Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyên đề ôn thi tốt nghiệp chuong III hinh học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.56 KB, 7 trang )

Chuyên đề hình học không gian
Trung tâm GDTX Sìn Hồ
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho điểm M( -1;2;3) và mặt phẳng
(
α
) có phương trình : x-2y+2z+5 = 0
a. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng qua M và vuông góc với (
α
)
b. Viết phương trình mặt phẳng (
β
)đi qua M và // (
α
). Tính khoảng cách từ M
tới (
α
)
Giải
a. Phương trình đường thẳng qua M và nhận
n
r
=( 1;-2;2) làm véc tơ chỉ phương
nên phương trình cần tìm là:
0 0 0
x x y y z z
a b c
− − −
= =


1 2 3


1 2 2
x y z+ − −
= =

b. Phương trình mặt phẳng (
β
)đi qua M và nhận
n
r
=( 1;-2;2) làm véc tơ pháp
tuyến nên phương trình cần tìm là :

1( x+1) -2(y-2) +2(z-3)= 0

x-2y+2z-1=0
d(M, (
α
)) =
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +
=
2 2 2
1 2 2 2 3 5
1 ( 2) 2
− − × + × +
+ − +

=2
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình:
x
2
+y
2
+ z
2
-4x-6y+8z-2=0
a. Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S).
b.Tính khoảng cách từ tâm cầu I đến mặt phẳng (
α
) : x+3y-2z+3=0
Giải
a. Ta có tâm cầu I= (-A;-B;-C) =(2;3;-4)
bán kính mặt cầu là r=
2 2 2
A B C D+ + −
=
2 2 2
2 3 ( 4) 2+ + − +
= 31
b. Gọi khoảng cách từ I đến (
α
) là :
d(I, (
α
))=
0 0 0
2 2 2

Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +
=
2 2 2
2 3 3 2 ( 4) 3
1 3 ( 2)
+ × − × − +
+ + −
=
22
14

Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho M( 2;1;4) và (P) có phương
trình : 2x+y-z-6=0
a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và // với (P). Tính khoảng cách từ
M đến (P)
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng

đi qua M và vuông góc với (P)
Giải
a. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và nhận
n
r
= (2;1;-1) làm véc tơ pháp
tuyến nên phương trình cần tìm là :

2(x-2) + 1(y-1) - 1(z-4)= 0


2x + y - z - 1=0
Gọi khoảng cách từ M đến (P) là:
d(M,(P))=
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +

=
2 2 2
2 2 1 4 6
2 1 ( 1)
× + − −
+ + −
=
5
6
b. Phương trình đường thẳng

đi qua M và nhận
n
r
= (2;1;-1) làm véctơ chỉ
phương nên phương trình

có dạng :

0

0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +


= +


= +



x 2 2t
y 1 t
z 4 t
= +


= +


= −

Câu 4: Trong không gian oxyz cho bốn điểm A(5;1;3) , B(1;6;2), C(5;0;4),
D(4;0;6)
a. Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
b. Viết phương trình tham số của cạnh CD và tính khoảng cách từ D tới (ABC)

Giải
a. Ta có
( 4;5; 1)AB = − −
uuur
;
(0; 1;1)AC = −
uuur
Phương trình mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận
n
r
=
(4;4;4)AB AC∧ =
uuur uuur
làm véc
tơ pháp tuyến nên ( ABC) có phương trình là:


4(x-5) + 4(y-1) +4(z-3)= 0


4x + 4y + 4z - 36=0
b. Đường thẳng CD có véctơ chỉ phương là
( 1;0;2)CD = −
uuur
nên phương trình có
dạng là:
0
0
0
x x at

y y bt
z z ct
= +


= +


= +


x 5 t
y 0
z 4 2t
= −


=


= +

Gọi khoảng cách từ D đến (ABC) là:
d(D,( ABC))=
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +

=
2 2 2
4 4 4 0 4 6 36
4 4 4
× + × + × −
+ +
=
4
48
Câu 5: Cho mặt cầu (S) có đường kính AB biết rằng A(6;2;-5), B( -4;2;7),
C(2;3;-1) , D(1;-1;0)
a. Lập phương trình mặt cầu (S) đường kính AB
b. Lập phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa AB và // với CD
Giải
a. Gọi tâm mặt cầu là I(x
I
;y
I
;z
I
) mà I là trung điểm của AB nên toạ độ của I là:
6 ( 4)
1
2
2 2
2
2

5 7
1
2
I
I
I
x
y
z
+ −

= =


+

= =


− +

= =



I(1;2;1)
có r=
2
AB
=

2 2 2
( 10) 0 12
61
2
− + +
=
Vậy phương trình mặt cầu (s) tâm I bán kính r là:
(x-a)
2
+ (y-b)
2
+(z-c)
2
=r
2

(x-1)
2
+ (y-2)
2
+(z-1)
2
=61
b, Ta có
( 10;0;12)AB = −
uuur
,
( 1; 4;1)CD = − −
uuur
,

n
r
=
(48; 2;40)AB CD∧ = −
uuur uuur
phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua A và nhận
n
r

(48; 2;40)= −
làm véc tơ pháp
tuyến nên phương trình cần tìm là:
48(x-6) – 2(y-2) + 40(z+5) = 0

48x – 2y + 40z – 84 = 0
Câu 6: Cho
V
ABC biết A(1;-2;3) , B(2;1;0), C(3;4;5)
a. Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
b. Viết phương trình tham số của AB
Giải
a. Ta có
(1;3; 3)AB = −
uuur
;
(2;6;2)AC =
uuur

