Nguyen Thanh Tung THPT QUY H
OP I
1
KiÕn tróc m¸y tÝnh
Ch¬ng 3
Bé xö lý
2
Nội dung bài giảng
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Biểu diển DL & số học máy tính
Chương 3: Bộ xử lý
Chương 4: Kiến trúc tập lệnh
Chương 5: Hệ thống nhớ
Chương 6: Hệ thống vào/ra
3
Néi dung ch¬ng 3
CÊu tróc chung cña bé xö lý
Khèi ®iÒu khiÓn
Khèi sè häc & logic
C¸c thanh ghi.
4
Cấu trúc chung của bộ xử lý (BXL)
Chức năng
Điều khiển toàn bộ hoạt động của hệ thống
Xử lý dữ liệu
Nguyên tắc hoạt động
BXL hoạt động dựa theo chương trình nằm sẵn
trong bộ nhớ
Cấu trúc
Khối điều khiển (Control Unit)
Khối số học - logic (Arithmetic - Logic Unit: ALU)
Các thanh ghi (Registers)
5
Cấu trúc chung của bộ xử lý (BXL)
Các nhiệm vụ của BXL
Nhận lệnh: nhận lệnh từ bộ nhớ
Giải mã lệnh: Giải mã lệnh được nhận vào để biết lệnh
làm gì
Nhận dữ liệu: Lệnh có thể yêu cầu nhận dữ liệu từ bên
ngoài vào
Xử lý dữ liệu: Lệnh có thể yêu cầu thực hiện một phép
toán nào đó
Ghi dữ liệu: Lệnh có thể yêu cầu cất kết quả ra ngoài
Ngoài ra, trong quá trình thực hiện chương trình
còn nhận các yêu cầu từ bên ngoài, xử lý các
yêu cầu đó
6
BXL víi bus hÖ thèng
7
CÊu tróc bªn trong cña BXL
8
Phân tích nhiệm vụ của BXL
Nhận lệnh (Fetch Instructions - FI)
Địa chỉ của lệnh cần thực hiện nằm trong bộ
đếm chương trình (PC - Program Counter), được
đưa qua bộ đệm địa chỉ, qua bus địa chỉ để tìm
ra ngăn nhớ chứa lệnh
Tiếp theo, BXL phát ra tín hiệu đọc ngăn nhớ
vừa tìm được
Nội dung của ngăn nhớ được chuyển qua bus dữ
liệu và đưa đến thanh ghi lệnh (Instruction Reg.)
9
Phân tích nhiệm vụ của BXL
Giải mã lệnh (Interpret Instructions - II)
Lệnh từ thanh ghi lệnh được đưa đến khối điều
khiển
Tại đây, lệnh được giải mã để xác định thao tác
mà lệnh yêu cầu
Khi đó, khối điều khiển sẽ phát ra tín hiệu điều
khiển tương ứng với lệnh đó.
10
Phân tích nhiệm vụ của BXL
Nhận dữ liệu (Fetch Data - FD)
BXL phát ra địa chỉ của ngăn nhớ/cổng vào ra
chứa dữ liệu cần nhận
BXL phát ra tín hiệu điều khiển đọc ngăn
nhớ/cổng vào ra tương ứng
Dữ liệu được chuyển qua bus dữ liệu đưa vào
tập thanh ghi bên trong
11
Ph©n tÝch nhiÖm vô cña BXL
Xö lý d÷ liÖu (Process Data - PD)
•
D÷ liÖu ®îc chuyÓn tõ c¸c thanh ghi vµo ALU
•
ALU sÏ thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n díi sù ®iÒu
khiÓn cña khèi ®iÒu khiÓn
•
KÕt qu¶ phÐp to¸n ®îc cÊt t¹m thêi vµo thanh
ghi d÷ liÖu
12
Phân tích nhiệm vụ của BXL
Ghi dữ liệu (Write Data - WD)
BXL phát ra địa chỉ của ngăn nhớ/cổng vào ra
cần ghi dữ liệu
BXL phát ra tín hiệu điều khiển ghi ngăn
nhớ/cổng vào ra
Dữ liệu từ thanh ghi dữ liệu được chuyển ra
ngoài
13
Lịch sử phát triển của BXL họ Intel
8080
Bộ xử lý đa năng đầu tiên
Đường dẫn dữ liệu 8 bit
Được dùng như là một PC đầu tiên
8086
Có khả năng cao hơn
16 bit
Có cache lệnh, nhận trước được ít lệnh
8088 (bus mở rộng 8 bit), được dùng lần đầu ở máy IBM PC
80286
Bộ nhớ RAM: 1M
Có thể quản lý được bộ nhớ đến 16MB
14
Lịch sử phát triển của BXL họ Intel
80386
32 bit
Hỗ trợ đa nhiệm
80486
Chứa cache và pipeline lệnh phức tạp
Thêm bộ đồng xử lý toán học
Petium
Siêu vô hướng
Nhiều lệnh thực hiện song song
Pentium Pro
Tăng tổ chức siêu vô hướng
Chức năng các thanh ghi linh hoạt
Tiên đoán rẽ nhánh
Phân tích luồng dữ liệu
Thực hiện suy đoán (speculative execution)
15
Lịch sử phát triển của BXL họ Intel
Pentium II
Công nghệ MMX (MultiMedia eXtension)
Xử lý đồ họa, âm thanh, hình ảnh tốt
Pentium III
Thêm các lệnh dấu chấm động cho đồ họa 3D
Pentium 4
Chú ý tới các số ả Rập hơn các số La Mã
Tăng cường xử lý multimedia và dấu chấm động hơn.
Itanium
64 bit
Nhận trước lệnh động, có thể pipeline bằng phần mềm
. . . . .
16
Sù ph¸t triÓn cña BXL hä Intel
Year Chip L transistors
1971 4004 10µm 2.3K
1974 8080 6µm 6.0K
1976 8088 3µm 29K
1982 80286 1.5µm 134K
1985 80386 1.5µm 275K
1989 80486 0.8µm 1.2M
1993 Pentium® 0.8µm 3.1M
1995 Pentium® Pro 0.6µm 15.5M
1999 Mobile PII 0.25µm 27.4
2000 Pentium® 4 0.18µm 42M
2002 Pentium® 4 (N) 0.13µm 55M
2003 Itanium® 2 (M) 0.13µm 410M
17
Minh häa mét sè BXL
Intel 4004 - 1970s
(First Microprocessor)
Intel 8088
(LSI Microprocessor)
18
Minh häa mét sè BXL
PowerPC 7400 (G4)
6.5M transistors / 450MHz / 8-10W
L=0.15µm
Pentium® III
28M transistors / 733MHz-1Gz / 13-26W
L=0.25µm shrunk to L=0.18µm