-CHO

B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH

D. Câu A và B đúng.

13. Trong những cặp chất sau đây, cặp nào là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3-O-CH3

C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH

B. CH3-O-CH3, CH3CHO

D. C4H10, C6H6

14. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5


15. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H10 là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

16. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H8 là
A. 9

B. 6

C. 7

D. 11

17. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9OH là
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

18. Trong phân tử CH4, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa
A. sp3


B. sp2

C. sp3d

D. sp

19. Trong phân tử C2H4, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :
A. sp3

B. sp2

C. sp3d

D. sp

20. Trong phân tử C2H2, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa :

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />5
A. sp3

B. sp2

C. sp3d

D. sp


21. Tìm câu trả lời sai.

Liên kết bền hơn liên kết là do :

A. liên kết đ-ợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hóa trị.

B. liên kết đ-ợc hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p có 1electron.
C. liên kết đ-ợc hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hóa trị p.
D. Câu A, B, C đều sai.

22. Tìm câu trả lời sai.

Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon :
A. có ít nhất một liên kết

C. có thể có một liên kết đôi

B. có ít nhất một liên kết

D. có thể có một liên kết ba

23. Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) tìm đ-ợc %C = 62,06; % H =
10,34. Vậy khối l-ợng oxi trong hợp chất là
A. 0,07 g

B. 0,08 g

C. 0,09 g


D. 0,16 g

24. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 g cho ta 5,28 g CO2. Vậy số
nguyên tử C trong hiđrocacbon là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

25. Một hợp chất hữu cơ gồm có C, H và phân tử khối bằng 58. Phân tích 1 gam chất hữu cơ
5
này cho thấy hợp chất có
gam hiđro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H ?
29
A. 4

B. 5

C. 8

D. 10

26. Thành phần % về khối l-ợng của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3
%; 27,6 %. Khối l-ợng mol phân tử M = 60 g. Công thức phân tử của hợp chất này là
A. C2H4O

B. C2H4O2


C. C2H6O

D. C3H6O

27. Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 54,6%; 9,1%; 36,3%.
Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. C3H6O

B. C2H4O

C. C5H9O

D. C4H8O2

28. Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể :
A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.

B. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua n-ớc vôi trong.
C. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
D. thực hiện bằng cách khác.

29. Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là
A. 21

B. 42

C. 84

D. 63


30. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong n-ớc lớn hơn.

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.

B. Độ bền nhiệt cao hơn.

D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn

31. Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />6
C. Có nhiệt độ sôi thấp.
D. ít tan trong benzen.

32. Nung một chất hữu cơ A với một l-ợng chất oxi hóa CuO, ng-ời ta thấy thoát ra khí CO2,
hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.


D. A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ có thể có hoặc không có oxi.

33.

Hai chất có CTCT H C O CH3 và CH3 O C H
||
||
O
O

Nhận xét nào sau đúng ?

A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau.
B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau.

C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.

D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.

34. Hai chất có công thức C6 H5 C O CH3 và CH3 O C C6 H5
||
||
O
O
Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Hai chất có cùng CTPT nh-ng có CTCT khác nhau.

B. Hai chất có cùng CTPT nh-ng có CTCT t-ơng tự nhau.
C. Hai chất có CTPT và CTCT đều khác nhau.


D. Hai công thức trên là của một chất vì CTPT và CTCT đều giống nhau.

35. Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3CH2OCH3

B. CH3CH2COOH

C. CH3COCH3

D. CH3CH2CH2OH

36. Hai chất CH3 - CH2 - OH và CH3 - O - CH3 khác nhau về :
A. công thức cấu tạo

C. số nguyên tử cacbon

B. công thức phân tử

D. tổng số liên kết cộng hóa trị

37. Phản ứng CH3COOH + CH CH CH3COOCH = CH2
thuộc loại phản ứng nào sau đây ?

A. Phản ứng thế

C. Phản ứng tách

B. Phản ứng cộng


D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

Al(OC H )

2 5 3
CH3 C O C 2 H5
38. Phản ứng 2CH3 - CH = O

||
O

thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế

C. Phản ứng tách

B. Phản ứng cộng

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />7
39. Phản ứng 2CH3OH CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thế

C. Phản ứng tách


B. Phản ứng cộng

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

40. Phản ứng CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 Ag - C C - Ag + 2NH4NO3
thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế

C. Phản ứng tách

B. Phản ứng cộng

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

41. Phản ứng : CH 3 - CH 2 - CH - CH 3 CH 3 - CH = CH - CH 3 + H 2 O
|
OH
thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế

C. Phản ứng tách

B. Phản ứng cộng

D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên

42. Cho dãy chất : CH4 ; C6H6 ; C6H5-OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.


B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.

D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nh-ng đều là hợp chất của cacbon.

43. Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của CH3 C OH ?
||
O

A. H C O CH3
||
O
C. CH 3 C O CH 3
||
O

B. HO C CH 2 CH 3
||
O
D. H C O CH 2 CH 3
||
O

44. Trong các chất sau đây, chất nào không phải là đồng phân của

CH3 CH 2 C OH ?
||
O

A. CH3 C O CH 3

||
O
C. H C CH 2 CH 2 OH
||
O

B. H C O CH 2 CH 3
||
O
D. H C CH 2 CH 3
||
O

45. Cho các chất:

1) CH2=CHCH3

2) CH2=CHCH2- CH3

3) CH3CH=CHCH3

4) CH2=C(CH3)-CH3

Các chất đồng đẳng của nhau là
A. 1, 2

B. 1, 3

C. 1, 4


D. Cả A, B, C

46. Cho các chất sau đây :

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />8
H2C

C H2

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

H2C

(I)


CH2

H2C

(II)

C H2

C¸c chÊt
®ång
®¼ng
cña
nhau lµ

CH2

(III)

C H2

C H2

CH3

C

CH2

CH


CH3

CH2

(IV)

CH

C2H5

(V)

CH3

CH2

(VI)

V

C. I, IV, VI

D. C¶ A, B, C

47. Cho c¸c chÊt:

CH2=CHCH=CH2

(I)


CH2=C(CH3)CH=CH2

(II)

CH2=CHCH2CH=CH2

(III)

CH2=CHCH=CHCH3

(IV)

C¸c chÊt ®ång ph©n cña nhau lµ

A. I, II

B. I, III

C. I, IV

D. II, III, IV

48. Cho c¸c chÊt sau ®©y :
CH3CH(OH)CH3

(I)

CH3CH2  OH

(II)


CH3CH2CH2  OH

(III)

CH3CH2CH(OH)-CH3

(IV)

CH3-CH2-CH2-CH2OH

(V)

CH3 - CH - CH2 - OH

(VI)

A. I, II,
III.

C¸c chÊt ®ång ®¼ng cña nhau lµ
A. I, II vµ VI.

B. I, III vµ IV.

C. I, III vµ V.

D. I, II, III, IV, V, VI

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


B. I, IV,


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />9
49. Cho c¸c chÊt sau ®©y:
CH = CH2

CH3

(I)

(II)

CH2 -CH3

CH = CH2

CH3

(III)

(IV)

CH3

(V)


ChÊt ®ång ®¼ng cña benzen lµ

A. I, II, III

B. II, III

C. II, V

D. II, III, IV

50. Cho c¸c chÊt :

C¸c chÊt ®ång ph©n cña nhau lµ
A. II, III

B. I, IV, V

C. IV, V

D. I, II, III, IV, V

51. Cho c¸c chÊt :

CH2CHCH=CH2 (I);

CHCCH2CH3 (II)

CH2CCH - CH3 (III)

CH3


CH3 - C  C - CH3 (IV)

(V)

HC

CH2

HC

CH2

(VI)

C¸c chÊt ®ång ph©n cÊu t¹o cña nhau lµ
A. II, III

B. I, II, III

C. V, VI

D. TÊt c¶ c¸c chÊt

52. Nh÷ng chÊt nµo sau ®©y lµ ®ång ph©n h×nh häc cña nhau ?

A. (I), (II)

B. (I), (III)


C. (II), (III)

D. (I), (II), (III)

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />10
53. Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

CH3

C2H5

A. CH2= CH-CH2-CH3

C.

B. CH3 - CH = CH-CH3

D. Cả B và C

54. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ?
A. C3H6

B. C4H8

C. C6H6


D. Cả A và C

55. Đồng phân nào sau đây của C4H8 là bền nhất ?
A. CH2= CH - CH2 - CH3

B. CH3 - CH = CH - CH3

56. Số đồng phân của C4H8 là
A. 5

B. 6

C. 7

D. Kết quả khác

57. Số đồng phân mạch vòng của C5H10 là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

C. 6

D. 3


C. 9

D. 6.

C. 2

D. 5.

C. 6

D. 7.

58. Số đồng phân của C6H14 là
A. 4

B. 5

59. Số đồng phân của C4H6 là
A. 7

B. 8

60. Số đồng phân mạch nhánh của C5H10 là
A. 3

B. 4

61. Số đồng phân bền của C3H6O là
A. 4


B. 5

62. Số đồng phân mạch hở của C3H6O2 là
A. 5

B. 6

C. 7

D. Kết quả khác

C. 5

D. Kết quả khác

C. 8

D. Kết quả khác

63. Số đồng phân của C7H8O là
A. 3

B. 4

64. Số đồng phân của C4H10 là
A. 6

B. 7

65. Số đồng phân của C4H11N là

A. 6

B. 7

C. 8

D. Kết quả khác

C. 14

D. Kết quả khác

66. Số đồng phân cấu tạo của C5H10O là
A. 12

B. 13

67. Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là
A. 3

B. 4

C. 5

D. Kết quả khác

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn


/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />11
68. Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách n-ớc ở điều kiện thích hợp thu đ-ợc 3
anken.

