Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh 9 (sưu tầm từ sach6789.com)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.8 KB, 26 trang )

Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010

Date: 15/09/2009

English Grammar for teaching talent
students
N0

1

Contents
Tenses of verbs:
A. Present tenses
1. Present simple tense
2. Present progressive tense
3. Present perfect tense
4. Present perfect continuous tense
B. Past tenses:
1. Past simple tense
2. Past progressive tense
3. Past perfect tense
4. Past perfect continuous tense
C. Future tenses:
1. Future simple tense
2. Future progressive tense
3. Future perfect tense
4. Future perfect continuous tense

Kinds of exercises


- Choose the best
option to complete the
sentences
- Give the correct
tenses of the verbs
- Multiple choice.

Forms of verbs
2

3

1. To - Infinitive
2. Bare Infinitive
3. Gerund
4. Participle
A – Present (active) participle (-ING
B – Past (passive) participle (- ED)
Passive voice
1. Basic passive structures ( 9 structures)
Kinds
Structure
Simple Present
S + am/ is / are + P2
Simple Past
S + was/ were + P2
Present
S + am/ is/ are + being + P2
Continuous
Past Continuous

S + was/ were + being + P2
Present Perfect
S + has/ have + been + P2
Past Perfect
S + had + been + P2
Simple future
S + will + be + P2

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

1

- Choose the best
option to complete the
sentences
- Give the correct
forms of the verbs
- Change the
sentences into
passive.
- Change the
sentences into active
- Choose the best
option to complete the
sentences
- Give the correct
forms of the verbs
Trêng



Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010

Future Perfect
Modals

4

S + will + have + been + P2
S + modal + be + P2

2. Special passive structures (10 structures)
+ It + be + [said] that + Clause
+ It + be + adj + V-inf → S + modal + be + P2
S + modal + have + been + P2
S + be + seen/ heard…+ to + V-inf
S + be + seen/ heard…+ V-ing
S + let + O + V-inf→ S + be + allowed + to
S + have + O + P2/ Get + O + to-V
S + begin/ continue + to be + P2
S + like/ don’t like + being + P2
S + with suggest, advise, recommend + V-ing →
should be + P2
+ with no - one, nobody, never, hardly, seldom.,
rarely…. → Negative passive.
Conditional sentences
1. Basic conditional structures (5 types)
Type
If – clause

Main clause
S + do/ does/
S + do/ does/ can
0
can
S + do/ does/
S + will/ shall/ can/
1
have done/ has
may + V-inf
done
S + would/ could + V2
S + were/ did..
inf
S + would/ could +
3
S + had done
have done
S + would/ could + VMixed
S + had done
inf
2. Conditional sentences without “ IF”
+ Type 1: Should + S + V – inf
+ Type 2: Were + S + ….
+ Type 3: Had + S + P2…
Had + S + not + P2…
3. Special conditional sentences. (9 types)
+ Unless = if ….not
+ Miễn là
Providing

That
clause
Provided
On condition
As long as

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

2

- Give the correct
tenses/ forms of the
verbs
- Rewrite the second
sentences

Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010

5

6

So long as
+ Suppose = giả dụ
+ Otherwise = nếu không thì

+ Without = không, không có
+ But for = nếu không vì, nếu không có
+ If only = giá mà
+ only if = chỉ nếu như (vế sau đảo ngữ)
+ But = nhưng, nhưng vì
Modal auxiliaries + Perfect infinitive
1. Must have + P2: Chắc rằng đã
2. May/ Might/ Could + have + P2: Có lẽ là
3. Can’t have + P2: Chắc rằng không
4. Need have + P2: Lẽ ra phải
5. Needn’t have + P2: Lẽ ra không cần
6. Should have + P2: Lẽ ra nên làm
7. Ought to have + P2: Lẽ ra nên làm
8. Shouldn’t have + P2: Lẽ ra không nên làm
Reported speech
1. Regulation
g. Offers
a. No changes on verb h. Asking for
tenses.
Permissions
b. Changes on verb
i. Reminding
tenses.
j. Invitations
2. Indirect Reported
k. Imperatives
Speech Structures
l. Greetings
a. Commands
m. Wishes

b. Statements
n. Exclamation
c. Yes/ No Questions
o. Apologies
d. WH – Questions
p. Thanks
e. Advice
q. Tag Questions
f. suggestions

7

Subject & Verb Agreement
The agreements between Subjects and verbs.

