Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề bài 140 câu dao động cơ điểm 7 trong tầm tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.4 KB, 16 trang )

7 ĐIỂM TRONG TẦM TAY
Phần: DAO ĐỘNG CƠ
Số câu: 140
Đối tượng học sinh: Học sinh muốn đạt 7 điểm trở lên với môn Lý

Câu 1 [TG].Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo
vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz.
B. 25 Hz.
C. 42 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 2 [TG].Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s).
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có
li độ − 3 3 cm là
A. 7/24 s.
B. 1/4 s.
C. 5/24 s.
D. 1/8 s.
Câu 3 [TG].Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g
= π2 m/s 2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương
trình dao động của vật là
A. s = 5cos(πt + π) (cm).
B. s = 5cos2πt (cm).
C. s = 5πcos(πt + π) (cm).
D. s = 5πcos2πt (cm).
Câu 4 [TG].Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s
trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một
điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá
trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s.


B. 60 cm/s?
C. 70 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 5 [TG].Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục
của lò xo với biên độ A = 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng:
A. 25 N.
B. 10 N.
C. 1 N.
D. 100 N.
Câu 6 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320
(cm/s2) . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 (cm/s2) thì tốc độ của nó là 40 3
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
Câu 7 [TG].Dao động cơ tắt dần chậm, sau một chu kì dao động thì biên độ giảm đi 1%.
Phần trăm năng lượng đã giảm đi trong chu kì đó là
A. 1%.
B. 0,01%.
C. 1,99%.
D. 0,98%.
Câu 8 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có khối lượng không đáng kể.
Khi vật nằm cân bằng, lò xo gian một đoạn Δℓ. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu trong quá
F
trình vật dao động là dh max  a. Biên độ dao động của vật được tính bởi biểu thức nào dưới
Fdh min
đây?
a 1
  a  1

  a  1
.
A. A 
C. A   a2  1 .
A

.
A

.
B.
D.
  a  1
a 1
a 1





1


Câu 9 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1kg và
lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa. Năng lượng của vật là 18.10-3 J. Lấy g =
10m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn
A. 2 N.
B. 1 N.
C. 0,2 N.
D. 2,2 N.

o
Câu 10 [TG].con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 . Khi vật nặng đi qua
vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao
động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,1o.
B. 10o.
C. 3,5o.
D. 2,5o.
Câu 11 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos(5πt
– π/3) (cm, s). Tính từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian đến khi chất điểm đi qua vị trí có
li độ 3 3 cm theo chiều âm lần thứ 2014 là
A. 402,6 s.
B. 805,5 s.
C. 402,5 s.
D. 805,3 s.
Câu 12 [TG].Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần
1
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m  2 . Hệ thức đúng là

A. A 2  m(v2  ma2 ).
B. A 2  m(mv2  a2 ).
C. A2  v2  ma2 .

D. A 2  m 2 (v2  ma2 ).

Câu 13 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Công suất
tức thời của lực đàn hồi đạt cực đại khi vật có li độ
A
C.
.

A. 0,5A.
B. A.
D. 0.
2
Câu 14 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A,
tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δℓ, biết A/Δℓ = a < 1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi
F
cực đại và lực đàn hồi cực tiểu ( dhmax ) trong quá trình dao động bằng
Fdhmin
1 a
a 1
1
1
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
1 a
1 a
1 a
a
Câu 15 [TG].Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực
hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g ( lầy π2 =
10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 10 cm.
B. 5 cm.

C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 16 [TG].Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ
cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở
vị trí lò xo giãn 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng
thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con
lắc là:
A. 50 mJ.
B. 2 mJ.
C. 20 mJ.
D. 48 mJ.
Câu 17 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(5πt + π/2) cm,
t(s). Ở thời điểm t (kể từ lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của vận tốc và li
độ cùng dương ?
A. 0,1 s < t < 0,2 s.
B. 0 s < t < 0,1 s.
C. 0,3 s < t < 0,4 s.
D. 0,2 s < t < 0,3 s.
2


Câu 18 [TG].Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có vật nặng m = 150 gam, dao động với
phương trình x = 2cos(20t + φ) cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu, giá trị cực đại
tương ứng là
A. 0,015 N và 0,135 N.
B. 0 N và 1,2 N.
C. 0,3 N và 2,7 N.
D. 0,212 N và 1,909 N.
Câu 19 [TG].Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm và chu kì T = 0,4 s. Tốc độ
trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 1/15 s là