B. CH 3 CH CH 2 CH 3
|
OH

A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2OH

CH3
|
C. CH3 C OH
|
CH3

D. Không thể xác định

69. Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO ?
A. R-ợu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n 3 )
B. Anđehit đơn chức no

C. Xeton đơn chức no (n 3)
D. Cả A, B, C

70. Số đồng phân cấu tạo của C6H10 khi hiđro hoá thu đ-ợc isohexan là
A. 4

B. 5


C. 6

D. Kết quả khác

71. X là một đồng phân có CTPT C5H8. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản
phẩm. CTCT của X là
A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3

B. CH2= C(CH3) - CH = CH2

C. CH2= CH CH2 - CH=CH2

D. Không thể xác định

72. Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dịch Br2 của C5H10 là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

73. Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu đ-ợc 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam
H2O. Giá trị của X là
A. 0,05 mol

B. 0,1 mol


C. 0,15 mol

D. Không thể xác định

74. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đ-ợc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. CTPT
của X là
A. CH4

B. C2H6

C. C4H12

D. Không thể xác định

75. Đốt cháy hết 2,3 g hợp chất hữu cơ X cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết
vào bình đựng dung dịch n-ớc vôi trong d- thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối l-ợng bình
đựng dung dịch n-ớc vôi tăng 7,1 g. Giá trị của V là
A. 3,92 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. Kết quả khác

76. Một hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O). Tỉ khối hơi của X so với He là 15. CTPT của X là
A. C3H8O

B. C2H4O2


C. cả A và B

D. Không thể xác định

77. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm
cháy gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 g kết
tủa xuất hiện và khối l-ợng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng n-ớc lọc lại thu
đ-ợc 9,85 g kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là
A. C2H6

B. C2H6O

C. C2H6O2

D. Không thể xác định

78. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu đ-ợc cho hấp thụ hết vào 200
ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối l-ợng bình đựng dung dịch

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> />m m 6(g)
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />12
Ca(OH)2 tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết tủa, cho n-ớc lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d- lại thu
đ-ợc kết tủa, tổng khối l-ợng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X là
A. C3H8


B. C3H6

C. C3H4

D. Kết quả khác

79. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 là 36. CTPT của X là
A. C4H8O

B. C3H4O2

C. C2H2O3

D. Cả A, B, C

80. Xác định CTPT của hiđrocacbon X biết mC = 4mH
A. C2H6

B. C3H8

C. C4H10

D. Không thể xác định

81. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 là 37. CTPT của X là
A. C4H10O

B. C3H6O2.

C. C2H2O3


D. Cả A, B, C

82. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O2 (đktc). Biết
CO2

. CTPT của X là

H2O

A. C3H8O

B. C3H8O2

C. C3H8O3

D. C3H8

83. Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất hữu cơ X (CxHyOz , x > 2) cần 4a mol O2 thu đ-ợc CO2
và H2O với m CO 2 = m H 2 O . CTPT của X là
A. C3H6O

B. C3H6O2.

C. C3H6O

D. Cả A, B, C

84. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một ankan A (CnH2n+2, n 1) và một anken B
(CmH2m, m 2), thu đ-ợc 26,88 lít CO2 (đktc) và 25,2 g H2O. CTPT của A, B lần l-ợt là

A. C2H6 và C3H6

B. C3H8 và C2H4

C. CH4 và C4H8

D. Cả A, B, C

85. Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc) thu đ-ợc 4,48 lít CO2
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H6

B. C2H4

C. C2H2

D. Kết quả khác

86. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng 8,96 lít O2 thu đ-ợc 6,72
lít CO2 và 7,2 g H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H8O2.

B. C3H8O

C. C2H6O

D. Không thể xác định

87. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đ-ợc 6,6 g
CO2 và 4,5 g H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X là

A. CH4 và C2H6

B. CH4 và C3H8

C. CH4 và C4H10

D. Cả A, B, C

88. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đ-ợc CO 2 và
H2O với tỉ lệ khối l-ợng mCO2 : mH2O 22:9 . CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H4.và C3H6

B. C2H4 và C4H8

C. C3H4 và C4H8

D. Không thể xác định

89. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X
thì thể tích khí CO2 sinh ra bằng thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hết X. CTPT của 2
hiđrocacbon trong X là
A. C2H4.và C3H6