8

Subordinate Clauses
I. Adjective clauses
1. Relative pronouns
2. Relative adverbs
3. Non- defining clause
4. Defining clause

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

3

- Rewrite the second

sentences

- Rewrite the second
sentences

- Choose the best
option to complete the
sentences
- Give the correct
forms of the verbs
- Rewrite the second
sentences
- Combine two/ three
sentences into one

Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010

9.

10

II. Adverb clauses:
1. Adverb clauses of time
2. Adverb clauses of cause
3. Adverb Clause of condition
4. Adverb clause of manner

5. Adverb clause of place
6. Adverb clause of purpose
7. Adverb clause of result
8. adverb clause of concession
9. Adverb clause of comparison
III. Noun clauses
1. Subject clause
2. Object clause
3. Preposition object clause
4. Appositive clause
Pronouns
Reflexive pronouns
Indefinite pronouns
Inversions
- Position: at the beginning of a sentence
1. Negative adverbs
2. Semi negative adverbs
3. Emphasis
Prepositions
Prepositions of time, place
Others

11

- Rewrite the second
sentences

Structures
1. Too…..to
2. …enough ….to

3. ..so ……that…
4. …such ….that….
5. It + take + O + time + to + V + O
6. It’s time + S + did + Smt
7. It’s time for + O + to + V + O
8. Used to + V-inf
9. Be/ get used to + V-ing
10. S + would rather + do smt
11. S + would rather + S + V- past simple tense
12. S + prefer + O + to + O
13. S + prefer + V-ing + to + V-ing
14. …Neither…..nor….
15. Either……or…..

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

4

- Complete the
sentences/ passages
with suitable
prepositions
- Rewrite the second
sentences
- Give the correct
forms of the verbs
- Choose the best
option to complete the
sentences


Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010

12

16. not only …. but also….
Tag questions
1. basic forms
2. special forms

13

- Choose the best
option to complete the
sentences
- Finish the sentences
- complete the
sentences with
suitable article.

Articles
A/ an/ the
The use of “a/ an.”
The use of “the”

14


Adjectives
- The use of adjectives
- Normal adjectives
- Adjectives ending with “-ed” and “-ing”

15

Adverbs
1. The use of adverbs
2. Formation of adverbs
3. Kinds of adverbs
a) Adverbs of manner
b) Adverbs of frequency
c) Adverbs of place
d) Adverbs of time
e) Adverbs of degree
f) Adverbs of intrrogation
g) Adverbs of affirmation
h) Adverbs of negation
i) Adverbs of quantity
j) Adverbs of relation
k) Adverbs of probability
l) Intensive adverbs

16

- Choose the best
option to complete the
sentences

- Give the correct
forms of the verbs
- Rewrite the second
sentences
- Choose the best
option to complete the
sentences
- Give the correct
forms of the verbs
- Rewrite the second
sentences

Comparisons
1. Exqual comparison
2. Comparative
3. Superlative
4. Double comparison
5. Special comparison
6. Comparison of similarity
Pronunciation of endings ( s/ es/ ed)

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

- Rewrite the second
sentences

Pronunciation
exercises
5


Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010

17

Cardinals and ordinals

- Choose the best
option to complete the
sentences

18

Word formations
1. Noun formations
2. Adjective formations
3. Verb formations
4. Adverb formations
Word forms
1. Nouns
2. Adjectives
3. Adverbs
4. Verbs

- Choose the best
option to complete the

sentences
- Give the correct
forms of the words
- Choose the best
option to complete the
sentences
- Give the correct
forms of the words

19

I/DERIVATIVES or WORD FORMATION
1- a/ an/ the/ this/these/ those/ my ..their + Noun Phrase:
- Noun phrase có Noun là từ cuối cùng, trước nó là một hoặc vài Adj, trước Adj là Adv.
Eg: This is a _______________ girl. (beauty)
 Sau a là Noun Phrase với danh từ girl, trước đó sẽ là Adj.
This is his __________ organized room. (good)
 Noun Phrase này có danh từ là room, organized là V3 cũng coi như Adj, vậy từ trước đó
sẽ là Adv.
2/ Prepositions + Noun Phrase:
Eg: He is fond of _____________ places. (peace) .
3/ Chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (Object) = Noun Phrase.
Eg: She likes ________________ men. (care) ._____________ driving always causes
accidents. (care) .
Money can’t buy _______________ (happy).
4/ Linking verbs (be – look – seem – feel …) + Adj Phrase:
- Adj phrase có Adj ở vị trí cuối cùng, trước nó chỉ còn Adv miêu tả cho Adj đó.
Eg: The city was _____________ destroyed. (complete).She looks ____________
(wonder).
5/ S + V + O + ?:

