365 câu tiếng anh thông dụng trong giao tiếp
1. Absolutely
Đúng thế / đương nhiên rồi 183. It won’t work
Không được lâu
2. Absolutely
impossible
Không thể nào/Tuyệt đối
không có khả năng đó
Rất vui được gặp bạn
3. All I have to do is
learn English
Tất cả những gì tôi cần làm 185. It’s deal
là học tiếng anh
Nhất định thế nhé/ hứa rồi
nhé….
4. Are you free
tomorrow?
Ngày mai cậu có rảnh
không?
186. It’s long story
Nó là câu chuyện dài không
nói hết = 1 lời
5. Are you married?
Bạn đã lập gia đình chưa?
187. It’s a nice day today.
Hôm nay thời tiết rất đẹp
184. It’s nice meeting you
6. Are you used to the Bạn có quen thức ăn ở đây 188. It’s a once in a lifetime Đây là cơ hội có một trong
food here?
không?
chance.
đời
7. Be carefull
Cẩn thận nhé!
189. It’s a pain in the neck. Thật là khổ hết chỗ nói
8. Be my guest
Cứ tự nhiên/ đừng khách
sáo
190. It’s a piece of cake
Điều này rất dễ dàng
9. Better late than
never
Thà muộn còn hơn không
bao giờ
191. It’s small world
Thế giới thất là nhỏ
10. Better luck next
time.
Chúc bạn may mắn lần sau 192. It’s a waste of time
Thật là lãng phí thời gian
11. Better safe than
sorry.
Cẩn thận không làm sai
Vấn đề là thời gian/ sắp hết
thời gian rồi.
12. Can I have a day
off?
Tôi xin nghĩ một ngày được 194. It’s all my fault
không?
Tất cả là lỗi của tôi
13. Can I help?
Cần tôi giúp không?
Tuyệt quá, hay quá, giỏi quá,
cừ quá…
14. Can I take a
message?
Tôi có thể để lại lời nhắn
196. It’s awful
không? ( để lại lời nhắn cho
193. It’s about time
195. It’s awesome
Thật khủng khiếp
người khác)
15. Can I take a rain
check?
Bạn mời mình bữa khác
được không?
197. It’s been a long time
Lâu rồi không gặp
16. Can I take your
order?
Bạn muốn chọn món chưa? 198. It’s better than nothing Vẫn còn tốt hơn là không có
17. Can you give me a Bạn có thể gọi đánh thức tôi 199. It’s essential
wake-up call?
không?
Nó rất cần thiết/ thiết yếu
18. Can you give me
some feedback?
Bạn có thể cho tôi vài phản 200. It’s hard to say.
hồi đượckh ông?
Thật là khó nói/ Khó mà nói
19. Can you make it?
Bạn có thể tới được
không? / bạn có thể
làm/hoàn thành được
không?
Thật là không tin nổi/ rất
tuyệt/
201. It’s incredible
20. Can I have a word Tôi nói chuyện với anh một 202. It’s just what I had in
with you?
lát nhé
mind
Đúng như tôi nghĩ
21. Catch me later
Lát nữa gặp tôi nhé
203. It’s my pleasure
Thật hân hạnh/ không có chi
22. Cheer up!
Vui lên nào/ zô/ phẩn khởi
lên nào
204. It’s no big deal
Không vấn đề gi cả
23. Come in and make Mời vào, cứ tự nhiên nhé
yourself at home.
205. It’s not your fault
Không phải lỗi của bạn
24. Could I have the
bill, please?
206.It's nothing.
Không có gì
207.It's only a
Vấn đề là thời gian
Cho tôi xem hóa đơn tính
tiền
25. Could you drop me Bạn chở mình tới sân bay
off at the airport?
được không?
matter of time.
26. Could you speak
slower?
Bạn nói chậm lại được
không?
208.It's out of the question. Không đáng để lo lắng/ không
thể nào
27. Could you take a
Bạn có thể giúp mình chụp 1 209.It's time for
Đến bữa tối rồi
picture for me?
tấm hình không?
dinner.
28. Did you enjoy your Chuyến bay của bạn thoải
flight?
mái chứ?
210.It's up in the air.
Việc đó vẫn chưa được quyết
định
29.Did you have a
Hôm nay vui vẻ chứ hả?
211.It's up to date.
Hết hạn rồi
Kỳ nghỉ vui vẻ chứ hả?
