CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
NGUYỄN THỊ LANH
8
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
CHƯƠNG 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
CHỦ ĐỀ 1: THỂ TÍCH
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Công thức tính thể tích khối đa diện
Khối đa diện
Công thức
Hình minh họa
S
1
S.h
3
Với S là diện tích đáy, h là chiều cao
khối chóp
V=
Khối chóp
C
A
Sđáy
B
A'
Khối lăng trụ
V = S.h
Với S là diện tích đáy, h là chiều cao
lăng trụ
C'
B'
h
A
C
Sđáy
B
C'
D'
Khối hộp chữ
nhật
V = a.b.c
Với a, b, c là ba kích thước của hình
hộp
B'
A'
D
C
A
B
C'
D'
Khối lập phương
V = a3
Với a là độ dài cạnh của hình lập
phương
D
A
NGUYỄN THỊ LANH
B'
A'
C
B
9
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
A'
h
S+S'+ SS'
3
Với S, S’ là diện tích hai đáy, h là
chiều cao khối chóp cụt
V=
Khối chóp cụt
C'
B'
A
C
B
Chú ý
Hình chóp đều
Hình lăng trụ đều
Là hình chóp có đáy là đa giác đều và các Là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác
cạnh bên bằng nhau, hình chiếu vuông góc đều, các cạnh bên bằng nhau và vuông
của đỉnh trên mặt đáy trùng với tâm góc với mặt đáy.
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
S
A'
C'
B'
h
A
B
D
O
A
C
Hình chóp tam giác đều
Là hình chóp có đáy là tam giác đều, các
mặt bên là các tam giác cân tại đỉnh, hình
chiếu vuông góc của đỉnh trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy (cũng
là trọng tâm, trực tâm).
NGUYỄN THỊ LANH
C
Sđáy
B
Tứ diện đều
Là hình chóp có tất cả các mặt là tam
giác đều, hình chiếu vuông góc của
đỉnh trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đáy (cũng là trọng tâm,
trực tâm).
10
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
2. Tỉ số thể tích
Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ khác với S. Khi đó:
VS.A'B'C' SA' SB' SC'
=
.
.
VS.ABC SA SB SC
S
A'
C'
B'
C
A
B
Một số lưu ý khi xác định đường cao của khối chóp
Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với mặt đáy thì cạnh đó chính là đường cao.
Khối chóp có một mặt bên vuông góc với mặt đáy thì đường cao của hình chóp là đường
thẳng thuộc mặt bên, kẻ từ đỉnh và vuông góc với giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.
Khối chóp có hai mặt kề nhau cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến của hai mặt đó
chính là đường cao của khối chóp.
Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên cùng tạo với đáy các góc
bằng nhau thì chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Khối chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy các góc bằng nhau thì chân đường cao
là tâm đường tròn nội tiếp đáy.
Một số lưu ý khi tính diện tích đa giác đáy
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
AB2 AC2 BC2 (Định lí Pitago)
A
AH.BC AB.AC
AB2 BH.BC; AC2 CH.BC
AH2 BH.CH
1
1
1
2 2
2
AH
AB AC
Hệ thức lượng trong tam giác thường
B
C
H
a2 b2 c2 2bc.cos A (Định lí côsin)
A
a
b
c
2R (Định lí sin)
sin A sinB sinC
(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam ABC)
b
c
B
a
C
Công thức tính diện tích tam giác bất kì
1
1
abc
S a.ha ab.sinC
p.r p p a p b p c
2
2
4R
NGUYỄN THỊ LANH
11
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
a bc
nửa chu vi của tam giác;
2
R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó
với p
Chú ý: Diện tích tam giác đều cạnh a là: S
a 3
a2 3
.
, với đường cao h
2
4
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thể tích khối chóp
với S là diện tích đáy, h là chiều cao khối chóp
BÀI TẬP MẪU
Cơ bản
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a và cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. V
a3
.
3
B. V
a3 2
.
3
C. V
a3 2
.
6
D. V
2a3
.
3
Hướng dẫn giải
Em có: SA ABC , suy ra SA là đường cao của hình
S
chóp và SA = 2a ;
2a
1
1
a2
Diện tích đáy : SABC BA BC a a .
2
2
2
Vậy thể tích của khối chóp là
VS.ABC
A
1
1
a 2 a3
SA SABC 2a .