- S + V + O + Adv: Adv miêu tả cho Verb
Eg: She drives the car ________________ (good).
- S + V + O + Adj: Adj miêu tả cho Object vốn dĩ là Noun
Eg: She found the test ________________ for her. (ease).
Đối với S V O ta phải dịch rồi mới làm.
6/ Intransitive verb + Adv:
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

6

Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
- Intransitive verb (nội động từ) là những động từ không cần Object. Ví dụ: go – walk –
smile …
Eg: We walked _________________ (slow).
- Ngoài ra Adv có thể đứng trước Verb, giữa Auxiliary verb và Ordinary verb, hoặc ngay
đầu câu:
Eg: We ___________________ go out after dinner. (usual)
They can’t _____________________ get good marks. (frequent)
________________________, the Vietnamese celebrate Tet in late Jan or early Feb.
(tradition)
Trên đây là sáu cách xác định cơ bản. Tuy nhiên để thông thạo derivatives chúng ta
sẽ gặp nhiều khó khăn. Thứ nhất là phải dịch mới biết chắc. Thứ hai là phải lập từ điển
derivatives theo 4 cột V – N – Adj – Adv. Thứ ba là có thể có nhiều từ cùng một từ loại
khiến ta phải lựa chọn về ý nghĩa.
Người học giỏi không bao giờ phải học vị trí từ mà họ chỉ cần dịch đúng vì chỉ có

mấy nguyên tắc cơ bàn sau: S / O phải là Noun phrase, miêu tả N phải là Adj, miêu tả Verb
phải là Adv, miêu tả Adj phải là Adv
Eg: They paid only $10 for such a big cake. It is so _____________________ (expense)
Practice:
1- We like their ___________________ (friendly).
2- The ________________ between Vietnam and China is good. (friend)
3- They seem to be ________________. We dislike them. (friend)
4- There will be a ___________________ in this street. (meet)
5- We saw ___________________ girls there. (beauty)
6- The garden is ________________ with trees and flowers. (beauty)
7- They enjoy the ___________________ atmosphere here. (peace)
8- The ___________________ unit of currency is the Ringit. (Malaysia)
9- In ___________________, there are other religions. (add)
10-They like Pho Bo. ________________, they enjoy Bun Bo. (add)
11- The ___________________ anthem of Viet Nam is sung. (nation)
12-There is an ________________ match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
(nation)
13-The language of ___________________ is Bahasa Malaysia. (instruct)
14-Ao Dai is the ___________________ dress of Vietnamese women. (tradition)
15-___________________, Ao Dai is worn by women. (tradition)
16-To Huu is a famous___________________ (poetry). His ________________ are
interesting.
17-Ao Dai is always ___________________ (fashion)
18-Jeans are ___________________ made from cotton. (complete)
19-The ___________________ from Genoa enjoyed wearing jeans. (work)
20-___________________ of clothes always goes up. (sell)
21-At the ___________________ to the village, we saw the accident. (enter)
22-They had an ___________________ day by the river. (enjoy)
23-They are ___________________ - qualified teachers. (good)
24-We need further ___________________ (inform)

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
7
Trêng
THCS DiÔn Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
25-This book is very ________________ (inform)
26-Look at the ___________________. Rain Bi looks handsome. (advertise)
27-It is an ___________________ program. (interest)
28-The song is ________________ to me. (interest)
29-We felt ________________ in the show. (interset)
30-English is his ___________________ . (nation)
31-It is cheap. It’s ___________________ (expensive)
32-___________________ TV is available now. (interact)
33-The ________________ between this computer and the others is good. (interact)
34-The ___________________ of TV is always fast. (develop)
35-Libraries are helpful in ________________ children’s love for books. (develop)
36-The Internet has ___________________ developed nowadays. (increase)
37-The Internet is one of the most important ___________________ of our life. (invent)
38-Everyone has their ___________________ which are hardly recognized by themselves.
(limit)
39-The website is not ___________________ for teenagers. It’s ________________ (use)
40-Their ___________________ is always good. (communicate)
41-She is a ________________ girl. (communicate)
42-Listen ___________________ please. (care)
43-We’re ___________________ that our environment is spoiled. (disappoint)
44-Our boys play ________________ today. (disappoint)
45-We’re worried about the ___________________ here. (pollute)