212.It's up to you.
Tùy bạn/ tùy quyết định của
bạn/ tùy bạn chọn
31.Did you have fun?
Có vui không?
213.It's very popular.
Nó rất nổi tiếng/ nó rất thông
dụng
32.Dinner is on me.
Bữa tối tôi đãi/ tôi mời
214.It's worth seeing.
Thật dangd để xem
33.Do you have a
Còn phòng trống nào
không?
215.Just let it be.
Kệ nó
good day today?
30.Did you have a
nice holiday?
room available?
34.Do you have any
Bạn có sở thích nào không? 216.Just to be on the safe
side.
Bên phe an toàn
hobbies?
35.Do you have some
Bạn có tiền lẻ không?
change ?
217.Keep the change .
Giữ tiền thừa/ giữ tiền thối
luôn đi
36. Do you mind my
smoking?
218.Keep up the good work
Tiếp tục làm tốt công việc như
vậy nhé
37.Do you often work
out?
38.Do you speak
Tôi hút thuốc có phiền bạn
không?
Bạn có thường xuyên tập
219.I Keep my fingers
thể dục không? / vận động/
crossed
rèn luyện thân thể
Chúc may mắn
Bạn có biết nói tiếng anh
không?
Một mũi tên giết hai con nhạn
220.Kill two birds
Englis h?
with one stone.
39.Don't be so modest Đừng có khiêm tốn thế
221.Let me get back to you. Để tôi trở lại vấn đề với bạn
40.Don't bother.
Đừng có phiền phức nữa
222.Let me guess
Để tôi đoán
223.Let me put it
this way.
Để tôi đặt lại theo cách này/
để tôi nhìn lại vấn đề theo
cách này…
Đừng từ bỏ/bỏ cuộc.
224.Let me see.
Để tôi xem
Đừng vội vàng đưa ra kết
luận
225.Let's call it a day.
Kết thúc một ngày
Đừng để tôi thất vọng
226. Let’s celebrate!
Ăn mừng thôi nào
Đừng mắc sai lầm nào
227. Let’s find out.
Tìm hiểu xem sao
Đừng khách sáo (formal)
228. Let’s get to the point
Hãy tới vấn đề
229. Let’s get together
sometime.
Đi chơi với nhau/ có thời gian
với nhau….
41.Don't get me wrong. Đừng hiểu lầm tôi.
42.Don't give up.
43.Don't jump to
conclusions.
44.Don't let me down.
45.Don't make any
mistakes.
46.Don't mention
it.
47.Don't miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội
48.Don't take any
chances.
49.Don't take it for
granted.
50.Don't worry
Đừng trông chờ vào may
mắn
230. Let’s hope for the best Mong điều tốt nhất sẽ đến
Đừng coi đó là điều đương
nhiên
231. Let’s keep in touch
Giữ liên lạc nhé
Đừng lo lắng về việc đó.
232. Let’s make up
Trang điểm nào/ làm lành nhé
about it.
51. Easy come, easy
go.
Nhanh đến nhanh đi
233. Let’s go visit them
52.Enjoy your meal.
Ăn tự nhiên nhé!
234. Let’s talk over a cup of Trong khi uống cà phê, mình
coffee
tán gẫu nhé
Nói thì dễ làm mới khó kìa
235. Long time no see
Lâu rồi không gặp
Nhanh chân thì được
236. Look before you leap
Suy nghĩ trước khi quyết định
Ăn ở đây hay mang về?
237. May I ask you a
question
Tôi có thể hỏi bạn một câu
không?
Quên đi/ bỏ đi/ thôi đi/ bỏ
qua đi
238. May I have a receipt?
Tôi có thể lấy hóa đơn
không?
Xin tha lỗi cho tôi
239. May I have your name,
Vui lòng cho tôi biết tên
please?
Gọi cho tôi nhé!
240. May I pay by credit
card?
Đi thăm họ thôi
53.Easier said than
done.
54.First come,first
served.
55.For here or to
go?
56.Forget it.
57.Forgive me.
58.Give me a call.
Tôi có thể trả bằng thẻ tín
dụng chứ
59.Give my best to your Gửil ời hỏi thăm của tôi đến
241. May I try it on
family.
gia đình bạn nhé
Tôi có thể mặc thử không?