B. C2H2 và C3H4.

C. C2H6 và C3H8

D. Cả A, B, C

90. Hoá hơi hoàn toàn 30g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) ở 1370C, 1atm thì X chiếm thể tích

16,81 lít. CTPT của X là
A. C3H8O

B. C2H4O2

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />13
C. Cả A và B

D. Không thể xác định

91. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích
đúng bằng thể tích của 1,6 g O2 đo ở cùng điều kiện t0, p.
A. CH5N2

B. C2H7N

C. C2H5N

D. Cả A, B và C

92. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O2 (đktc). Sản
phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng n-ớc vôi trong d- thấy có 40g kết tủa xuất hiện và
có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là
A. C3H9N


B. C2H9N

C. C4H9N

D. Kết quả khác

93. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 thu đ-ợc 5,6 g CO2, 4,5 g
H2O và 5,3 g Na2CO3. CTPT của X là
A. C2H3O2Na

B. C3H5O2Na

C. C3H3O2Na

D. C4H5O2Na

94. Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu
đ-ợc CO2 và H2O với tỉ lệ khối l-ợng mCO2 : mH2O 11: 6 . CTPT của hai hiđrocacbon trong X

A. CH4 và C4H10 hoặc C2H6 và C4H10

B. C2H6 và C4H10 hoặc C3H8 và C4H10

C. CH4 và C3H8 hoặc C2H6 và C3H8

D. Không thể xác định

95. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có MA = 89 g. Đốt cháy 1 mol A thu đ-ợc
3 mol CO2 , 0,5 mol N2 và hơi n-ớc. CTPT của A là
A. C3H7O2N


B. C2H5O2N

C. C3H7NO2

D. Tất cả đều sai

96. Thể tích không khí (đktc) cần để đốt cháy hết 228 g C8H18 là
A. 22,4 lít

B. 2,5 lít

C. 560 lít

D. 1560 lít

97. Một hợp chất có thành phần 40%C, 0,7% H, 53,3%O. Công thức phân tử của hợp chất là
A. C2H4O2

B. C2H6O

C. CH2O

D. C2H5O

98. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học t-ơng tự nhau và có thành phần phân tử hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 đ-ợc gọi là
A. Đồng phân

B. Đồng đẳng


C. Đồng dạng

D. Đồng hình

99. Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ ?

A. Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
B. Số oxi hóa của cacbon có giá trị không đổi
C. Có dãy đồng đẳng

D. Hiện t-ợng đồng phân khá phổ biến

100.

Hợp chất hữu cơ A có 8 nguyên tử của 2 nguyên tố và có MA < 32 g. CTPT của A là
A. C4H4

B. C3H5

C. C2H6

D. Kết quả khác

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

Ch-ơng 2

/>HIĐROCACBON NO
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />14
1.

Các nhận xét d-ới đây, nhận xét nào sai ?

A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.

B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

2.

Chất CH3 CH2 CH CH2 CH3
|
CH CH3
|
CH3

Có tên là

3.

A. 3- isopropylpentan

B. 2-metyl-3-etylpentan

C. 3-etyl-2-metylpentan


D. 3-etyl-4-metylpentan

Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là
A. 11

4.

5.

6.

C. 3

D. 8

Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ?
A. Công thức cấu tạo

B. Công thức phân tử

C. Số nguyên tử cacbon

D. Số liên kết cộng hóa trị

Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức đơn giản nhất

B. Công thức chung


C. Công thức cấu tạo

D. Công thức phân tử

Trong các chất d-ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan

7.

B. 10

B. Etan

C. Metan

D. Propan

Câu nào đúng trong các câu d-ới đây ?

A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.

B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.

D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.

8.

Câu nào đúng trong các câu sau đây ?


A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.

C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng, một số xicloankan có thể tham gia
phản ứng cộng.

D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng, tất cả xicloankan không thể tham gia
phản ứng cộng.
9.

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế

B. Phản ứng cộng

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />15
C. Phản ứng tách

D. Phản ứng cháy

10. ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A. 3

B. 4


C. 5

D. 6

11. Liên kết trong phân tử ankan là liên kết :
A. Bền

B. Có độ bền trung bình

C. Kém bền

12. Chất có công thức cấu tạo: CH3 CH CH

D. Rất bền

CH2 CH3

CH3 CH3

có tên là

A. 2,2-đimetylpentan

B. 2,3-đimetylpentan

C. 2,2,3-trimetylpentan

D. 2,2,3-trimetylbutan

13. Hợp chất Y có công thức cấu tạo :


CH3 CH

CH2 CH3

CH3

Y có thể tạo đ-ợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

14. Chọn câu đúng trong những câu sau :

A. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan.

B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan.

C. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan.

D. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan.