46-This river is extremely ___________________. (pollute)
47-A ___________________ faucet may waste 500 liters of water a month. (drip)
48-In Viet Nam, electricity, gas, and water are not only ________________ but also
_______________ (lux/ need)
49-Her appearance is ________________ today. (need)
50-Farm ___________________ are always exported. (produce)
51-This plant’s ________________ is high, so it attracts a lot of investment. (produce)
52-The ________________ of this machine requires the latest techniques. (produce)
53-This energy-___________________ bulb is not cheap. (save)
54-The ___________________ are requiring us to repair the machines. (consume)
55-Watching Korean films on TV is a time-___________________ activity. (consume)
56-Water ________________ is increasing this summer. (consume)
57-The ___________________ of the model attracts us. (efficient)
58-They are working ________________, so we are ________________. (effect / satisfy)
59-Life always needs a lot of ___________________. (innovate)
60-The ___________________ are cleaning the beach. (conserve)
61-___________________, our environment must be protected. (ultimate)
62-Tet is the most important ___________________ in Viet Nam. (celebrate)
63-Fruits’ festival in Suoi Tien park is a very ___________________ activity. (joy)
64-Look at the ___________________ bulbs. They are so beautiful. (color)
65-My ___________________ are so strong that the word “love” can’t describe them. (feel)
66-The ___________________ ___________________ caused a lot of bad effects.
(volcano/ erupt)
67-Our ___________________ have not warned our fishermen about the Chanchu
typhoon carefully. (science)
68-A ________________ eruption occurred here last night. (disaster)
69-The beach is full of all kinds of ________________. (pollute)
70-He used all his ____________ to force the door open.
STRONG
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸

8
Trêng
THCS DiÔn Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
71-The police are interested in the sudden ____________ of the valuable painting.
APPEAR
72-My teacher ____________ me to take this examination.
COURAGE
73-Recently health foods have increased in ____________.
POPULAR
74-The old lady hid all her ____________ under the floor.
SAVE
75-Your money will be refunded if the goods are not to your complete ____________.
SATISFY
76-The council has promised to deal with the problem of ____________ among young
people. EMPLOY
77-Tung had eaten so much he had to ____________ his belt.
LOOSE
78-The dictionaries are with the other ____________ books.
REFER
79-I had to check the wages in ____________ to my normal work.
ADD
80-He was very ____________ of the work he had done.
PRIDE
81-There is a ____________ of 10% in the amount of money available for buying new
books. REDUCE
82-He is interested in the ____________ old buildings.

PRESERVE
83-26. Saucepans are sold in the ____________ goods department.
HOUSE
84-'Friends of the Earth' is concerned about the ____________ of the natural environment.
CONSERVE
85-Thousands of people have been made ____________ by the war.
HOME
86-He wouldn't listen to her repeated ____________, so in the end she went.
REFUSE
87-The teacher gave his students ____________ to leave the classroom.
PERMIT
88-He grew up poor, but he overcame all difficulties and ____________ to become one of
the most successful actors in Vietnam.
HARD
89- They said 'good-bye' to each other just because of some minor ____________.
UNDERSTAND
90- He is old. He's getting ____________, and his ____________ often makes a lot of
trouble. FORGET
91-This table may break under a lot of ____________.
PRESS
92-Dr. Jones is a well-known ____________. He has written several novels, one of which
was about the ____________ meeting between the great leaders at Yalta in 1945.
HISTORY
93-You should go on a diet. You're a bit ____________.
WEIGH
94-The car is a complete write-off. It is quite ______________.
REPAIR
95-That little boy has a _____________ of cakes.
MOUTH
96-The Saigon Giai Phong is a ____________ newspaper.