Phương trình mặt phẳng (ABC) đi qua A nhận
n
r
=
(24; 8;0)AB AC∧ = −
uuur uuur
làm véc
tơ pháp tuyến nên phương trình cần tìm là :


24(x-1) -8(y+2) +0(z-3)= 0


24x - 8y - 40=0
b. Phương trình đường thẳng AB đi qua A và nhận
(1;3; 3)AB = −
uuur
làm véc tơ chỉ
phương nên phương trình có dạng:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +


= +



= +


x 1
y 2 3
z 3 3t
t
t
= +


= − +


= −

Câu 7: Cho mặt phẳng (
α
) có phương trình 3x+ 5y -z -2 =0 và đường thẳng
d:có phương trình:
x 12 4
y 9 3
z 1 t
t
t
= +


= +



= +

a. Tìm toạ độ giao điểm M của d và (
α
). Từ đó viết phương trình mặt phẳng (
)
β
đi qua M và vuông góc với d
b. Viết phương chính tắc của đường thẳng qua N(2;-3;1) và // với d
Giải
a. Thay d vào (
α
) ta có 3( 12+4t) + 5(9+3t) - (1+t) - 2 =0

t=-3
với t=-3 ta có
x 12 4 ( 3) 0
y 9 3 ( 3) 0
z 1 ( 3) 2
= + × − =


= + × − =


= + − = −



M( 0;0;-2)
Phương trình mặt phẳng (
)
β
đi qua M và nhận
(4;3;1)u =
r
là véc tơ pháp tuyến
nên phương trình có cần tìm là :


4(x - 0) + 3(y - 0) +1(z + 2)= 0


4x + 3y + z + 2 = 0
b. Phương trình đường thẳng qua N và nhận
(4;3;1)u =
r
làm véc tơ chỉ phương
nên phương trình cần tìm là:
2 3 1
4 3 1
x y z− + −
= =
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho (
α
) có phương trình
4x+y+2z+1=0 và (
)
β

có phương trình 2x-2y+z+3=0
a. chứng minh (
α
) cắt (
)
β
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (1;2;3) và vuông góc
với (
α
), tính khoảng cách từ A tới (
)
β
Giải
a. Ta có
n
α
uur
=(4;1;2)

n
β
uur
=(2;-2;1)

4 1 2
2 2 1
≠ ≠




n
α
uur

n
β
uur
không cùng phương vậy (
α
) cắt (
)
β
b. Phương trình đường thẳng d đi qua A và nhận
n
α
uur
=(4;1;2) làm véc tơ chỉ
phương nên phương trình có dạng:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +


= +



= +


x 1 4
y 2
z 3 2t
t
t
= +


= +


= +

Gọi d(A, (
)
β
)=
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +
=
2 2 2
2 1 2 2 3 3
2 ( 2) 1

× − × + +
+ − +
=
4
3
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho A(3;-2;-2), B( 3;2;0), C(0;2;1)
D(-1;1;2)
a. Viết phương trình mặt phẳng (BCD)
b. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với (BCD)
Giải
a. Ta có
( 3;0;1)BC = −
uuur
;
( 4; 1;2)BD = − −
uuur
phương trình mặt phẳng đi qua B và nhận
n
r
=
(1;2;3)BC BD∧ =
uuur uuur
làm véc tơ chỉ phương nên phương trình cần tìm là:

1(x - 3) + 2(y - 2) +3(z - 0)= 0

x + 2y + 3z - 7 = 0
b. Ta có r= d(A,(BCD)) =
2 2 2
14

1 2 3

+ +
=
14
Vậy phương trình mặt cầu tâm A bán kính r =
14
cần tìm là:
(x-a)
2
+ (y-b)
2
+(z-c)
2
=r
2


(x-3)
2
+ (y+2)
2
+(z+2)
2
=14
Câu10: Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho A(0,0,3) , véc tơ
n
uur
=(1,1,1)và đường thẳng d có phương trình:
x 2

y 3
z t
t
t
= +


= −


=

a. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và nhận
n
uur
=(1;1;1) làm véc tơ
pháp tuyến
b. Tìm giao điểm I của d và (P) từ đó viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với (Q): 2x+2y-z+3=0
Giải
a. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và nhận
n
uur
=(1,1,1) làm véc tơ pháp
tuyến nên phương trình có dạng: A(x-x
0
) + B(y-y
0
) +C(z-z
0

) =0


1(x - 0) + 1(y - 0) +1(z - 3)= 0


x + y + z - 3 = 0
b. Gọi giao điểm của d và (P) là I(x;y;z)
Thay d vào (P) ta có (2+t)+ (3-t) +t - 3=0

t= -2

x 0
y 5
z 2
=


=


= −


I(0,5,-2)
ta lại có r = d(I, (Q)) =
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C

+ + +
+ +
=
2 2 2
3 0 2 5 2 3
2 2 ( 1)
× + × + +
+ + −
=
15
5
3
=
Vậy phương trình mặt cầu (S) tâm I bán kính r= 5 là:
(x - a)
2
+ (y - b)
2
+ (z - c)
2
=r
2


(x - 0)
2
+ (y - 5)
2
+ (z + 2)
2

=25
Câu 11:Trong không gian với hệ toạ độ oxyz cho A(1;1;2) và mặt phẳng (P) có
phương trình: 3x +y- 2z - 3= 0
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và // với (P) từ đó tính khoảng
cách từ A đến (P)

×