15. Cho các chất :

CH3 CH2 CH CH2 CH3 (I);
|

CH3
CH3 CH2 CH CH2 (III)
|
CH3

CH3
|
CH3 C CH3 (II);
|
CH3

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III

B. II < I < III

C. III < II < I

D. II < III < I

16. Cho isopren tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán
thu đ-ợc sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH3CHBrCH(CH3)2

B. (CH3)2CHCH2CH2Br

C. CH3CH2CBr(CH3)2

D. CH3CH(CH3)CH2Br


17. Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Đồng phân mạch không nhánh.

B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.

D. Đồng phân tert-ankan.

18. Cho các chất sau : C2H6, CHCl2-CHCl2, CH2Cl-CH2Cl và CHF2-CHF2

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />16
Các chất đ-ợc xếp theo chiều tăng dần tính axit là

A. C2H6 < CHCl2-CHCl2 < CH2Cl-CH2Cl < CHF2-CHF2

B. C2H6 < CHCl2-CHCl2 < CHF2-CHF2 < CH2Cl-CH2Cl
C. C2H6 < CH2Cl-CH2Cl < CHCl2-CHCl2 < CHF2-CHF2
D. CHCl2-CHCl2 < C2H6 < CH2Cl-CH2Cl < CHF2-CHF2

19. Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?
A. 6 gốc

B. 4 gốc

C. 2 gốc


D. 5 gốc

20. Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

21. Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa
A. sp2

B. sp3d2

C. sp3

D. sp

22. Dãy ankan n o sau đây thỏa mãn điều kiện : mỗi công thức phân tử có một đồng phân
khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất ?
A. C3H8, C4H10, C6H14

B. C2H6, C5H12, C8H18

C. C4H10, C5H12, C6H14

D. C2H6, C5H12, C4H10


23. Cho các chất sau :

CH3-CH2-CH2-CH3 (I)

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (II)

CH3 CH CH CH3 (III);
|
|
CH3 CH3

CH3 CH 2 CH CH 2 (IV)
|
CH3

Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là
A. I > II > III > IV

B. II > IV > III > I

C. III > IV > II > I

D. IV > II > III > I

24. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?
A. N-ớc

B. Benzen


C. Dung dịch axit HCl

D. Dung dịch NaOH

25. Cho các chất sau :

CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (I)

CH3 CH2 CH CH3 (II);
|
CH3

CH3

CH3
|
C CH3 (III);
|
CH3

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III

B. II < I < III

C. III < II < I

D. II < III < I

26. Phân tử metan không tan trong n-ớc vì lí do nào sau đây ?

A. Metan là chất khí.

B. Phân tử metan không phân cực.
C. Metan không có liên kết đôi.
D. Phân tử khối của metan nhỏ.

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />17
27. Cho ankan X có công thức cấu tạo sau :

CH3 CH CH2 CH CH2 CH2 CH3
|
|
CH3
CH3

Tên của X là

A. 1,1,3-trimetylheptan
B. 2,4-đimetylheptan

C. 2-metyl-4-propylpentan
D. 4,6-đimetylheptan

28. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần l-ợt bằng
1560; 2219; 2877 và 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào trong số các chất sau

đây sẽ thu đ-ợc l-ợng nhiệt lớn nhất ?
A. Etan

B. Protan

C. Pentan

D. Butan

29. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 5H12 ?
A. 3

B. 5

C. 6

D. 4.

30. Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C5H12 thu đ-ợc hỗn hợp 3
anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là
A. 2,2-đimetylpentan

B. 2-metylbutan

C. 2,2-đimetylpropan

D. pentan

31. Khi clo hóa một ankan thu đ-ợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công
thức cấu tạo của ankan là

A. CH3CH2CH3

B. (CH3)2CHCH2CH3

C. (CH3)2CHCH2CH3

D. CH3CH2CH2CH3

32. Cho hỗn hợp isohexan và Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu đ-ợc sản phẩm
chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2CH2CBr(CH3)2

B. CH3CH2CHBrCH(CH3)2

C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Br

D. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Br

33. Một ankan tạo đ-ợc dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04 %. Ankan này có công thức phân
tử là
A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. C4H10

34. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C5H12


B. C6H14

C. C4H10

D. C3H8

35. Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một l-ợng hỗn hợp X ta thu đ-ợc CO 2 và hơi
H2O theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là
A. 45%

B. 18,52%

C. 25%

D. 20%

36. Hiđrocacbon X có CTPT C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với
brom tạo đ-ợc một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là
A. metylpentan

C. 1,3-đimetylxiclobutan

B. 1,2-đimetylxiclobutan

D. xiclohexan

37. Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I), xiclobutan (II), xiclopentan (III),
xiclohexan (IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV


B. III < II < I < IV

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />18
C. II < I < III < IV

D. IV < I < III < II

38. Cho các chất sau :

CH2 CH3

CH3

(I)

(II)

(III)

(IV)

(V)

Những chất nào là đồng đẳng của nhau ?