60.Have him return my Nói với anh ta gọi lại cho tôi
242. Maybe it will work?
call.
nha
Có lẽ nó sẽ hoạt động/ có thể
nó sẽ thành công/ có thể nó
sẽ hiệu quả….
61.Have you ever been Trước đây bạn tới VN bao
to VietNam before ?
giờ chưa?
Có lẽ lúc khác/ có lẽ dịp khác
nha
243.Maybe some other time
62.Have you finished
yet?
Bạn làm xong chứ? Bạn
xong chưa?
244.My mouth is watering.
Tôi đang thèm nhỏ rãi
63.Have you got
anything larger?
Có cái nào lớn hơn không?
245.My phone was out of
order.
Điện thoại của tôi bị hư rồi
246. No pain, no gain
Có công mài sắt có ngày nên
kim
64.Have you got that? Bạn hiểu ý tôi rồi chứ?
65.Have you heard
from Mary?
Cậu có tin tức gì về Mary
không?
247.No problem.
Không có chi/ không vấn đề/
không sao đâu
66.He is in conference. Anh ấy đang họp
248.Nothing is impossible to Có quyết tâm là không gì
a willing heart.
không thể
67.Help
yourself,please.
Tự phục vụ nhé!
249.Pain past is pleasure.
Sau cơn mưa trời lại sáng
68.Hold your horses.
Kiên nhẫn một chút nhé!
250.Please accept my
apology.
Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi
của mình
69.How can I get in
touch with yo u?
Tôi liên lạc với bạn bằng
cách nào đây?
251.Please don't
blame yourself.
Đừng tự trách bản thân cậu
nữa
70.How do I look?
Nhìn tôi thế nào?
252.Please leave me alone.
Làm ơn để tôi yên/ hãy để tôi
1 mình
71.How is it going?
Tình hình sao rồi?
253.Please let me know.
Làm ơn cho tôi biết với
72.How late are you
open?
Bạn mở cửa đến mấy giờ
vậy
254.Please make yourself at
Cứ tự nhiên như ở nhà
home.
73.How long did it last? Nó kéo dài bao lâu rồi
74.How long will it take
Mất bao lâu để tôi tới đó
me to get there?
255.Please show me the
menu.
Cho tôi xem menu nhé
256.Probably.
Chắc chắn rồi
75.How much is it?
257.So far ,so good.
Bao nhiêu vậy?
76.How often do you
eat out?
Bạn có thường ra ngoài ăn
không?
258.Something must be
done about
Cho đến nay thì mọi việc vẫn
tốt/ vẫn theo đúng tiến độ
Vấn đề này phải được giải
quyết
it.
77.I apologize.
Tôi xin lỗi
259.Something's come up.
Có điều gì đang xảy ra
78.I appreciate your
invitation.
Cảm ơn lời mời của bạn
260.Storms make trees take Thử thách khiến ta mạnh mẽ
deeper roots.
hơn
79.I assure you.
Tôi đảm bảo với bạn đấy
261.Suit yourself.
Tùy theo ý thích của bạn
80.I bet you can.
Tôi cá là bạn có thể
262.Take care.
Bảo trọng
Tôi có thể xoay xở được
263.Take it or leave it.
Lấy hoặc để lại
81.I can manage.
264.Take my word
82. I can’t afford it
Tôi không mua nổi
Nhớ lấy lời tôi về việc đó
for it.
83. I can’t believe it
Tôi không thể tin được
265.Take your time.
Cứ từ từ
84. I can’t resist the
temptation
Tôi không cưỡng lại được
sự cám dỗ
266. Thank you all the
same.
Cảm ơn tất cả các bạn
85. I can’t stand it
Tôi không thể chịu đựng nổi
267. Thank you for
everything
Cảm ơn vì mọi thứ
86. I can’t tell
Tôi không dám chắc
268. Thanks for the warning. Cảm ơn đã cảnh báo tôi
87. I couldn’t agree
more.
Tôi hoàn toàn đồng ý
269. Thanks a million
Cảm ơn ngàn lần
88. I couldn’t get
through.
Tôi không gọi được
270. Thanks for your
cooperation
Cảm ơn vì sự hợp tác của
bạn
89. I couldn’t help it
Tôi cũng hết cách
271. That couldn’t be better
Quá tốt rồi, không thể tốt hơn
nữa
90. I didn’t mean to
Tôi không cố ý
273. That makes sense.
Nó thật hợp lý
91. I don’t know for
sure
Tôi không dám chắc
274. That reminds me.
Điều đó làm tôi nhớ/ điều đó
nhắc nhở tôi
92. I enjoy your
company.