3
3
2
3
C
a
B
Đáp án A
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB = a 3 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. V
a3 2
.
3
B. V
a3
.
3
C. V
2a3
.
3
D. V
a3 2
.
6
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, em có SA ABCD
S
SA là đường cao của hình chóp.
SAB vuông tại A có SB = a 3, AB = a nên
a 3
A
SA SB AB 3a a 2a a 2 .
2
2
2
2
2
D
2
Diện tích đáy là: SABCD = a.a = a .
Vậy thể tích của khối chóp là:
NGUYỄN THỊ LANH
B
a
C
12
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1
1
a3 2
VS.ABCD SA.SABCD .a 2.a2
.
3
3
3
Đáp án A
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BAC 600 và cạnh bên
SA vuông góc với đáy, SA = a 3. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. V
4a3
.
3
B. V=
a3
.
2
C. V
2a3 3
.
3
D. V
2a3
.
3
Hướng dẫn giải
Em có: SA ABC
S
SA là đường cao của hình chóp.
Xét ABC vuông tại B nên tanBAC
BC
AB
a 3
BC AB.tan600 a 3.
A
1
1
a2 3
SABC AB BC a a 3
.
2
2
2
C
600
a
1
1
a 2 3 a3
B
VS.ABC SA SABC a 3
.
3
3
2
2
Đáp án B
Câu 4: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA = a, SA vuông góc với
đáy, góc tạo bởi cạnh bên SC với mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
3
A. V a 6.
B. V
a3 2
.
6
C. V
a3 3
.
3
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ABC vuông cân tại B, BA = BC = a
3
D. V a 3.
S
AC BA BC a 2
2
2
Em có: SA ABC
Góc giữa SC và ABC chính là góc giữa SC, AC
hay SCA 450.
SAC vuông có SCA 450 nên SAC vuông cân
450
A
a
a
tại A SA AC a 2.
B
1
1
a2
Diện tích ABC là: SΔABC = BA BC = a a = .
2
2
2
1
3
C
1
3
Vậy thể tích của khối chóp là: VS.ABC SA SABC a 2
a 2 a3 2
.
2
6
Đáp án B
NGUYỄN THỊ LANH
13
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Vận dụng
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD 3a , hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABCD.
A. V
2a3
.
3
B. V
a3
.
6
C. V
a2
.
3
8a3
.
3
D. V
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB;
S
Em có: SH ABCD
SH là đường cao của hình chóp.
Do đó SH HD.
B
SH = SD2 -DH2 = SD2 - AD2 + AH2 = 2a
Diện tích đáy là: SABCD =2a 2a = 4a
C
3a
2
H
Thể tích khối chóp là
A
1
1
8a3
VS.ABCD = SH SABCD = 2a 4a2 =
.
3
3
3
D
2a
Đáp án D
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam
đều cạnh a và vuông với mặt đáy ABC . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A. V
a2 3
.
4
B. V
a3 3
.
24
a3
.
24
Hướng dẫn giải
C. V
D. V
a3 3
.
2
1
1
Gọi H là trung điểm của BC, ABC vuông cân tại A nên AH BC a.
2
2
SH BC
Áp dụng vào bài em có: SBC ABC
SBC ABC BC
SH ABC
1
a2
a 3
S
BC
AH
.
SBC đều nên SH
và ABC
2
4
2
Thể tích khối chóp là:
1
1 a 3 a 2 a3 3
VS.ABC SH SABC
.
3
3 2 4
24
S
a
a
B
A
a
H
C
Đáp án B
NGUYỄN THỊ LANH
14
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy ABC một góc bằng 600. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC.
A. V
a3 3
.
8
B. V
2a3
.
3
C. V
a3 3
.
4
D. V
a3
.
3
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của BC, AI
a 3
a2 3
,SABC
.
2
4
S
BC AI
Em có
BC SAI BC SI;
BC SA
SBC ABC BC
Áp dụng vào bài em có: SI SBC ,SI BC
AI ABC , AI AC
A
C
600
I
a
B
Góc giữa SBC và ABC chính là góc giữa SI và AI
hay SIA 600.
XétSAI vuông tại A, tanSIA
SA
3a
SA tan600.AI .