A. I, III, V

B. I, II, V

C. III, IV, V

D. II, III, V

39. So với ankan t-ơng ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào ?
A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định đ-ợc

40. Cho phản ứng :

CH3 + HBr

Sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH(CH3)-CH2Br

B. CH3-CH2-CHBr-CH3

C. CH3-CH2-CH2-CH2Br

D. Phản ứng không xảy ra


41. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :

CH3 CH CH CH3
|
|
CH3 C2 H5



A. 3,4-đimetylpentan

B. 2,3-đimetylpentan

C. 2-metyl-3-etylbutan

D. 2-etyl-3-metylbutan

C2H5
|
42. Cho hợp chất có CTCT : CH 3 C CH 2 CH CH 2 CH 3
|
|
CH 3
CH 3

Tên gọi của hợp chất là

A. 2-metyl-2,4-đietylhexan

B. 2,4-đietyl-2-metylhexan


C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan

D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan

C2H5
|
43. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : CH 3 CH CH CH 3 là
|
Cl

A. 3-etyl-2-clobutan

B. 2-clo-3-metylpetan

C. 2-clo-3-metylpentan

D. 3-metyl-2-clopentan

44. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : CH 3 CH CH CH 2 CH 3 là
|
|
NO2 CH3

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />19

A. 4-metyl-3-nitropentan

B. 3-nitro-4-metylpetan

C. 2-metyl-3-nitropentan

D. 3-nitro-2-metylpentan

45. Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT : CH3 CH CH CH2 CH3 là
|
|
NO2 Cl
A. 3-clo-2-nitropentan

B. 2-nitro-3-clopetan

C. 3-clo-4-nitropentan

D. 4-nitro-3-clopentan

46. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :

CH3



C2H5

A. 1-metyl-5-etylxiclohexan


B. 5-etyl-1-metylxiclohexan

C. 10-metyl-3-metylxiclohexan

D. 3-etyl-1-metylxiclohexan

47. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :

CH3 CH CH 2 CH 3
|
CH3



Cl 2

askt

1:1

A. CH3 CH CH CH 3
|
|
CH3 Cl

B. CH 3 CH CH CH 2Cl
|
CH3

C. CH 3 CCl CH 2 CH 3

|
CH3

D. CH 2Cl CH CH 2 CH 3
|
CH3

48. Xác định CTCT đúng của C5H12 biết rằng khi monoclo hoá (có chiếu sáng) thu đ-ợc 1 dẫn
suất halogen duy nhất.

CH3
|
A. CH3 C CH 3
|
CH3

C. CH 3 CH CH 2 CH 3
|
CH3

B.

CH 3 CH 2 CH 2 CH 3

D. Không xác định được

49. Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 :
1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3


C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3

D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3

50. ứng với công thức C6H14 có các đồng phân cấu tạo :
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (I)

CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 (II)

CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 (III)

CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 (IV)

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />20
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (I) > (II) > (III) > (IV)

B. (III) > (II) > (I) > (IV)

C. (III) > (II) > (IV) > (I)

D. (IV) > (I) > (II) > (III)

51. Cho các chất sau :

C2H6 (I)

C3H8 (II)

n-C4H10 (III)

i-C4H10 (IV)

Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là
A. (III) < (IV) < (II) < (I)

B. (III) < (IV) < (II) < (I)

C. (I) < (II) < (IV) < (III)

D. (I) < (II) < (III) < (IV)

52. ở điều kiện th-ờng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
A. C4H10

B. C5H12

C. C6H14

D. Cả A, B, C

53. Trong các ph-ơng trình hóa học :
Al4C3

+ 12H2O


(1)

1000 C

C2H2 + 3H2
0

2CH4
CH4

3CH4 + 4Al(OH)3

+ 1/2O2

NO

CH3OH
6000 C

CH2(COONa)2 + 2NaOH
CH3COONa

(2)

+ H2O

(3)

CaO,t


CH4 + 2Na2CO3
0

(4)

đpdd

CH4 + NaOH + CO2 + H2

Các ph-ơng trình hóa học viết sai là:
A. (2), (5), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (2), (3), (5)

D. (2)

54. Phản ứng nào sau đây điều chế đ-ợc CH4 tinh khiết hơn ?
A. Al4C3

+ 12H2O

3CH4 + 4Al(OH)3



CaO,t
CH4 + Na2CO3

B. CH3COONa + NaOH
0

C. C4H10
D. C

Crackinh



+ 2H2

C3H6

Ni, t


0

+

CH4

CH4

ete khan
55. Cho phản ứng: C2H5Cl + 2Na + CH3Cl
(X)

Công thức phân tử của X là

A. C2H6

+ 2NaCl

B. C3H8

C. C4H10

D. A hoặc B hoặc C

56. Cho sơ đồ :

(A)



(B)



(C)



(D)