A. 1,5 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 2,1 m/s.
Câu 20 [TG].Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = 8cos(4πt – π/2) cm
và x2 = A2cos(4πt + π/3) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x
= Acos(4πt + φ). Thay đổi A3 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ = π rad.
B. φ = - π/3 rad.
C. 0.
D. φ = - π/6 rad.
Câu 21 [TG].Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt) cm. Sau thời gian t1 =
2/3 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 12,5 cm. Sau khoảng thời gian t2 =
29/6 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 97,5 cm.
B. 100 cm.
C. 90,625 cm.
D. 82,5 cm.
Câu 22 [TG].Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số f = 1 Hz, x1 = 3sin(2πft + π/6) cm; x2 = A2cos(2πft - π/3) cm, vật có khối lượng là m
= 1 kg và lực cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là 2 N (lấy π2 = 10). Biên
độ của dao động 2 là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 23 [TG].Con lắc đơn có chiều dài 37,5 cm, vật khối lượng m = 50 g treo vào một điểm
cố định trong điện trường có cường độ E có phương thẳng đứng có chiều từ trên xuống.
Độ lớn E = 2.106 V/m. Tích điện cho vật q = - 10-5 C, kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ góc là 20. Lấy g = 10m/s2; π2 = 10. Chu kì dao động của vật

A. π s.
B. π/2 s.
C. 2π s.
D. π/4 s.
Câu 24 [TG].Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì
1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt
giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 25 [TG].Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O
cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu
dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong
quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O
bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy 2 = 10.
Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 26 [TG].Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời dao động x theo thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Viết phương trình dao động của vật

3




2 


cm.
x

4cos
20

t

A. x  4 cos  10t 
B.


 cm.
3 
3




5 

C. x  4 cos  10t   cm.
D. x  4cos  20t   cm.
6 
3


Câu 27 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Biết ở thời điểm t
vật có tốc độ 40 (cm/s), sau đó 3/4 chu kì, gia tốc của vật có độ lớn 1,6π m/s 2. Tần số dao

động của vật bằng
A. 2 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 5 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 28 [TG].Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1= Acos(ωt - π/6) cm và x2
= A2cos(ωt - π)cm, có dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ) Để biên độ B có giá trị lớn
nhất thì A có giá trị là:
A. 9√3cm
B. 7cm
C. 15√3cm
D. 18√3cm
Câu 29 [TG].Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 1,900 s. Tích điện âm cho vật
và cho con lắc dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống
dười thì thấy chu kì T’ = 2T. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của cường
độ điện trường thì chu kì dao động mới của con lắc là
A. 1,600 s.
B. 2,200 s.
C. 1,436 s.
D. 1,214 s.
Câu 30 [TG].Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt - π/3) cm. Kể từ
lúc bắt đầu dao động, vật có gia tốc bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
A. 2/3 s.
B. 1/4 s.
C. 1/3 s.
D. 1/6 s.
Câu 31 [TG].Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng
gia tốc có độ lớn a, tại vị trí thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc có độ lớn
A. a 2.


B. a

3
.
3

C. a

2
.
3

D. a 3.

Câu 32 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t 1, t2 vận tốc và
gia tốc của chất điểm tương ứng là v1 = 10√3 cm/s; a1 = - 1 m/s2; v2 = - 10 cm/s; a2 = √3
m/s2. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 40 cm/s.
B. 10√5 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 20√3 cm/s.
Câu 33 [TG].Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để
vật đi hết quãng đường s = A nằm trong khoảng từ Δtmin đến Δtmax. Hiệu số Δtmax – Δtmin
bằng
A. T/4.
B. T/6.
C. T/5.
D. T/3.
Câu 34 [TG].Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối
lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn

gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là:
4


A. 125J.
B. 25.10 – 3 J.
C. 250 J.
D. 12,5.10 – 3 J.
Câu 35 [TG].Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình
x1 = A1cos(10t); x2 = A2cos(10t + φ2). Phương trình dao động tổng hợp x = A 1√3.cos(10t +
φ), trong đó có φ2 – φ = π/6. Tỉ số φ/φ2 bằng
A. 2/3 hoặc 4/3.
B. 1/3 hoặc 2/3.
C. 1/2 hoặc 3/4.
D. 3/4 hoặc 2/5.
Câu 36 [TG].Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương
trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là


4
5  cm 
.cos  t  
.
3
6
6
s






  cm 
B. v  4 cos  t  
.
6
3
s





4
  cm 
  cm 
.cos  t  
C. v  4 cos  t  
D. v 
.
.
3
3  s 
6  s 
3
3
Câu 37 [TG].Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số, cùng pha với biên độ lần lượt là A1 = 4 cm và A2 = 6 cm. Dao động tổng hợp có
biên độ bằng
A. 10 cm.