AI
2
1
3
Thể tích khối chóp là: VS.ABC SA.SABC
1 3a a2 3 a3 3
.
.
3 2
4
8
Đáp án A
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a. Hai mặt
bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , SA a 11 . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V
2a3 11
.
3
B. V
2a3 11
a3 11
C. V
.
.
6
6
Hướng dẫn giải
D. V 2a3 11.
SAB , SAD ABCD
Có:
SA ABCD .
SAB SAD SA
S
SABCD AB BC a 2a 2a2
A
Thể tích khối chóp là:
D
a
3
1
1
2a 11
VS.ABCD SA SABCD a 11 2a2
.
3
3
3
Đáp án A
B
C
2a
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a 2 , SA = SB = SC.
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3
A. V a 3.
NGUYỄN THỊ LANH
B. V
a3 3
.
3
C. V
a3
.
3
D. V
a3
.
6
15
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của BC HA = HB = HC
Nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Mặt khác: SA = SB = SC nên SH là trục của đường
tròn ngoại tiếp ABC.
SH ABC
Hình chiếu vuông góc của SA trên ABC là AH.
S
2a
B
C
H
Góc giữa SA và ABC chính là góc giữa SA và
a 2
AH hay SAH 600.
A
ABC vuông cân tại A: AC = AB = a 2
BC = 2a, AH a
0
SHA vuông tại H: SH AH tan60 a 3 .
1
1
SABC AB AC a 2 a 2 a2 .
2
2
1
1
a3 3
VS.ABC SH SABC a 3 a2
.
3
3
3
Đáp án B
* Nâng cao
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a,
CD = a, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh
AD. Biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD .Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V
3a3 15
.
5
B. V
a3 15
a3 5
C. V
.
.
5
15
Hướng dẫn giải
D. V
SBI ABCD
SCI ABCD SI ABCD
SBI SCI SI
Em có: SABCD
S
2a a
2a 3a2 ;
2
A
Kẻ IK BC, BC SI BC SIK BC SK
I
Góc giữa SBC và ABCD chính là góc giữa
SK và IK hay SKI 600.
2a3 15
.
5
D
E
B
600
C
K
1
1
SABI AB IA 2a a a2
2
2
NGUYỄN THỊ LANH
16
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1
a2
3a2
Mặt khác em tính được: SCDI CD.ID ;SICB SABCD SABI SCDI
;
2
2
2
BC CE2 EB2
IK
AB CD
2
AD2 a 5
2SICB 3a 5
3 15a
; SI IK tan600
.
BC
5
5
1
3 15a3
VS.ABCD SI SABCD
. Đáp án A
3
5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a 3. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
2a3
a3
a3
C. V .
D. V .
.
4
3
3
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V
của tứ diện AMNP.
3
A. V 2a 3.
7
A. V a3 .
2
B. V
B. V
2a3
.
3
C. V 7a3 .
D. V
28a3
.
3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Chiều cao
h của hình chóp đã cho là
3
3
3
a.
a.
a.
B. h
C. h
D. h 3a.
6
2
3
Câu 14: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a có thể tích là
A. h
a3 3
a3 33
a3 11
a3 11
.
.
.
.
B.
C.
D.
3
3
12
8
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
A.
phẳng ABCD , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 450. Tính theo a thể
tích của khối chóp S.ABCD.
2a3
a3
a3 2
C. V
D. V .
.
.
3
3
3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
3
A. V 2a 3.
B. V
phẳng ABCD , SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 300. Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABCD.
6a3
a3
a3 3
.
C. V .
D. V
.
18
6
3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
3
A. V a 3.
B. V
S.ABCD biết rằng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.
NGUYỄN THỊ LANH
17
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
3
4 3a3
2a3 3
.
.
B. V
C. V 2 3a3 .
D. V
.
2
3
3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt
A. V a3
phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SB 2a 3 và SBC 300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a.
3
A. V 2a 3.
B. V
2a3 3
.
2
3
C. V a 3.
D. V
a3
.
3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, ABC 600 ; hình
chiếu vuông góc của S trên cạnh BC là điểm H sao cho BC = 4BH, góc giữa SA và đáy bằng 600
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3
a3 2
a3 3
a3 3
B. V .
C. V
D. V
.
.
.
3
3
3
4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A. V
S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 7
a3 7
a3 21
a3 7
B. V
C. V
D. V
.