(E) isobutan

n-butan


CnH2n + 1COONa
(X)

CTPT của X là

A. CH3COONa

B. C2H5COONa

C. C3H7COONa

D. (CH3)2CHCOONa

57. Cho sơ đồ :

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3

(5)


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />21
(A)

(C)

(B)

(E)




(D) isobutan

CnH2n + 2
(X)



(F) n-butan

CTPT phù hợp của X là
A. C3H8

B. C4H10

C. C5H12

D. Công thức khác

58. Cho sơ đồ : (X) (A)

(B)

2,3-đimetylbutan

CTPT phù hợp X là

A. CH2(COONa)2


B. C2H5COONa

C. C3H7COONa

D. A hoặc B hoặc C

59. Cho sơ đồ :



(A)

(B)

CH3 - CHCl - COONa

(X)

(C)



(D)

CTPT phù hợp của X là
A. CH4

B. C2H6


C. C3H8

D. n-C4H10

60. Cho sơ đồ :

Br2 (hơi)
NaOH
CuO, t
C n H2n (X)
A
B
C Axit sucxinic
0

CTCT của X là

61. Từ CH4 có thể điều chế đ-ợc những chất nào sau đây ?
A. n-butan, isopentan

B. 2,2-đimetylpentan

C. 2-etyl-3-metylhexan

D. Cả A, B và C

62. Từ n-hexan có thể điều chế đ-ợc chất nào sau đây :
A. isohexan

B. 2,3-đimetylbutan


C. 2,2-đimetylbutan

D. Cả A, B và C

63. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đ-ợc 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 g n-ớc. Công
thức phân tử của X là
A. C2H6

B. C3H8

C. C4H10

D. Không thể xác định đ-ợc

64. Để oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O2 (đktc), thu đ-ợc 11,2 lít
CO2(đktc). CTPT của X là
A. C3H8

B. C4H10

C. C5H12

D. Không thể xác định đ-ợc

65. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng
cần dùng 6,16 lít O2 và thu đ-ợc 3,36 lít CO2. Giá trị của m là
A. 2,3 g

B. 23 g


C. 3,2 g

D. 32 g

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />22
66. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng n-ớc vôi trong d- thu đ-ợc 25 gam kết tủa và khối l-ợng
n-ớc vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là
A. CH4 và C2H6

B. C2H6 và C3H8

C. C3H8 và C4H10

D. Không xác định đ-ợc

67. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X, sản phẩm cháy thu đ-ợc cho lội qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng 250
ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối l-ợng bình (1) tăng 8,1 gam và bình
(2) có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C4H10

B. C2H6 và C4H10


C. C3H8 và C4H10

D. A hoặc B hoặc C

68. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu đ-ợc cho đi qua bình
(1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 d- thì khối l-ợng của bình (1) tăng 6,3
g và bình (2) có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 68,95 g

B. 59,1 g

C. 49,25 g

D. Kết quả khác

69. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu đ-ợc cho
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 d- thu đ-ợc 37,5 g kết tủa và khối l-ợng bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 g. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8

B. C3H8 và C4H10

C. CH4 và C3H8

D. Không xác định đ-ợc

70. Cho các ph-ơng trình hóa học :
CH4
C


+

+

O2

2C2H5Cl

+ H2O

Ni, 2000 C

CH4
0

2H2

Crackinh



C4H10

PbCl2 / CuCl2

HCHO
t 0 ,p

+ 2Na


C3H6

(2)

+

ete khan

C4H10

(1)

CH4

+ 2NaCl

(3)
(4)

Các ph-ơng trình hóa học viết sai là
A. (2)

B. (2), (3)

C. (2), (4)

D. Không có

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3



Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

Ch-ơng 3
/>HIđROCACBON KHôNG NO
/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />23
1.

Hợp chất 2,4-đimeylhex-1-en ứng với CTCT nào d-ới đây ?
A. CH 3 CH CH 2 CH CH CH 2
|
|
CH 3
CH 3
B. CH 3 CH CH 2 C CH 2
|
|
C 2 H5
CH 3

C. CH 3 CH 2 CH CH CH CH 2
|
|
CH 3 CH 3

D. CH 3 CH CH 2 CH 2 C CH 2
|
|
CH 3
CH 3


2. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy.

B. Phản ứng cộng với hiđro.

C. Phản ứng cộng với n-ớc brom.
D. Phản ứng trùng hợp.

3. Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) cộng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1. Hỏi có thể thu đ-ợc
tối đa bao nhiêu sản phẩm có cùng công thức phân tử C5H8Br2 ?
A. 1

4.

5.