DAY
97-She is from Tel Aviv. She is ____________.
ISRAEL
98-Mary looks ____________ about something. She looks ___________ at everything.
WORRY
99-I can't believe you, what you say is quite ____________. LOGIC
100- He is an ____________ doctor who just graduated from the medical school last
year. EXPERIENCE
101- In Viet Nam, electricity, gas, and water are not only ________________ but also
_______________ (lux/ need)
102- Her appearance is ________________ today. (need)
103- Farm ___________________ are always exported. (produce)
104- This plant’s ________________ is high, so it attracts a lot of investment. (produce)
105- The ________________ of this machine requires the latest techniques. (produce)
106- This energy-___________________ bulb is not cheap. (save)
107- The ___________________ are requiring us to repair the machines. (consume)
108- Watching Korean films on TV is a time-___________________ activity. (consume)
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
9
Trêng
THCS DiÔn Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
109- Water ________________ is increasing this summer. (consume)
110- The ___________________ of the model attracts us. (efficient)
111- They are working ________________, so we are ________________. (effect /
satisfy)
112- Life always needs a lot of ___________________. (innovate)

113- The ___________________ are cleaning the beach. (conserve)
114- ___________________, our environment must be protected. (ultimate)
115- Tet is the most important ___________________ in Viet Nam. (celebrate)
116- Fruits’ festival in Suoi Tien park is a very ___________________ activity. (joy)
117- Look at the ___________________ bulbs. They are so beautiful. (color)
118- My ___________________ are so strong that the word “love” can’t describe them.
(feel)
119- The ___________________ ___________________ caused a lot of bad effects.
(volcano/ erupt)
120- Our ___________________ have not warned our fishermen about the Chanchu
typhoon carefully. (science)
121- A ________________ eruption occurred here last night. (disaster)
122- The beach is full of all kinds of ________________. (pollute)
123- He used all his ____________ to force the door open.
STRONG
124- The police are interested in the sudden ____________ of the valuable painting.
APPEAR
125- My teacher ____________ me to take this examination.
COURAGE
126- Recently health foods have increased in ____________.
POPULAR
127- The old lady hid all her ____________ under the floor.
SAVE
128- Your money will be refunded if the goods are not to your complete ____________.
SATISFY
129- The council has promised to deal with the problem of ____________ among young
people. EMPLOY
130- Tung had eaten so much he had to ____________ his belt.
LOOSE
131- The dictionaries are with the other ____________ books.

REFER
132- I had to check the wages in ____________ to my normal work.
ADD
133- He was very ____________ of the work he had done.
PRIDE
134- There is a ____________ of 10% in the amount of money available for buying new
books. REDUCE
135- He is interested in the ____________ old buildings.
PRESERVE
136- 26. Saucepans are sold in the ____________ goods department.
HOUSE
137- 'Friends of the Earth' is concerned about the ____________ of the natural
environment. CONSERVE
138- Thousands of people have been made ____________ by the war.
HOME
139- He wouldn't listen to her repeated ____________, so in the end she went.
REFUSE
140- The teacher gave his students ____________ to leave the classroom.
PERMIT
141- He grew up poor, but he overcame all difficulties and ____________ to become one
of the most successful actors in Vietnam.
HARD
142- They said 'good-bye' to each other just because of some minor ____________.
UNDERSTAND
143- He is old. He's getting ____________, and his ____________ often makes a lot of
trouble. FORGET
144- This table may break under a lot of ____________.
PRESS

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸

THCS DiÔn Trêng

10

Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
145- Dr. Jones is a well-known ____________. He has written several novels, one of
which was about the ____________ meeting between the great leaders at Yalta in
1945.
HISTORY
146- You should go on a diet. You're a bit ____________.
WEIGH
147- The car is a complete write-off. It is quite ______________.
REPAIR
148- That little boy has a _____________ of cakes.
MOUTH
149- The Saigon Giai Phong is a ____________ newspaper.
DAY
150- She is from Tel Aviv. She is ____________.
ISRAEL
151- Mary looks ____________ about something. She looks ___________ at everything.
WORRY
152- I can't believe you, what you say is quite ____________. LOGIC
153- He is an ____________ doctor who just graduated from the medical school last
year. EXPERIENCE
II/ Trọng âm của từ trong tiếng Anh
Việc học trên lớp thường tập trung vào ôn tập ngữ pháp, khiến cho dạng bài xác định