.
.
.
36
24
12
12
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt
A. V
phẳng ABCD và SH 2a 3. Tính theo a thể tích khối chóp S.CDNM.
a3 3
5a3 3
2a3 3
5a3 3
B. V
C. V
D. V
.
.
.
.
24
12
24
24
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi điểm M thuộc cạnh AB sao
A. V
cho MA = 2MB và hình chiếu vuông góc của S trên mặt ABC là trung điểm của CM. Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
a3
a3
a3 7
a3 7
.
.
.
B. V
C. V
D. V .
24
14
24
14
Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
A. V
và CD bằng a 3 . Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng
a3 3
4a3 3
B. V
C. V a3 3.
D. V 4a3 3.
.
.
3
3
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
A. V
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V
a3 6
.
3
NGUYỄN THỊ LANH
B. V
a3 2
.
3
C. V
2a3
.
3
D. V a3 2.
18
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. V = 40.
B. V = 192.
C. V = 32.
D. V = 24.
Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
A. V
a3
.
2
a 2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
C. V
B. V a3 .
a3 3 3
.
9
D. V
a3
.
3
Câu 27: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể
tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14.
B. x 6.
D. x 3 2.
C. x 2 3.
Câu 28: Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
1
A. cos .
3
11
C
20
D
B. cos
12
C
21
B
13
D
22
A
3
.
3
14
D
23
B
C. cos
ĐÁP ÁN
15
C
24
B
16
D
25
C
2
D. cos .
3
2
.
2
17
C
26
D
18
A
27
D
19
D
28
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 11:
Em có: SA ABC
S
SA là đường cao của hình chóp và SA = a 3
Diện tích đáy: SABC
a
2
a 3
3
.
4
Vậy thể tích của khối chóp là:
1
1
a 2 3 a3
VS.ABC SA.SABC a 3.
.
3
3
4
4
A
C
a
B
Đáp án C
NGUYỄN THỊ LANH
19
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 12:
Do AB, AC, AD đôi một vuông góc nên em có:
1
1
1
VA.BCD AD.SABC AD.AB.AC 4a.6a.7a 28a3 .
3
6
6
Vì M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, BD nên
1
SMNP SBCD .
4
Vậy thể tích của khối tứ diện AMNP là:
D
N
P
A
C
M
B
1
1
1
1
VA.MNP .d A, MNP .SMNP .d A, MNP . .SBCD VA.BCD 7a3 .
3
3
4
4
Đáp án C
Câu 13:
Em có: AB BC CA 2a,VS.ABC a3 .
2a
2
Diện tích của tam giác đều cạnh 2a: SABC
4
3
a2 3.
1
3V
3a3
Áp dụng công thức về thể tích: VS.ABC h.SABC h
2
a 3.
3
SABC a 3
Đáp án D
Câu 14:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, S.ABC là chóp tam
S
SA SB SC 2a
giác đều AB AC BC a
SG ABC
2a
SG là đường cao của hình chóp.
a2 3
a 3
; AM
Em có: SABC
4
2
C
A
a
2
a 3
AG AM
.
3
3
SG SA2 AG2 4a2
G
M
B
a2 a 11
;
3
3
1
1 a 11 a2 3 a3 11
VS.ABC SG SABC
. Đáp án D
3
3
4
12
3
Câu 15:
SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ABCD .
Góc giữa SC và ABCD chính là góc giữa SC và AC hay SCA 450.
Suy ra SA = AC = a 2
NGUYỄN THỊ LANH
20
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Mà diện tích đáy : SABCD a.a a
2
S
1
1
a3 2
VS.ABCD SA SABCD a 2 a2
.
3
3
3
Đáp án C
D
A
450
B
C
a
Câu 16:
Theo giả thiết em có SA ABCD SA AD,
S
Mà AD AB AD SAB .
300
SA là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt
phẳng SAB
hay DSA 300.
SA a cot300 a 3; SABCD a.a a ;
2
D
A
Góc giữa SD và SAB chính là góc giữa SD và SA
B
C
a
1
1
a3 3
2
VS.ABCD SA SABCD a 3 a
.
3
3
3
Đáp án D
Câu 17:
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC.
S
2a 3
SI
a 3
2
2a
SI AD
SI ABCD .
Trong SAD , SAD ABCD
SAD ABCD AD
Em có: SBC ABCD BC.