D. 2 cm.
B. 2 13 cm.
C. 2 5 cm.
Câu 38 [TG].Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo
ℓ đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí
biên về vị trí cân bằng là

A. v 



A. t  .
B. t  2.
C. t  .
D. t  .
g
g
2 g
4 g
Câu 39 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + π/6) cm/s. Phương trình
dao động của chất điểm có dạng
A. x = 10cos(2πt - π/3) cm.
B. x = 10cos(2πt + 2π/3) cm.
C. x = 20cos(2πt + 5π/6) cm.
D. x = 20cos(2πt + π/3) cm.
Câu 40 [TG].Tại nơi có g = 9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao
đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có
tốc độ là:
A. 2,7 cm/s

B. 27,1 cm/s
C. 1,6 cm/s
D. 15,7 cm/s
Câu 41 [TG].Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kì dao động bé của một con lắc đơn
bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
g
g
g
g0
A.
C. 0  s  .
s .
B.
D.
 s .

 s .
g0
g
g0
g
Câu 42 [TG].Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có
vận tốc 20π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
5


A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 5 s.

Câu 43 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10 m/s2 với biên độ
 cm 
góc αrad. Khi qua vị trí có li độ s = 8 cm thì có tốc độ 20 3 
 . Chiêu dài dây
 s 
treo con lắc bằng
A. ℓ = 1,6 m.
B. ℓ = 1,2 m.
C. ℓ = 2 m.
D. ℓ = 1,8 m.
Câu 44 [TG].Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Li độ và tốc độ
B. Biên độ và năng lượng
C. Biên độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc
Câu 45 [TG].Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần goàn theo thời gian.
Câu 46 [TG].Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với
chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 (ℓ2 > ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T2, cũng tại
vị trí đó con lắc đơn có chiều dài ℓ2 - ℓ1 dao động điều hòa với chu kì là
TT
TT
C. 1 2 .
D. 1 2 .
A. T22  T12 .
B. T22  T12 .
T1  T2

T1  T2
Câu 47 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu
kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm
theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0)

A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 48 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia
tốc trọng trường g=9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân
bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang
máy với năng lượng dao động :
A. 150 mJ.
B. 111,7 mJ.
C. 188,3 mJ.
D. 129,5 mJ.
Câu 49 [TG].Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu
kỳ T = 1,2s. Sau khi chất hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ =
1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng của tàu.
A. 5/9.
B. 5/8.
C. 7/9.
D. 6/7.
Câu 50 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài
12 cm. Khi vật ở vị trí cao nhất, lò xo bị nén 2 cm. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s 2. Chu kì dao
động của con lắc bằng
A. 0,5 s.
B. 0,6 s.

C. 0,4 s.
D. 0,3 s.
Câu 51 [TG].Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây đủ lớn. Con lắc dao động điều hòa tại
một nơi trên mặt đất với chu kì T. Nếu giảm chiều dài của con lắc đi 44 cm thì chu kì dao
động của nó giảm đi 0,4 s. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Giá trị của T bằng
A. 3,6 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s.
D. 1,2 s.
Câu 52 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất
của chất điểm trong thời gian T/6 là v. Tốc độ cực đại của vật bằng
6


A.

2v
.
3

B.

v
.
2

C.

3v
.

4

D.

v
.
3

Câu 53 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, cứ sau
khoảng thời gian ngắn nhất t = 0,125 s thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau.
Tần số dao động của con lắc là
A. 2 Hz.
B. 1 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 54 [TG].Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo ℓ = 90 cm, khối lượng vật nặng là m
= 200 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Khi con lắc đi qua
vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có
độ lớn là
A. 4 m/s.
B. 2 m/s.
C. 3 m/s.
D. 3√3 m/s.
Câu 55 [TG].Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,5 s. Khi đặt con lắc trong thang máy
bắt đầu đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động nhỏ của nó là 0,477 s. Nếu thang
máy bắt đầu đi xuống với gia tốc cũng có độ lớn bằng a thì chu kì dao động của nó là
A. 0,637 s.
B. 0,527 s.
C. 0,477 s.
D. 0,5 s.