Tôi thích làm việc với cty
bạn
275. That rings a bell.
Có cảm giác quen thuộc/ sắp
nhớ ra
93. I enjoyed it very
much
Tôi rất thích
276. That sounds like a
good idea.
Nghe có vẻ là một ý hay
94. I envy you
Tôi ngưỡng mộ anh
277. That’s all right.
Đúng rồi
95. I feel like having
some hamberger
Tôi muốn ăn hamberger.
278. That’s disgusting
Thật là kinh tởm/ gớm giếc
Tôi lấy làm tiệc về việc đó.
279. That’s fair
Đó mới công bằng
Tôi cũng có cùng cảm giác
như vậy
280. That’s for sure.
Chắc chắn là vậy
Tôi có lời phàn nàn
281. That’s good to know
Thật vui khi biết
282. That’s just what I was
thinking
Điều đó giống tôi đang nghĩ
96.Ifeel terrible
about it.
97.I feel the same
way.
98.I have a
complaint.
99. I have nothing to do Tôi chẳng liên quan gì đến
with it.
việc đó cả.
100. I haven’t the
Tôi chẳng hiểu cái quái gì cả 283.That's life.
Công sống là thế
slightest idea.
101. I hope you’ll
forgive me.
Tôi hy vọng bạn sẽ tha thứ
cho tôi
284.That's more
Càng giống nó hơn
like it.
285.That's not a
102. I know the feeling. Tôi hiểu cái cảm giác đó
Không thành vấn đề
problem.
103. I mean what I say Tôi biết mình nói gì
286.That's not true.
Hoàn toàn không đúng
104.I owe you one.
Tôi nợ anh
287.That's OK.
OK
105.I really regret it.
Tôi rất tiếc
288.That's ridiculous.
Thật là buồn cười (nhảm nhí
ak) / vớ vấn hết sức
289.That's the way
106.I suppose so.
Tôi nghĩ là vậy
I look at it,too.
107.I thought so,
Đây cũng là cách tôi nhìn vấn
đề / đây cũng giống quan
điểm của tôi
290.That's the way it is.
Tôi cũng nghĩ vậy
Nó là vậy đây
too.
108.I understand
completely.
109.I want to report a
theft.
291.That's
Tôi hoàn toàn hiểu
Thật đáng giá
worthwhile.
292.The same to
Tôi muốn báo về vụ trộm
Giống bạn
you.
110.I want to
293.The shortest
Tôi muốn đặt một phòng
reserve a room.
111. I was just about to Tôi đang chuẩn bị gọi cho
call you
bạn
answer is doing
Câu trả lời ngắn nhất là hành
động đi
294.The sooner,the
Càng sớm càng tốt
better.
112. I was moved
Tôi rất cảm động
295.There is a call for you.
Điện thoại của bạn nè
= I was touched
113. I wasn’t aware of
that.
Tôi không ý thức được điều
đó
114. I wasn’t born
yesterday.
Tôi không phải là con nít
115. I wish I could
Ước gì tôi có thể
296.There is no
doubt about it.
297.There is
nothing I can do.
Không nghi ngờ gì về vấn đề
đó
Tôi không thể làm gì được
hết
298.There's a
Có khả năng
possibility.
299.These things
116. I wouldn’t worry
about it, if I were you.
Tôi sẽ không lo lắng về việc
happen all the
đó, nếu tôi là anh.
Những chuyện như vậy vẫn
hay xảy ra lắm
time.
300.This soup
117. I’d like a refund.
Tôi muốn được hoàn lại tiền
Món canh/ súp này ngon quá
tastes great
118. I’d like to deposit
some money
Tôi muốn gửi ít tiền
301.Time is money
302.Tomorrow
119. I’d like to make a
reservation
Tôi muốn đặt vé
120. I’ll be right with
you
Tôi tới ngay đây
never comes.
303.Two heads are better
than one.
Thời gian là tiền bạc
Không có ngày mai/ không có
tương lai/ không có lối thoát
2 cái đầu thì tốt hơn 1 cái
304.We are in the
121. I’ll check it
Tôi sẽ kiểm tra lại
Chúng tôi cùng phe
same boat.
122. I’d do my best
Tôi sẽ cố gắng hết sức
305.We can get by.