A
B
0
30
J
I
D
C
Trong SBC , SJ BC và trong ABCD có IJ BC
Góc giữa SBC và ABCD chính là góc giữa SJ với IJ hay SJI 300.
Xét SIJ vuông tại I tanSJI
SI
SI
IJ
3a
IJ
tan300
1
1
1
VS.ABCD SI SABCD SI AD IJ a 3 2a 3a 2a3 3.
3
3
3
Đáp án C
NGUYỄN THỊ LANH
21
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 18:
Hạ SH BC (H BC), em có:
S
SH BC
SH ABC
SBC ABC
SBC ABC BC
2a 3
SH SB.sinSBC 2a 3.sin300 a 3
B
1
1
SABC BA BC 3a 4a 6a2 .
2
2
1
1
VS.ABC SH SABC a 3 6a2 2a3 3.
3
3
Câu 19:
Em có: SH ABC
300
4a
H
C
3a
A
Đáp án A
S
AH là hình chiếu của SA trên ABC
Góc giữa SA và ABC chính là góc giữa SA và AH
hay SAH 600.
Em lại có: BC
AB
cosABC
a
a
2a; BH=
0
cos60
2
A
600
3a2
a 3
AH
4
2
2
1
1
a 3
SABC BA.BC.sin ABC .a.2a.sin600
.
2
2
2
3a
SH AH.tan600
2
C
AH2 AB2 BH2 2AB.BH.cos600
B
H
1
1 a2 3 3a a3 3
VS.ABC SH.SABC .
.
.
3
3 2
2
4
Đáp án D
Câu 20:
Em có: SH ABC HC là hình chiếu vuông góc
S
của SC trên mặt phẳng ABC .
Góc giữa SC và ABC chính là góc giữa SC và HC
hay SCH 600.
a
a 3
,
Gọi D là trung điểm của AB, DA ,CD
2
2
2
2
HA AB a.
3
3
NGUYỄN THỊ LANH
600
A
D
C
H
B
22
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
DH HA DA
2a a a
a 7
, HC HD2 CD2
,
3 2 6
3
SH HC tan600
a 21
a2 3
,SABC
.
3
4
1
1 a 21 a2 3 a3 7
VS.ABC SH SABC
.
3
3 3
4
12
Đáp án D
Câu 21:
Em có: SH ABCD , suy ra SH là đường cao của
S
1
khối chóp VS.CDNM SH.SCDNM .
3
1
1
SCDNM SABCD SAMN SBCM AB2 AM.AN BM.BC
2
2
2
2
2
a a 5a
.
a2
8 4
8
2a 3
N
A
D
H
M
1
1
5a2 5 3a3
VS.CDNM SH SCDNM 2a 3
.
3
3
8
12
C
a
B
Đáp án B
Câu 22:
Gọi H là trung điểm của CM SH ABC .
S
HC là hình chiếu của SC trên ABC .
Góc giữa SC và ABC chính là góc giữa SC, CH
hay SCH 600.
Em có: ABC đều cạnh a nên SABC
a2 3
.
4
M
A
H
Xét tam giác BCM em có:
CM2 BC2 BM2 2BC BM cos60o
2
a 1 7a2
a
a2 2 a
3 2 9
3
CM
B
a
C
a 7
1
a 7
CH CM
.
3
2
6
Em lại có: SH CH tan60o
a 21
.
6
1 a 21 a2 3 a3 7
.
Vậy VS.ABC
3 6
4
24
Đáp án A
NGUYỄN THỊ LANH
23
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 23:
Em có CD//AB CD// SAB
S
d CD,SA d CD, SAB d C, SAB 2d O, SAB
d CD,SA
a 3
2
2
Gọi I là trung điểm của AB SI AB (SAB cân tại S).
Dựng OH SI, khi đó em có:
d O, SAB
OH AB AB SOI
OH SAB
OH
SI
d O, SAB OH
I
H
A
D
O
C
B
a 3
2
Tam giác SOI vuông tại O em có :
1
1
1
OH.OI
2 2 SO
a 3.
2
OH SO OI
OI2 OH2
1
4 3a3
.
