Trần Trung Anh English 10 2008-2009
V-ing (gerund – present participle) and Infinitive
1. Verbs or phrase followed by V-ing :
Admit: Công nhận, thừa nhận
Appreciate: Ngưỡng mộ, đánh giá cao
Passive or used with possessive adj
Avoid: tránh
Consider: xem như, xem xét
Delay: trì hoãn
Deny: phủ nhận
Dislike = hate: ghét
Enjoy: thích
Escape: trốn thoát
Excuse: xin lỗi
Fancy = imagine: hình dung, tưởng tượng
Feel like: cảm thấy thích
Finish: kết thúc
Forgive: tha thứ
Give up: từ bỏ
Invole: bao gồm
Keep: giữ
Mind: phiền ngại
Miss: lỡ lầm
Adj worth V-ing: làm việc gì đó có giá trị
Object to: phản đối
Postpone; hoãn
Propose = suggest: đề nghị
Practice: thực hành
Prevent: ngăn cản
Recollect: lấy lại
Resent: oán giận
Risk: hiện hình
Understand: hiểu
Busy doing: bận làm gì
Look forward to V-ing: mong mỏi
Can’t help: không thể không
Can’t stand: không thể chịu đựng
It’s a waste time/money: làm lãng phí cái gì
It’s no use /good: làm việc gì đó có ích
Waste time: tốn thời gian làm gì
Spend time: dành thời gian làm gì
Have difficulty/trouble: Gặp khó khăn khi khi làm gì
2. Some Verbs take either constructions :
- V + possessive adj + V-ing :
Dislike
Dread: lo sợ sợ hãi
Object
Mind
Mean
Propose
It’s no use /good
- V + pronoun object + V-ing
Save
Stop
Suggest
Resent
Insist on
Understand
- Tom insisted on reading the letter
- Tom insisted on me/my reading it.
3. Verb followed by infinitive :
Agree: đồng ý
Aim: mục đích
Ask: hỏi
Appear: xuất hiện
Arrange: sắp xếp
Attempt: cố gắng
Bother: gây phiền
Choose: chọn
Claim: kêu
Consend: đồng ý
Decline: suy sụp, từ chối
Demand: đòi hỏi, yêu cầu
Offer: xung phong đưa ra lời đề nghị
Plan: đặt kế hoạch
Prepare: chuẩn bị
Pretend: giả vờ
Proceed: tiếp tục
Prove: chứng minh, chứng tỏ
Promise: hứa
Refuse: từ chối
Resoluve: quyết tâm quyết định
Propose = intend: dự định
Seem: dường như
Swear: thề
Determine: quyết tâm, xác định
Decide: quyết định
Expect: mong mỏi, hi vọng
Guarantee: đảm bảo
Fail: thất bại
Hope: hi vọng
1
Trần Trung Anh English 10 2008-2009
Learn: học
Long: hi vọng
Neglect: xao nhãng
Tend: có xu hướng
Threaten: đe dọa
Undertake: đảm nhận
4. Verbs + O + Infinitive
Advise: khuyên ai đó làm gì
Ask: yêu cầu ai đó làm gì
Allow: cho phép ai đó làm gì
Command: yêu cầu ai đó làm gì
Compel: bắt buộc ai đó làm gì
Enable: tạo điều kiện cho ai đó làm gì
Encourage: tạo đk cho ai đó làm gì
Force: bắt buộc ai đó làm gì
Forbid: cấm ai đó làm gì
Implore: cầu khẩn ai đó làm gì
Induce: gây nên điều gì đó
Instruct: chỉ dẫn cung cấp điều gì đó
Invite: mời ai đó làm gì
Oblige: bắt buộc ai đó làm gì
Order: ra lệnh cho ai đó
Permit: cho phép ai đó làm gì
Persuade: thúc giục ai đó làm gì
Remind: gợi lại điều gì đó
Request: yêu cầu ai đó làm gì
Teach: day ai đó làm gì
Tell: bảo ai đó điều gì
Train: đào tạo, rèn luyện ai đó làm gì
Urge: thúc giục ai đó làm gì
Warn: cảnh báo ai đó làm gì
5. Phrase can be followed by in
Be about: sắp sửa làm gì
Be able: có thể làm gì
Do one’s the best: cố gắng hết sức
Set out: khởi hành, phô trương
Take the trouble: gặp rắc rối
Make an effort: cố gắp làm gì
Make up one’s mind: quyết định làm gì
Turn out: hóa ra
6. Verbs followed by bare Infinitive ;
Had better + V: nên làm gì
Would rather + V: muốn làm gì đó
V + O+ V:
- Let sb +V: cho phép ai làm gì đó
- Make bắt buộc ai làm gì đó
- Help: giúp ai đó làm gì
7. Verbs take either V-ing or Infinitive but no diffirence in meaning :
Like
Love
Start
Begin
Continue
Cease: ngưng
Need/require + V-ing
+To be P
II
8. Verbs take either V-ing or Infinitive but diffirence in meaning :
Advise+ V-ing: khuyên
Permit/Allow + V-ing: cho phép ai làm gì
Recommend: để nghị giới thiệu
Stop + V-ing: dừng việc gì đó đang làm
Try
+
V-ing: thử làm gì đó
Be/get used to + V-ing: quen, làm quen việc gì
Prefer V-ing+ V-ing: thích làm vc gì hơn vc gì
Remember+ V-ing: nhớ làm việc gì đó đã làm
Forget+ V-ing: Quên việc gì đó đã làm
Fegret+ V-ing: tiếc việc gì đó
Feel + sb+ V-ing: cảm thấy ai đó làm gì
Notice + sb+ V-ing: nhận thấy ai đó đang làm gì
Hear+ sb+ V-ing: nghe thấy ai đó làm gì
Listen to + sb+ V-ing: nghe thấy ai đó làm gì
See+ sb+ V-ing: Nhìn thấy ai đó đang làm gì
Watch+ sb+ V-ing: Xem ai đó đang làm gì
Advise sb toV: khuyên ai đó làm gì
Permit/Allow sb toV: cho phép ai làm gì
Recommend sb toV: đề nghị ai đó làm gì
Stop to V: dừng hẳn việc gì
Try to V: thử làm gì
Used to V: làm gì đó trong QK mà HT ko
Prefer to V: thích làm gì đó
Remember to V; nhớ việc gì đó chưa làm
Forget to V: Quên phải làm gì
Fegret to V: hối tiêc khi phải làm gì
Feel sb to V: cảm thấy ai đó làm xong việc gì
Notice sb to V: nhận thấy ai đó làm xong việc gì
Hear sb to V: Nghe thấy ai đó đang làm gì
Listen to sb to V: ---------------------------------
See sb to V: Nhìn thấy ai đó làm xong việc gì
Watch sb to V: Xem ai đó làm xong việc gì
2
Verb + Sb + To V
Trần Trung Anh English 10 2008-2009
3