trọng âm trong các đề thi trở nên tương đối khó với các em học sinh. Sau đây cung
cấp cho các em một số kiến thức cơ bản về phát âm .
Thế nào là trọng âm từ? Trọng âm từ là lực phát âm được nhấn vào một âm tiết nhất định
trong một từ. Khi ta đọc đến âm tiết này thì lực phát âm sẽ mạnh hơn khi phát âm các âm
tiết khác.
Để làm dạng bài tập này trước tiên các em phải nhớ rằng trọng âm chỉ rơi vào những âm tiết
mạnh tức là những âm tiết có chứa nguyên âm mạnh, nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài.
Sau đây globaledu xin giới thiệu với các em một số quy tắc chung nhất để nhận biết trọng
âm tiếng Anh, hi vọng nó sẽ giúp các em ghi điểm trong mùa thi này.
1) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
Danh từ: PREsent, EXport, CHIna, TAble
Tính từ: PREsent, SLENder, CLEver, HAPpy
Đối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một
phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: ENter, TRAvel, Open...
Các động từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết đầu.
Ví dụ: FOllow, BOrrow...
Các động từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết
thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm.
Ví dụ: PAradise, EXercise
2) Trọng âm vào âm tiết thứ hai
Hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ: to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to beGIN
Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi hoặc kết thúc với nhiều hơn một phụ
âm thì âm tiết đó nhận trọng âm.
Ví dụ: proVIDE, proTEST, aGREE...
Đối với động từ 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc
kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm.

Ví dụ: deTERmine, reMEMber, enCOUNter...
3) Trọng âm rơi vào âm thứ 2 tính từ dưới lên
Những từ có tận cùng bằng –ic, -sion, tion thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ dưới
lên
Ví dụ:
Những từ có tận cùng bằng –ic: GRAphic, geoGRAphic, geoLOgic...
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
11
Trêng
THCS DiÔn Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
Những từ có tận cùng bằng -sion, tion: suggestion, reveLAtion...
Ngoại lệ: TElevision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
Các từ tận cùng bằng –ce, -cy, -ty, -phy, –gy thì trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới
lên:
Ví dụ: deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy
Các từ tận cùng bằng –ical cũng có trọng âm rơi váo âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên.
Ví dụ: CRItical, geoLOgical
5) Từ ghép (từ có 2 phần)
Đối với các danh từ ghép trọng âm rơi vào phần đầu: BLACKbird, GREENhouse...
Đối với các tính từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: bad-TEMpered, old-FASHioned...
Đối với các động từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: to OVERcome, to overFLOW...
Lưu ý:
1. Các phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish,
-less, -ment, -ous.
2. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: -ain(entertain), -ee(refugee,trainee),

-ese(Portugese, Japanese), -ique(unique), -ette(cigarette, laundrette), -esque(picturesque),
-eer(mountaineer), -ality (personality), -oo (bamboo), -oon (balloon), -mental
(fundamental)
Ngoại lệ: COffe, comMITtee, ENgine
3. Trong các từ có các hậu tố dưới đây, trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố: -ian
(musician), - id (stupid), -ible (possible), -ish (foolish), -ive (native), -ous (advantageous),
-ial (proverbial, equatorial), -ic (climatic), -ity (ability, tranquility).
Samples:
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
1. A. study B. reply C. apply D. rely
2. A. deficiency B. deficit C. reference D. deference
3. A. employee B. referee C. committee D.refugee
4. A. tenant B.common C. rubbish D.machine
5. A. company B. atmosphere C.customer D. employment
6. A. animal B. bacteria C. habitat D.pyramid
7. A. neighbour B.establish C. community D. encourage
8. A. investment B. television C. provision D. document
9. A.writer B.teacher C.builder D. career
10. A. decision B. deceive C. decisive D. decimal
Đáp án bài thi mẫu trong bài Trọng âm của từ trong tiếng Anh
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
1. Key: A
Hint: Theo nguyên tắc trên thì hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Tuy nhiên trong từ study âm y được phát âm là [i] do đó trọng âm sẽ rơi vào âm tiết có
nguyên âm mạnh hơn là stu.
2. Key: A
Hint: Các từ tận cùng bằng –ce, -cy thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Do đó từ
deficiency (4 âm tiết) có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai từ trên xuống, các từ còn lại đều
có trọng âm rơi vào âm tiết đầu. (Deficit có trọng âm rơi vào âm tiết đầu vì nguyên âm e là
một nguyên âm mạnh trong khi i là nguyên âm yếu).