B. 2

C. 3

D. 4

Trong các chất d-ới đây, chất nào đ-ợc gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH-CH3

B. CH2 = CH-CH = CH2

C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2


D. CH2 = CH - CH = CH - CH3

CH3
|
Chất CH 3 C C CH có tên là gì ?
|
CH 3

A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimetylbut-3-in

C. 3,3-đimetylbut-1-in

D. 3,3-đimetylbut-2-in

6. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng đ-ợc
với dung dịch AgNO3 trong amoniac để tạo thành kết tủa ?
A. 4 chất

7.

B. 3 chất

C. 2 chất

D.1 chất

Công thức phân tử nào phù hợp với penten ?
A. C5H8


B. C5H10

C. C5H12

D. C3H6

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />24
8.

Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2

9.

B. C8H8

C. C4H4

D. C6H6

B. - C6H5

C. - C2H3

D. - C2H5


Gốc nào là ankyl ?
A. - C3H5

10. Trong số các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Eten

B. Propen

C. But-1-en

D. Pent-1-en

11. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But-1-in

B. But-2-in

C. Propin

D. Etin

12. Chất nào không tác dụng với Br2 (tan trong CCl4) ?
A. But-1-in

B. But -1-en

C. Xiclobutan

D. Xiclopropan


crackinh
13. Cho phản ứng crackinh : C4H10
CH 4 X

X có công thức cấu tạo là
A. CH3 - CH = CH2

B. Xiclopropan

C. CH3 - CH2 - CH3

D. CH C - CH3

14. Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với l-ợng vừa đủ O2. Toàn bộ sản phẩm đ-ợc dẫn qua hệ thống
làm lạnh thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng :
A. Ankan

B. Anken

C. Ankin

D. Xicloankan

15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình
đựng 0,15 mol Ca(OH)2 tan trong n-ớc. Kết thúc thí nghiệm lọc tách đ-ợc 10g kết tủa trắng
và thấy khối luợng dung dịch thu đ-ợc sau phản ứng tăng thêm 6 gam so với khối luợng dung
dịch tr-ớc phản ứng. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là
A. C2H6


B. C2H4

C. CH4

D. C2H2

16. Một hiđrocacbon X có tỉ khối so với H2 là 28. X không có khả năng làm mất màu n-ớc
brom. Công thức cấu tạo của X là
A.

B.

CH3

C. CH3 - CH = CH - CH3

D. CH2 = C(CH3)2

17. Xiclohexan có thể đ-ợc điều chế theo sơ đồ :

X + Y

+H2

Ni, t0

Công thức cấu tạo của X và Y lần l-ợt là

A. CH2 = CH - CH = CH2 và CH CH


B. CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH2
C. CH3 - CH = CH - CH3 và CH3 - CH3

D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH2

18. Chất X có CTPT là C4H8, phản ứng chậm với n-ớc brom nh-ng không tác dụng với dung
dịch KMnO4. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CH - CH2 - CH3

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


Truy cp website www.tailieupro.com nhn thờm nhiu ti liu hn

/> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> /> />25
B. (CH3)2C = CH2

C. CH3 - CH = CH - CH3

H2C

CH2

H2C

CH2

D.

19. Trong

hóa :

phân tử anken nguyên tử cacbon thuộc liên kết đôi ở trạng thái lai

A. sp3

B. sp2

C. sp

D. sp3d

20. Hãy chọn khái niệm đúng về anken.

A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

21. Liên kết đ-ợc hình thành do sự xen phủ nào ?
A. Xen phủ trục của 2 obitan s.

B. Xen phủ trục của 1 obitan s và 1 obitan p.
C. Xen phủ trục của 2 obitan p.
D. Xen phủ bên của 2 obitan p.

22. Cho sơ đồ phản ứng : But-1-en X but-2-en
Công thức cấu tạo có thể của X là

A. CH3 - CH2 - CH2 - CH3

B. CH3 - CH2 - CH2 - CH2Br

C. CH3 - CH2 - CHBr - CH3

D. CH2Br - CHBr - CH2 - CH3

23. Cho các phản ứng sau :
CF3 - CH = CH2 +

Không có oxi



HBr

Không có oxi
CH3 - CH = CH2 + HBr


Sản phẩm chính của các phản ứng lần l-ợt là

A. CF3 - CHBr - CH3 và CH3 - CHBr - CH3

B. CF3 - CH2 - CH2Br và CH3 - CH2 - CH2Br
C. CF3 - CH2 - CH2Br và CH3 - CHBr - CH3

D. CF3 - CHBr - CH3 và CH3 - CH2 - CH2Br


24. Cho các phản ứng sau :

CH3 - CH = CH2 + ICl



peoxit
CH3 - CH = CH2 + HBr


Sản phẩm chính của các phản ứng lần l-ợt là

A. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CHBr - CH3

B. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br

C. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br

D. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br

25. Cho phản ứng :

Cm n quớ giỏo viờn ó cho ra i nhng ti liu tuyt vi <3


×