Câu 56 [TG].Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 57 [TG].Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một
rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe
bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng
A. 34 km/h.
B. 27 km/h.
C. 36 km/h.
D. 10 km/h.
Câu 58 [TG].Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con
lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với
gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao
động với chu kỳ bằng
A. √3 s.
B. 2√3 s.
C. 3√2 s.
D. 3√3 s.
Câu 59 [TG].Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí
cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1
s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a 0 = - 0,1 m/s2 và vận tốc v0 = π√3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(πt - 5π/6) cm.
B. x = 2cos(πt + π/6) cm.
C. x = 2cos(πt + π/3) cm.
D. x = 4cos(πt - 2π/3) cm.
Câu 60 [TG].Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O. Gia

tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a = - 400π2x cm/s2. Số dao động toàn
phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 5.
B. 10.
C. 40.
D. 20.
Câu 61 [TG].Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = acos(100πt + φ)
cm và x2 = 6cos(100πt + π/3) cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6√3cos(100πt) (cm).
Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/3 rad.
B. 6cm và -π/3 rad.
C. 6cm và π/6 rad.
D. 6√3 cm và 2π/3 rad.
Câu 62 [TG].Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo
bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
7


A. 2 m/s2.
B. 9,8 m/s2.
C. - 4 m/s2.
D. 10 m/s2.
Câu 63 [TG].Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ
góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của
con lắc bằng nhau là:
A. 4√2 cm.
B. ± 4 cm.
C. ± 4√2 cm.
D. ± 20√2 cm.
Câu 64 [TG].Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật

có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao
động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng hướng xuống thì biên độ dao động sẽ tăng
lên.
B. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
C. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
Câu 65 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm.
Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm thì
trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo không bị nén là:
A. T/6.
B. T/3.
C. T/4.
D. 2T/3.
Câu 66 [TG].Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100 g, dao động điều hoà với chu kỳ
2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N. Chọn mốc thế năng ở vị
trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 25. 10-4 J.
B. 25. 10-3 J.
C. 125.10-5 J.
D.125.10-4 J.
Câu 67 [TG].Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau π/3 với biên độ
lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường
vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T.
B. T/4.
C. T/2.
D. T/3.
Câu 68 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết

trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động không vượt
quá 20π cm/s là T/3. Chu kì dao động của vật là
A. 0,433 s.
B. 0,250 s.
C. 2,31 s.
D. 4,00 s.
Câu 69 [TG].Con lắc đơn trong chân không, có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, vật treo khối
lượng m = 80g, được thả nhẹ từ vị trí có góc lệch giữa dây treo và phương thẳng đứng là
αo = 5o. Tính động năng dao động của con lắc khi dao động đến vị trí α = 2,5 o.
A. 3,375 mJ.
B. 2,056 mJ.
C. 0,685 mJ.
D. 1,027 mJ.
Câu 70 [TG].Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
và có dạng như sau: x1 = 3 cos(4t + 1) cm, x2 = 2cos(4t + 2) cm với 0  1 - 2  . Biết
phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1.
A. 2/3.
B. /6.
C. -/6.
D. /2.
Câu 71 [TG].Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe. Để đo
tốc độ của của tàu (chuyển động đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của
tàu, thay đổi chiều dài con lắc và thấy khi chiều dài của nó bằng 25cm thì nó dao động rất
mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ của tàu là

8


A. 90 km/h.
B. 45 km/h.

C. 36 km/h.
D. 72 km/h.
Câu 72 [TG].Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một
lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Câu 73 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí
cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó
có độ lớn là 40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Câu 74 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt/3) (x tính
bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2011
tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
Câu 75 [TG].Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t
(x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất
điểm bằng
A. 0,1125 J.
B. 225 J.
C. 112,5 J.
D. 0,225 J.

