12 thì trong tiếng anh
1.
Bốn thì ở hiện tại:
1.1.
Thì hiện tại đơn:
• Cấu trúc:
- Động từ thường: (+) S + V(s/es)
(-) S + don’t/doesn’t + V
(?) Do/Does + S + V ?
- Động từ tobe :(+) S + am/is/are + O
(-) S + am/is/are + not + O
(?) Am/is/are + S + O ?
• Cách dùng:
•
-
Hành động xảy ra ở hiện tại.
-
Thói quen ở hiện tại.
-
Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận.
Trạng từ đi kèm: Everyday , usually , often , never ,
hardly , in the morning , on Mondays , at weekends , in
spring , summer,……
Thì hiện tại tiếp diễn:
1.2.
•
Cấu trúc:
- (+) S + am/is/are + V_ing.
- (-) S + am/is/are + not + V_ing.
- (?) Am/Is/Are + S + V_ing?
•
Cách dùng:
-
Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
-
Sắp xảy ra có dự định từ trước.
-
•
Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR;
LIKE; LOVE...
Trạng từ đi kèm: Now, at the present, at the moment, at
this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
Thì hiện tại hoàn thành:
1.3.
•
Cấu trúc:
- (+) S + have/has + V3/ed.
- (-) S + haven’t/hasn’t + V3/ed.
- (?) (Wh) have/has + S + V3/ed?
•
Cách dùng: Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan
đến hiện tại ( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động).
•
Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never;
already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up
to present..
Thì hiện tại hoan thành tiếp diễn:
1.4.
•
Cấu trúc:
- (+) S + have/has been + Ving
- (-) S + have/has been + Ving
- (?) Have/Has + S + been + Ving
•
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh
khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá
khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
•
Các trạng từ đi kèm: all day, all week, since, for, for a
long time, almost every day this week, recently, lately,
in the past week, in recent years, up until now, and so
far.
2. Bốn thì quá khứ:
Quá khứ đơn:
2.1.
•
Cấu trúc:
-
(+) S + V_ed
-
S + was/were + O
-
(-) S + didn’t + V
•
•
-
Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định
trong quá khứ – It rained a lot yesterday.
-
Một thói quen trong quá khứ. – I often walked to
school when I was a pupil.
-
Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ –
He opened the door, enteredthe house, turned on the
light and went to the roo.
Trạng từ đi kèm: Yesterday, ago, last, first , later , then ,
after that , finally , at last.
Quá khứ tiếp diễn:
Cấu trúc:
-
•
•
(?) Did + S + V ? Was/Were + S + O?
Cách dùng:
2.2.
•
S + wasn’t/weren’t + O
(+) S + was/were + V_ing
-
(-) S + wasn’t/weren’t + V_ing
-
(?) (Wh) Was/Were + S + V_ing?
Cách dùng:
-
Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong
quá khứ
-
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
-
1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào:
hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen
vào dùng QKĐ.
Từ nối đi kèm: While; when.
Quá khứ hoan thành:
2.3.
Cấu trúc:
•
•
-
(+) S + had + PII
-
(-) S + had not + PII
-
(?) Had + S + PII
Cách dùng:
-
Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong
QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động
xảy ra sau dùng QKĐ)
-
Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong
quá khứ.
•
Trong câu điều kiện loại 3.
Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as;
by(trước); already; never; ever; until...
Quá khứ hoan thành tiếp diễn:
2.4.
Cấu trúc:
•
-
(+) S + had been + Ving
-
(-) S + hadn’t been + ving
-
(?) Had + S + been + Ving
•
Cách dùng: Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có
thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ
( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
•
Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as;
by(trước); already; ever; until…
3. Bốn thì tương lai:
3.1.
Tương lai đơn:
•
Cấu trúc:
-
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với
tất cả các
-
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “
I” và “WE” )
-
(?)Will / Shall + S + V
Cách dùng:
•
•
-
Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở
tương lai không có dự định trước: – The phone is
ringing. – I will answer it. – He will comehere
tomorrow.
-
Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động
trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure,
….) – Wait here and I will get you a drink. – I think
you will pass the exam
Trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow;
next; in + thời gian ở tương lai…
Tương lai tiếp diễn:
3.2.
•
•
•
3.3.
Cấu trúc:
-
(+) S + will / shall + be + Ving
-
(-) S + will / shall not + be + Ving
-
(?) Will / Shall + S + be + Ving
Cách dùng:
-
Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
-
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
Trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn;
nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
Tương lai hoàn thành:
Cấu trúc:
•
-
(+) S + will / shall + have + PII
-
(-) S will/ shall not + have + PII
-
(?) Will / Shall + S + have + PII
Cách dùng:
•
•
-
Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong
tương lai.
-
Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định
trong tương lai.
Trạng từ đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong
quá khứ.
Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
3.4.
•
•
•
Cấu trúc:
-
(+) S + will have been + Ving
-
(-) S + won’t have been + Ving
-
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
Cách dùng:
-
Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì
hiện tại đơn )
-
Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn
tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở
thì hiện tại; by + ngày/ giờ.