Chúng ta có thể xoay xở
được
123. I’ll get it
Tôi sẽ bắt máy/ tôi sẽ làm
việc đó…..
306.We can work it
Chúng ta có thể làm được
out.
307.We have a lot
124. I’ll give you a hand Tôi sẽ giúp bạn một tay
in common.
Chúng ta có rất nhiều điểm
chung
125. I’ll have to see
about that
Tôi sẽ phải xem xét đã rồi
mới quyết định
308.We'll see.
Để rồi xem
126. I’ll keep my eyes
open.
Tôi sẽ lưu ý đến điều đó
309.What a coincidence!
Thật là trùng hợp/ thật là
ngẫu nhiên
127. I'll keep that in
mind.
310.What a shame!
Tôi sẽ ghi nhớ!
Thật là xấu hổ
128.I'll pick up the tab. Để tôi tính tiền
311.What are you up to?
129.I'll play it by ear.
312.What are you talking a
Bạn đang nói gì vậy
bout?
130.I'll see what I can
do.
Tôi sẽ làm tùy theo hứng
Bạn định làm gì?
313.What are your
Để tôi xem liệu tôi có thể
làm đượ cgì
plans for the
Bạn có kế hoạch gì vào cuối
tuần chưa?
weekend?
314.What can I do
131.I'll show you.
Tôi sẽ chỉ ra cho bạn xem
Tôi có thể làm gì cho bạn
for you?
315.What do you
132.I'll take care of it.
Để tôi làm việc đó
Bạn làm gì để giải trí vậy?
do for relaxation?
316.What do you
133.I'll take it.
Tôi sẽ lấy nó.
Bạn đề cử cái nào?
recommend?
134.I'll take your
Tôi sẽ ghi nhận lời khuyên
317. What do you think of
Thấy xe mới của tui thế nào?
advice.
của bạn
my new car?
Tôi sẽ suy nghĩ kỹ hơn
318. What do you think of it? Bạn nghĩ sao?
Tôi sẽ đãi bạn ăn tối
319. What is it about?
Chuyện gì vậy
Tôi sẽ tiễn anh ra cửa.
320. What is it like there?
Chuyện gì ở kia vậy
138.I'm broke.
Tôi hết tiền rồi/ viêm màng
túi rồi
321. What makes you say
so?
Tại sao lại nói như vậy?
139.I'm crazy about
English.
Tôi rất thích tiếng anh
322. What’s going on?
Chuyện gì đang xảy ra vậy
Tôi rất dễ chịu
323. What’s on your mind?
Bạn điên hả? /đang nghĩ gì
vây?
135.I'll think it
over.
136.I'll treat you to
diner.
137.I'll walk you
to the door.
140.I'm easy to
please.
141.I'm glad to
hear that.
Tôi vui mừng nghe được tin
324. What’s the dealine?
đó
142.I'm glad you
Tôi vui mừng là bạn thích nó
325. What’s the matter with
Chuyện gì với bạn vậy
you?
Tôi rất rành cái này
326.What's the purpose of
your visit?
Bạn ghé thăm có việc gì
không
Tâm trạng tôi rất tốt
327.What's the weather
like?
Thời tiết thế nào?
328. What’s your favorite
food?
Bạn ăn yêu thích của bạn là
gì
enjoyed it.
143.I'm good at it.
144.I'm in a good
mood.
Khi nào là hạn nộp
145.I'm in good shape. Thân hình tôi rất khỏe mạnh
146.I'm just
329.What's your
Tôi nhân tiện xem qua thôi!
having a look.
Bạn làm việc gì?
job?
147.I'm looking
330.Whatever you
Tôi tiềm việc bán thời gian
Bạn nghĩ thế nào cũng được
for a part-time job.
think is fine with me.
148.I'm looking forward Tôi đang mong ngóng về
to it.
điều đó
331.When is the mos t
convenient time for you?
149.I'm lost.
Tôi mất hết rồi/ tôi hồ đồ/ tôi
332.When will it be ready?
mất phương hướng …..
150.I'm not feeling well. Tôi cảm thấy không khỏe
333.Where are you going?
Khi nào thì thuận tiện nhất
cho bạn
Khi nào thì sẵn sàng
Bạn đi đâu vậy?
151.I'm not myself
Hôm này tôi bị làm sao ấy
334.Where can I check in? Tôi đăng ký ở đâu đây?
today.
335.Where can I go for
help?