Câu 76 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí
có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động
của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) cm.
B. x = 4cos(20t + π/3) cm.
C. x = 4cos(20t – π/3) cm.
D. x = 6cos(20t + π/6) cm.
Câu 77 [TG].Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia
tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá
trị của 0 là
A. 3,30.
B. 6,60.
C. 5,60.
D. 9,60.
Câu 78 [TG].Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh
dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc
bằng
0
 0
0
C.  .
.
.
.
A.
B.
D.
2

2
3
3
Câu 79 [TG].Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ x = 3cos(πt – 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1
= 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt + π/6) cm.
B. x1 = 2cos(πt + π/6) cm.
C. x2 = 2cos(πt – 5π/6) cm.
D. x2 = 8cos(πt – 5π/6) cm.
Câu 80 [TG].Mô ̣t con lắ c đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vâ ̣t nhỏ có khố i lươ ̣ng 0,01
kg mang điêṇ tích q = +5.10-6C đươ ̣c coi là điêṇ tích điể m. Con lắ c dao đô ̣ng điề u hoà trong
điêṇ trường đều mà vectơ cường đô ̣ điêṇ trường có đô ̣ lớn E = 104V/m và hướng thẳ ng
đứng xuố ng dưới. Lấ y g = 10 m/s2,  = 3,14. Chu kì dao đô ̣ng điề u hoà của con lắ c là
9


A. 0,58 s.
B. 1,40 s
C. 1,15 s.
D. 1,99 s.
Câu 81 [TG].Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với
phương trình gia tốc có dạng a = 10cos(10t – π/2) m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t + π/2) cm.
B. x = 10cos(10t - π/2) cm.
C. x = 100cos(10t – π/2) cm.
D. x = 100cos(10t + π/2) cm.
Câu 82 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 50. Tại thời điểm
động năng của con lắc lớn gấp hai lần thế năng của nó thì li độ góc α bằng
A. 3,540.

B. 2,980.
C. 3,450.
D. 2,890.
Câu 83 [TG].Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một
khoảng thời gian t con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con lắc kia
thực hiện được 50 dao động toàn phần. Biết chiều dài dây treo của chúng khác nhau một
đoạn 44 cm. Chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là
A. 60 cm.
B. 100 cm.
C. 144 cm.
D. 80 cm.
Câu 84 [TG].Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường dài nhất vật đi
được trong 0,25T là
A
D.
.
A. A.
C. 2A.
B. A 2.
2
Câu 85 [TG].Hai con lắc lò xo đặt cạnh nhau, song song với nhau trên mặt phẳng nằm
ngang có chu kì dao động lần lượt là 1,4 s và 1,8 s. Kéo các quả cầu con lắc ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị
trí này sau thời gian ngắn nhất bằng
A. 8,8 s.
B. 12,6 s.
C. 6,3 s.
D. 24 s.
Câu 86 [TG].Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2 m, lấy
g = 10 m/s2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F =

F0cos(ωt + π/2) N. Nếu chu kì T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4 s thì biên độ dao động của
vật sẽ
A. giảm rồi tăng.
B. tăng rồi giảm.
C. chỉ tăng.
D. chỉ giảm.
Câu 87 [TG].Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k =
100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều
hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π 2 =
10 m/s2)
A. F = 2cos(10πt + π/4) N.
B. F = 1,5cos(10πt) N.
C. F = 2cos(20πt + π/2) N.
D. F = 1,5cos(8πt + π/4) N.
Câu 88 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 0,5 s.
Biết rằng vào thời điểm 0,25 s vật đi qua vị trí x = - 2,5 cm theo chiều âm. Phương trình
dao động của vật là
A. x = 5sin(4πt – 5π/6) cm.
B. x = 5sin(4πt + 5π/6) cm.
C. x = 5cos(4πt + 5π/6) cm.
D. x = 5cos(4πt + π/6) cm.
Câu 89 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 80. Trong quá trình
dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu có giá trị bao nhiêu?
A. 1,0384.
B. 1,0219.
C. 1,0321.
D. 1,0295.
Câu 90 [TG].Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình
lần lượt là x1 = 3cos(10πt) cm và x2 = 4sin(10πt), trong đó x tính bằng cm và t tính bằng
giây. Tính vận tốc cực đại của vật?

10


A. 1,26 m/s.
B. 1,57 m/s.
C. 3,14 m/s.
D. 12,6 m/s.
Câu 91 [TG].Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với
chu kì 2 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 0,5 s là
A. 9,48 cm.
B. 8,49 cm.
C. 16,97 cm.
D. 6 cm.
Câu 92 [TG].Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q < 0,
dây treo nhẹ, cách điện, chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E
hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. T  2

C. T  2

qE
g
m

B. T  2

.

 qE 
g2   

m

 qE 
g  
m

2

.