Vậy VS.ABCD a 3.4a 2
3
3
Câu 24:
Đáp án B
BC BA
Em có:
BC SAB BC SB
BC SA
S
SB là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt
phẳng SAB
Góc giữa SC và SAB chính là góc giữa SC
và SB hay CSB 300.
Xét CSB vuông tại B,
BC
BC
tanCSB
SB
a 3
SB
tan300
Xét SAB vuông tại A,
SA SB2 AB2 a 2, SABCD a.a a
A
B
C
D
2
1
1
a3 2
2
VS.ABCD SA SABCD a 2 a
.
3
3
3
Đáp án B
Câu 25:
Em thấy BC2 AC2 AB2 ABC vuông tại A
1
1
Nên SABC AB AC 6 8 24
2
2
1
1
VS.ABC SA SABC 4 24 32. Đáp án C
3
3
NGUYỄN THỊ LANH
24
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 26:
VS.ABCD 2VS.ABC
S
1
1
1
VS.ABC SA SABC SA BA BC
3
3
2
1
1
1
VS.ABCD 2 SA BA BC SA BA BC
3
2
3
K
A
Trong SAB , hạ AK SB.
BC BA
Em lại có:
BC SAB BC AK
BC SA
B
C
D
a 2
2
SAB vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng tỏng tam giác vuông em được:
1
1
1
2
1
1
2 2 2 2 2 SA a
2
AK SA AB
a SA a
AK SBC d A, SBC AK
1
1
a3
VS.ABCD SA BA BC a a a .
3
3
3
Đáp án D
Câu 27:
Gọi M, N là trung điểm của AB, CD.
ABC cân tại C nên AB MC.
ABD cân tại D nên AB MD.
1
1
AB MCD VABCD AM.SMCD BM.SMCD
3
3
1
AB SMCD
3
CBA DBA c c c MC MD 12
A
x
M
B
x2
4
D
2 3
N
MCD cân tại M.
MN CD,MN CM2 CN2 9
x2
4
C
1
x2
SMCD MN.CD 3. 9
2
4
VABCD
3
x2
3 x
x2
3 x2
x2
x 9
2 9
9
3 3 Theo BĐT Cauchy
3
4
3 2
4
3 4
4
Đẳng thức xảy ra
NGUYỄN THỊ LANH
x
x2
9 x 3 2. Đáp án D
2
4
25
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 28:
Gọi M là trung điểm của BC AM BC
S
Kẻ AH SM H SM
BC AM
Vì
BC SAM BC AH
BC SA
H
AH SM
Em có:
AH SBC AH d A; SBC 3.
AH BC
A
C
M
Mà SBC ABC BC, SM BC, AM BC.
B
Góc giữa SBC và ABC chính là góc giữa SM và AM hay SMA .
Đặt AB = AC = x, SA = y
1
1
1
1
1
1
1
2
2 2 2
2
2
AH 9 SA AM SA AB AC
1 1 1
1 1 1
1
2 2 33 2 2 2 33
2
y x x
y x x
y.x2
2
BDT cauchy x2y 81
3
Thể tích của khối chóp S.ABC là:
1
1 1
1
1
27 3
VS.ABC SA SABC y x x x2y 81 3
.
3
3 2
6
6
2
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi x = y = 3 3
AB AC SA , AM
3 6
9 2
AM
3
,SM
cos
2
2
SM 3
Đáp án B
NGUYỄN THỊ LANH
26
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Dạng 3: Tỉ số thể tích
Bài toán áp dụng: Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt
lấy ba điểm A’, B’, C’ khác với S. Khi đó
Chứng minh
Gọi H’ và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A’ và A trên mặt phẳng
A’H’AH
BÀI TẬP MẪU
Cơ bản
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC và A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Gọi
V
V1 là thể tích của khối chóp S.A’B’C’ và V2 là thể tích khối chóp S.ABC. Tính tỉ số 1 .
V2
A.
1
.
2
1
.
4
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức ở bài toán áp dụng em được:
VS.A'B'C' V1 SA' SB' SC' 1 1 1 1
.
VS.ABC V2 SA SB SC 2 2 2 8
B.
1
.
3
C.
D.
1
.
8
S
C'
A'
Đáp án D
B'
C
A
B
Câu 52: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMCN với khối tứ diện ABCD là
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
2
3
6
NGUYỄN THỊ LANH
27
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức ở bài toán áp dụng em được:
VA.MCN AM AC AN 1 1 1
1 .