Tôi có thể nhận giúp đỡ ở
đâu đây?
Tôi đang ăn kiêng
336.Where do you live?
Bạn sống ở đâu vậy?
154.I'm on my way
Tôi đi bây giờ đây
337.Where have you been?
Bạn đã ở cái nơi quái nào
vậy?
155.I'm pressed for
time.
Tôi đang vội
338.Where is the rest
room,please
Phòng vệ sinh ở đâu vậy?
156.I'm sorry I'm late.
Xin lỗi tôi đến trễ
339.Where were we?
Chúng ta đang ở đâu đây
157. I’m sorry I’m late
Tôi lấy làm tiếc khi nghe
được tin đó
340.Who is in charge here? Ai phụ trách ở đây?
158. I’m under a lot of
Tôi chịu rất nhiều áp lực.
341.Would you care for a
152.I'm not really sure. Tôi không chắc lắm
153.I'm on a diet.
Bạn có muốn một cốc bia/
pressure.
drink?
cốc nước…không?
Bạn có thể giúp mình một
việc không?
159.I'm working on it.
Tôi đang cố gắng đây
342.Would you do me a
favor?
160.I've changed my
mind.
Tôi thay đổi ý định rồi
343.You are just saying that. Bạn vừa mới nói tức thì
161.I've got a
344.You are
Tôi đau đầu quá
Đang đùa hả
headache.
kidding.
162.I've got my hands
Tôi dang dở tay
full.
345.You are so considerate. Bạn thật là chín chẵn
346.You can count
163. I’ve got news for
you
Tôi có tin tốt cho bạn đây
164. I’ve got no idea
Tôi không biết/ tôi không
hiểu
347.You can say that again. Bạn có thể nói lại không?
165. I’ve had enough.
Tôi ăn no rồi
348.You can't complain.
166. If I were in your
shoes
Nếu tôi đứng vào vị trí của
anh/ nếu là tôi trong trường 349.You deserve it.
hợp của anh
167. Is that OK?
Việc đó có ổn không? Như
thế được không…
on me.
168. Is this seat taken?
Chỗ này có người ngồi rồi
hả?
169. It all depends.
Còn tùy
350.You did a
good job.
351.You get what you pay
for.
Bạn có thể trông cậy vào
mình
Bạn không thể phàn nàn
Bạn đáng như vậy
Bạn đã làm một việc tốt/ hoàn
thành xuất sắc
Bạn có cái gì bạn trả tiền cho/
bạn có cái gì bạn xứng
đáng….
352.You got a
Bạn có một món hời đó
good deal.
170. It can happen to
Điều này có thể xảy ra với
bất kỳ ai
353.You need a
Bạn cần một chuyến nghỉ
anyone.
171. It doesn’t make
any difference.
vacation.
Đều thế thôi/ giống nhau cả
354.You never know.
thôi
172. It doesn’t matter to
Chẳng là vấn đề với tôi
me
173. It doesn’t work.
Nó không hiệu quả/ nó
không hoạt động…
355.You said it.
nghơi
Bạn sẽ không bao giờ biết
đâu
Bạn đã nói
356. You s hould
Bạn nên thử xem
give it a try.
174. It drives me crazy. Nó làm tôi phát điên
357. You should take
advantage of it.
Bạn nên đưa ra mặt tích cực
của nó
175. It isn’t much.
358. You will be better off.
Bạn sẽ khá hơn
176. It really comes in
Nó rất tiện lợi
handy.
359. You will have to wait
and see
Bạn phải đợi
177. It slipped my mind. Tôi quên mất rồi
360. You’ll get used to it.
Bạn sẽ quen với nó thôi
178. It takes time.
361. You’ve dialed the
wrong number.
Bạn bấm sai số rồi
Chẳng thấm tháp gì
Nó cần thời gian
179. It will come to me. Tôi sẽ nhớ ra
362. You’ve got a point there Bạn đã nắm được vấn đề rồi
180. It will do good.
Điều này có ích cho bạn đấy 363.You've got it.
181. It won’t happen
again.
Điều này sẽ không xảy ra
nữa
182. It won’t take much Vấn đề đó sẽ không mất
time.
nhiều thời gian
364.You've made a
good choice.
365.Your satisfaction is
guaranteed.
Bạn có nó rồi
Bạn có một sự chọn lựa khôn
ngoan
Sự hài lòng của bạn được
đảm bảo