2

2

D. T  2

.

qE
g
m

.

Câu 93 [TG].Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 =
A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x =
9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9√3 cm.
B. 18/3 cm.
C. 7 cm.

D. 15√3 cm.
Câu 94 [TG].Hai con lắc đon làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai
sợi dây có cùng biên độ dài. Hai hòn bị có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động
trong một môi trường với li độ góc ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn.
B. Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ của con lắc nặng.
C. Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau.
D. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn.
Câu 95 [TG].Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Khi
vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc 40√3 cm/s 2. Chu kì dao động là
A. π/3 s.
B. π/4 s.
C. π s.
D. π/2 s.
Câu 96 [TG].Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi 1/3 chu kì của
một vật dao động điều hòa là
A. 2 3.

B. 3.

C.

3
.
2

D.

2

3

.

Câu 97 [TG].Một con lắc đơn, dây treo dài ℓ, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng tới li độ góc α 1. Tại thời điểm ban đầu, người ta truyền
cho quả cầu con lắc vận tốc v1 theo phương vuông góc với sợi dây, để nó bắt đầu dao
động xung quanh vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Khi quả cầu đi qua vị trí cân bằng,
vận tốc v của nó có độ lớn
A. v  v12  g 1  cos 1  .

B. v  v12  2g 1  cos 1  .

2
C. v  v1  2g 1  cos 1  .

2
D. v  v1  2g 1  cos 1  .

Câu 98 [TG].Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm hòn bi nhỏ có khối lượng m = 250 g và
một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là
11


A. π/25 s.
B. π/30 s.
C. π/15 s.
D. π/20 s.
Câu 99 [TG].Một vật dao động điều hòa, mỗi phút thực hiện được 150 dao động toàn phần.

Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x0 = - 2 cm và đang đi về phía biên gần nhất với tốc độ
10π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2.cos(5πt - 3π/4) cm.
B. x = 2√2.cos(5πt + π/4) cm.
C. x = 4.cos(5πt + π/4) cm.
D. x = 2√2.cos(5πt + 3π/4) cm.
Câu 100 [TG].Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là vm và gia tốc cực
đại cua nó là am. Chu kì của dao động này là
A. T 

am

2.v m

.

B. T 

2.v m
am

.

C. T 

vm

2.am

.


D. T 

2.am
vm

.

Câu 101 [TG].Cho một vật dao động với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là
A. 5A.
B. 2,5A.
C. A(4+√2).
D. A(4 + √3).
Câu 102 [TG].Một con lắc lò xo được treo ở một trần thang máy. Khi thang máy đứng
yên, con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều
với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc
dao động điều hòa với chu kì bằng
A. T.

B. T 2.

C. T

2
.
3

D. T


2
.
2

Câu 103 [TG].Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là 100 g. Con lắc
dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10√5t + π/4) cm. Lấy g = 10m/s 2. Lực đàn
hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. Fmax = 3 N; Fmin = 0 N.
B. Fmax = 3 N; Fmin = 1 N.
C. Fmax = 4 N; Fmin = 2 N.
D. Fmax = 4 N; Fmin = 1 N.
Câu 104 [TG].Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có
lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F =F 0.cosωt, tần số góc ω thay
đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω 1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc
đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh
A1 và A2, ta có:
A. A1 < A2.
B. A1 = 2A2.
C. A1 > A2.
D. A1 = A2.
Câu 105 [TG].Hai chất điểm có khôi lượng lần lượt là m1 = 50 g, m2 = 100 g dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = cos(5πt + π/6) cm;
x2 = 5cos(πt - π/6) cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1
so với chất điểm m2 bằng
A. 1.
B. 1/5.
C. 1/2.
D. 2.
Câu 106 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng.

Gia tốc của α0 là
A. 0,25 rad.
B. 0,375 rad.
C. 0,062 rad.
D. 0,125 rad.
2
Câu 107 [TG].Cho g = 10m/s . Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương
thẳng đứng, lò xo giãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc
lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 0,1π(s)
B. 0,3π(s)
C. 0,2π(s)
D. 0,15π(s)

12


Câu 108 [TG].Hai con lắc đơn có hiệu chiều dào là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt,
con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được
20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 60 cm
Câu 109 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài
12 cm. Lúc vật ở vị trí cao nhất của quỹ đạo, lò xo bị nén 2 cm. Chu kì dao động của con
lắc xấp xỉ bằng
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.