VA.BCD AB AC AD 2 2 4
A
M
Đáp án C
N
B
D
C
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện ABA’C’ và V2
là thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính tỉ số
A.
1
.
4
1
.
5
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giả sử diện tích đáy của hình lăng trụ là S,
chiều cao là h, thể tích khối lăng trụ là V.
V2 VA'B'C'.ABC S.h
B.
1
.
3
V1
.
V2
C.
D.
2
.
3
B
A
C
V2 VB.A'B'C' VC'.ABC VABA'C'
1
1
Trong đó: VB.A'B'C' S.h; VC'.ABC S.h
3
3
V 1
1
1
V1 VABA'C' S.h V2 1 .
3
3
V2 3
B'
A'
Đáp án B
C'
1
1
Cách 2: VB.AA'C' VB.ACC' VC'.ABC d C', ABC .SABC VABC.A'B'C'
3
3
VB.AA'C'
1 V
1.
VABC.A'B'C' 3 V2
Vận dụng
Câu 54: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = 2a, SA vuông góc với đáy.
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB, SC. Tính thể tích
của khối chóp A.BCNM.
a3 3 3
a3 3
C. V
.
.
25
50
Hướng dẫn giải
Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABC.
A. V
a3 3 3
.
50
NGUYỄN THỊ LANH
B. V
D. V
a3 2 3
.
25
28
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VS.ABC VS.AMN VA.BCNM .
Mặt khác:
VS.AMN SA SM SN SM SB SN SC
VS.ABC SA SB SC
SB2
SC2
Mà SAB và SAC vuông tại A, AM SB, AN SC SM SB SA2 , SN SC SA2 ;
SB2 SA2 AB2 5a2 ,SC2 5a2 .
VS.AMN SA2 SA2 4a2 4a2 16
VS.ABC SB2 SB2 5a2 5a2 25.
S
16
16
VS.AMN VS. ABC V.
25
25
16
9
VA.BCNM V V V.
25
25
Do ABC đều cạnh a nên SABC
2a
a2 3
.
4
N
M
A
C
1
1
a 2 3 a3 3
V SA SABC 2a
.
3
3
4
6
Vậy thể tích của khối chóp A.BCNM là
VA.BCNM
9
9 a3 3 3a3 3
V
.
25
25 6
50
a
B
Đáp án A
1
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho SM SA. Mặt phẳng
3
qua M và song song với mặt đáy lần lượt cắt SB, SC, SD tại N, P, Q. Tỉ số thể tích của
khối chóp S.MNPQ với khối chóp S.ABCD là
1
1
1
A. .
B. .
C.
.
9
3
81
Hướng dẫn giải
D.
1
.
27
Do qua M và song song với mặt đáy nên em kẻ MNAB N SB ;
NPBC P SC ; PQCD Q SD chính là MNPQ .
VS.MNPQ VS.MNP VS.MQP .
Em có:
và
S
VS.MNP SM SN SP 1
1
VS.MNP
VS.ABC .
VS.ABC SA SB SC 27
27
VS.MQP
VS.ADC
SM SQ SP 1
1
VS.MQP
VS.ADC .
SA SD SC 27
27
1
1
1
VS.MNP VS.MQP VS.ABC VS.ADC VS.ABC VS.ADC .
27
27
27
1
Đáp án D
VSMNPQ .VSABCD .
27
NGUYỄN THỊ LANH
M
Q
N
P
A
D
B
C
29
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Chú ý: Em nhớ rằng, bài toán chỉ áp dụng cho khối chóp tam giác. Còn với khối chóp tứ
giác, ngũ giác, lục giác,… em cần chia ra thành các khối chóp tam giác và áp dụng công thức.
Nâng cao
Câu 56: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy
góc 600. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và
cắt SD tại F. Thể tích khối chóp S.AEMF là
A.
2a3 6
.
13
B.
a3 6
.
6
C.
a3
D.
.
6 6
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, I là giao điểm của SO với AM.
Em có: BD AEMF BDEF
a3 6
.
18
S
VS.AEMF VS.AMF VS.AME ;
1
1
a3
VS.ABCD SO SABCD OA tan60 a2
.
3
3
6
SM 1
; O , M là trung điểm của AC, SC;
SC 2
AM cắt SO tại I nên I là trọng tâm tam giác SAC.