D.0,5 s.
Câu 110 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao
động 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D.3 cm.
Câu 111 [TG].Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có các
phương trình x1 = 4cos(10πt + π/3) cm và x2 = 2cos(10πt + π) cm, trong đó t tính bằng giây.
Li độ của vật thời điểm t = 1/20 s là
A. 2√3 cm.
B. 3√2 cm.
C. – 3√2 cm.
D. – 2√3 cm.
Câu 112 [TG].Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng 100 g treo vào lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc
đầu 10√30 cm/s hướng thẳng đứng. Lấy g = 10m/s 2. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong
một chu kì là
A. 1/3.
B. 2.
C. 0,5.
D. 3.
Câu 113 [TG].Vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s, x1 = A1cos(ωt + π/6) cm, x2 = 4cos(ωt - π/3) cm.
Biết độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là 2,4 N. Biên độ dao
đông A1 là
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.

Câu 114 [TG].Một con lắc đơn có chu kì T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì con lắc
sẽ là bao nhiêu khi đem nó lên Mặt Trăng, biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng
Mặt Trăng 81 lần, bán kính Trái Đất lớn hơn bán kính Mặt Trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng
của nhiệt độ không đáng kể. Chọn đáp án đúng
A. 1,0 s.
B. 2,0 s.
C. 4,8 s.
D. 5,8 s.
Câu 115 [TG].Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, đầu trên được treo vào
một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới vật khối lượng m = 100 g thì lò xo dãn 25 cm.
Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của vật là x = 8cos(ωt – π/6) cm. Lấy
g = π2 = 10 m/s2. Nếu tại thời điểm nào đó vật có li độ là 4 cm thì tại thời điểm 1/3 s tiếp
theo li độ của vật sẽ là
A. 4 cm và – 8 cm.
B. 6 cm và – 8 cm.
C. 8 cm và – 6 cm.
D. 6 cm và – 6 cm.
Câu 116 [TG].Một vật dao động điều hòa với chu kì theo phương trình x = Acos(2πt/3)
cm, t tính bằng giây. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2013 tại
thời điểm
A. 3018 s.
B. 6036 s.
C. 3019 s.
D. 6037 s.

13


Câu 117 [TG].Một con lắc lò xo được treo vào giá cố định và được kích thích dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T (s). Lấy g ≈ π 2 m/s2. Nếu gia tốc của vật có
giá trị lớn nhất bằng g/5 thì biên độ dao động của vật là
T2
A. A   m  .
10

T2
B. A   m  .
15

T2
C. A   m  .
5

T2
D. A   m  .
20

Câu 118 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1, t2 li độ và vận tốc
tương ứng x1 = 8√3 cm; v1 = 20 cm/s; x2 = 8√2 cm; v2 = 20√2 cm/s. Tốc độ dao động cực
đại của vật bằng
A. 40√3 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40√2 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 119 [TG].Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và trễ pha hơn dao động tổng hợp là π/2. Tại
thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng
hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 9√3 cm.

B. 18cm.
C. 6√3 cm.
D. 12cm.
Câu 120 [TG].Cho hai con lắc lò xo giống nhau treo thẳng đứng. Nâng vật nặng của con
lắc thứ nhất đến một vị trí rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt
tiêu là Δt1. Nâng vật nặng của con lắc thứ hai đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ
thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là Δt2, biết Δt1/Δt2 = 2/3. Tỉ số biên
độ của hai dao động (A1/A2) là
A. 3/2.
B. 0,5.
C. 2.
D. 3.
Câu 121 [TG].Một con lắc đơn ban đầu chưa tích điện dao động bé với chu kỳ T0. Tích
điện cho con lắc rồi đặt con lắc vào một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
thẳng đứng, lúc nào con lắc dao động bé với chu kỳ T1. Nếu đảo chiều điện trường thì con
lắc dao động với chu kỳ T2. Biểu thức liên hệ giữa T0, T1, T2 là
A. 2T02  T12  T22 .
C. 2T0 = T1 + T2.

1 1 1
  .
T0 T1 T2
2
1 1
D. 2  2  2 .
T0 T1 T2

B.

Câu 122 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hòa với động năng cực đại là W.. Ta có biểu

thức liên hệ đúng là :
2( 2 .v 2  s 2 )
m( 2 .v 2  s 2 )
A. W 
B. W 
2
2( .s 2  v 2 )
C. W 
m
2

m
m( .s 2  v 2 )
D. W 
2
2

Câu 123 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li
độ 4 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 2
cm, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng cả vật lớn gấp
A. 26 lần.
B. 15 lần.
C. 8 lần.
D. 11 lần.
Câu 124 [TG].Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết bước
sóng trên dây bằng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2A. Trên dây, khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động A là
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 12 cm.

D. 2 cm.
Câu 125 [TG].Một con lắc đơn dài 25 cm, vật nặng có khối lượng 10g, có kích thước rất
nhỏ và mang điện tích 10-4 C. Cho g = π2 = 10 m/s2. Treo con lắc trong điện trường đều có
14


cường độ điện trường 400 V/m có đường sức nằm ngang. Chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 0,91 s.
B. 0,71 s.
C. 0,96 s.
D. 0,93 s.
Câu 126 [TG].Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là
B. 2,5A.
C. 5A.
A. A(4 + 3 ).
D. A( 4 + 2 ).
Câu 127 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết chiều dài
nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo lần lượt là 30 cm và 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì
A. độ lớn lực kéo về bằng độ lớn lực đàn hồi.
B. tốc độ của vật cực đại.
C. gia tốc của vật cực đại.
D. tốc độ của vật bằng 0.
Câu 128 [TG].Một con lắc lo xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại
vị tri can bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng của vật và thế năng của lò xo là
A. 3.
B. 2.
C. 1/2.

D. 1/3.
Câu 129 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm và chu kì
2s. Ở thời điểm t1 chất điểm có li độ 5√2 cm và đang giảm. Sau thời điểm t 1 khoảng 12,5 s
chất điểm có
A. Li độ 0 và vận tốc - 10π cm/s.
B. Li độ - 5√2 cm và vận tốc 5π√2 cm/s.
C. Li độ 10cm và vận tốc bằng 0.
D. Li độ - 5√2 cm và vận tốc - 5π√2 cm/s.
Câu 130 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x =
4cos(10πt + π/3) cm. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm qua
vị trí x = -2cm lần thứ 2012 là:
A. 100cm.s.
B. 0 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 131 [TG].Một con lắc đơn được gắn trên trần một ô tô chuyển động trên đường thẳng
nằm ngang. Khi ô tô chuyển động với gia tốc a = g/√3 (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kỳ dao
động nhỏ của con lắc là 1,73s. Khi ô tô chuyển động đều thì chu kỳ dao động nhỏ của con
lắc bằng
A. 1,61s.
B. 1,86s.
C. 1,50s.
D. 2,00s.
Câu 132 [TG].Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố
định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi
buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò
dãn trong một chu kỳ là
A. 187ms.
B. 46,9ms.
C. 70,2ms.

D. 93,7ms.
Câu 133 [TG].Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x
tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời
điểm
A. 10,5 s.
B. 42 s.
C. 21 s.
D. 36 s.
Câu 134 [TG].Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có g = 9,8 m/s2. Vận tốc cực
đại của dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 3,92 cm thì có vận tốc
19,6√3 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 80cm.
B. 39,2cm.
C. 100cm.
D. 78,4cm.

15


Câu 135 [TG].Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m
đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có
động năng bằng
A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.
D. 0,050 J.
Câu 136 [TG].Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và
v0. Biên độ dao động được xác định.
v
v20

a20
a20
D. A  0 .
A. A  .
B. A  2 .
C. A  .
a0
v0
a0
v0
Câu 137 [TG].Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ
cứng 80 N/m, khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao
động, thời gian lò xo giãn trong một chu kì.
A. π/30 s.
B. π/20 s.
C. π/40 s.
D. π/10 s.
Câu 138 [TG].Một con lắc lò xo chiều dài ℓ0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0, treo
gần một con lắc đơn chiều dài dây treo ℓ, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị
trí cân bằng lò xo giãn Δℓ0. Nếu hai con lắc có chu kì dao động đều như nhau thì
A. ℓ = 2Δℓ0.
B. m = m0.
C. ℓ = ℓ0.
D. ℓ = Δℓ0.
Câu 139 [TG].Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kì dao
động của vật là
A
2A
v
v

C.
D.
.
.
A. max .
B. max .
vmax
vmax
2A
A
Câu 140 [TG].Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con
lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Hết

16



×