SI 2
.
SO 3
SF 2
Mà I EF; EFBD nên
.
SD 3
V
SA SM SF 1
1
S.AMF
VS.AMF VS.ACD .
VS.ACD SA SC SD 3
3
M
E
Em có
B
A
I
F
C
O
D
1
1
Tương tự em có VS.AME VS.ACB VS.AEMF VS.AME VS.AFM VS.ACB VS.ADC
3
3
1
a3
a3 6
VS.AEMF VS.ABCD
.
3
18
3 6
Đáp án D
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 57: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB,SC.
Lấy A’ là điểm thuộc SA thỏa mãn SA 3SA'. Tính thể tích khối chóp S.A’B’C’ theo V.
1
1
1
1
A. VS.A'B'C' V .
B. VS.A'B'C' V .
C. VS.A'B'C' V .
D. VS.A'B'C' V .
12
6
2
8
Câu 58: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V’ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh
V'
.
là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
V' 1
V' 1
V' 2
V' 5
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
V 4
V 2
V 3
V 8
NGUYỄN THỊ LANH
30
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi J là trung điểm cạnh SD. Tính thể tích
khối tứ diện ACDJ theo a.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
B. V
C. V
D. V
.
.
.
.
12
8
24
6
Câu 60: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA
A. V
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng ABCD bằng 600.
Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Tính thể tích khối chóp H.ACD.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
.
B.
C.
D.
.
.
4
12
6
9
Câu 61: Cho hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
A'A 2a, A’C = 3a. Gọi M là trung điểm của A’C’ và I là giao điểm của AM và A’C. Thể tích
A.
khối tứ diện IABC là
4a3
4a3
2a3
a3 15
B.
C.
D.
.
.
.
.
9
3
9
9
Câu 62: Cho hình lăng trụ A’B’C’.ABC có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho
,
. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA' 2 BB' CC' 3
2
9
20
11
A. V .
B.
C.
D.
V.
V.
V.
3
27
16
18
A.
Câu 63: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2, SA vuông góc với
đáy, SA = a. Gọi G là trọng tâm SBC, mặt phẳng qua AG và song song với BC cắt SC, SB
lần lượt tại M, N. Thể tích của khối chóp S.AMN là
A.
5a3
.
27
B.
4a3
.
27
C.
3a3
.
27
D.
2a3
.
27
Câu 64: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AB SA a, AD a 2, SA
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của AC và
BM. Thể tích của khối chóp ANIM theo a là
a3 3
a3 3
a3 2
.
B. a3 3.
C.
D.
.
.
3
12
72
Câu 65: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA a hình
A.
chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn thẳng AC sao cho AH
AC
.
4
Gọi CM là đường cao tam giác SAC M SA . Thể tích khối tứ diện SMBC là
a3 3
a3 5
a3 14
a3 33
B.
C.
D.
.
.
.
.
48
36
8
13
Câu 66: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp A.GBC.
A.
NGUYỄN THỊ LANH
31
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
A. V 3.
B. V 4.
C. V 6.
D. V 5.
Câu 67: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, góc tạo bởi giữa SC và
mặt phẳng SAB bằng 300. Mặt phẳng P qua A và vuông góc với SC chia hình chóp thành
hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
V1
.
V2
1
1
B. .
C. 1 .
D. 2.
.
3
2
Câu 68: Cho tứ diện S.ABC có M và N là các điểm thuộc các cạnh SA, SB sao cho
SM 1 SN
,
2. Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần.
MA 2 NB
V
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A và V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 .
V2
A.
4
5
5
B. .
C. 2.
D. .
.
9
9
4
Câu 69: Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD, mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua C’ của
SC'
cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
.
SC
A.
1
2
5 1
5 1
B. .
C.
D.
.
.
.
2
3
2
2
Câu 70: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện thành 2 khối
đa diện, trong đó khối đa diện đỉnh A có thể tích V. Tính V.
A.
A.
7 2a3
.
216
57
A
64
D
B.
58
B
65
C
11 2a3
.
216
59
C
66
B
C.
13 2a3
.
216
ĐÁP ÁN
60
D
67
B
61
A
68
C
D
62
D
69
C
2a3
.
18
63
D
70
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 57:
NGUYỄN THỊ LANH
32