3. Key: C
Hint: Các từ employee, referee, refugee đều là các từ được thêm phụ tố -ee nên trọng âm
của chúng rơi vào âm tiết chứa các phụ tố này tức âm tiết cuối. Riêng từ committee là từ
nguyên gốc nên có trọng âm nhấn khác các từ còn lại.
4. Key: D
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
12
Trêng
THCS DiÔn Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
Hint: Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Tuy nhiên
từ machine có kết thúc bằng một nguyên âm (âm tiết mở) nên trọng âm sẽ rơi vào âm tiết
cuối. (Âm tiết mở bao giờ phát âm cũng dài hơn, nhiều lực hơn).
5. Key: D
Hint: Employ là một động từ 2 âm tiết nên trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2 do đó từ
employment có trọng âm tương tự vì đuôi –ment không làm ảnh hưởng đến trọng âm câu.
Các từ company, atmosphere, customer trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu vì các âm tiết
này đều chứa nguyên âm mạnh.
6. Key: A
Hint: Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tuy nhiên xét từ
bacteria trọng âm lại rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm tiết này được đọc là [tiə] – nguyên âm đôi.
7. Key: A
Hint: Neighbour là danh từ 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu. Community trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên (tức thứ 2 từ trên xuống) vì tận cùng bằng –ty.
Establish và encourage là 2 động từ 3 âm tiết có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm mạnh
nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
8. Key: D

Hint: Các từ television và provision có đuôi –ion nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 từ
dưới lên (hay âm tiết thứ 2 của từ) . Investment là danh từ xuất xứ từ động từ invest (trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 2) và đuôi –ment không có ảnh hưởng đến trọng âm của câu.
Document là danh từ 3 âm tiết, âm tiết cuối là âm tiết yếu, âm tiết thứ 2 đọc là [kju] do đó
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án của câu là document.
9. Key: D
Hint: er là một âm yếu do đó trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ writer,
teacher, builder. Đối với từ career trọng âm lại rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm tiết thứ 2 có
nguyên âm đôi [tiə] (Trọng âm rơi vào âm tiết nào có nguyên âm mạnh và nguyên âm đôi).
Bản thân phụ tố -eer cũng nhận trọng âm.
10. Key: D
Hint: Từ decision có đuôi –ion nên trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó (âm thứ 2 của
từ). Các từ deceive, decisive là tính từ được cấu tạo từ động từ 2 âm tiết deceive và
decide có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Decimal kết thúc bằng đuôi –al nên trọng âm rơi
vào âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên tức âm tiết thứ nhất của từ. Đáp án của câu là decimal.
III/ ADJECTIVES ENDING IN –ING AND –ED
o. amazed/amazing
1. amused/amusing
2. annoyed/annoying
3. bored/boring
4. bothered/bothering
5. confused/confusing
6. depressed/depressing
7. disappointed/disappointing
8. discouraged/discouraging
9. displeased/displeasing
10. dissatisfied/dissatisfying
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng


13

Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
11. distinguished/distinguishing
12. embarrassed/embarrassing
13. encouraged/encouraging
14. exhausted/exhausting
15. excited/exciting
16. fascinated/fascinating
17. frightened/frightening
18. horrified/horrifying
19. interested/interesting
20. moved/moving
21. pleased/pleasing
22. relaxed/relaxing
23. satisfied/satisfying
24. shocked/shocking
25. surprised/surprising
26. terrified/terrifying
27. thrilled/thrilling
28. tired/tiring
29. worried/worrying
Exercise
1. It’s quite an (excite) ….. game.
2. He’s very (interest) …………….. in my story.
3. You can easily find his house because of its (distinguish) ……….. construction.

4. Sheila’s party was pretty (bore) ……………………..
5. I went home early because I felt (bore) ………………..
6. He seems quite (satisfy) ………….. with his new job.
7. When I read it, I felt (excite)……………..
8. His views on politics were rather (surprise) …………..
9. The explanation was (confuse) …………….., so I got (confuse) ……..
10. Our encouraging words made him (please) ………..
11. His (amuse) …………….. story causes great fun.
12. John is a hard - (work) ………….. student.
13. I want my fish (fry) …………….. with butter.
14. (Race)………….. horses are fed well.
15. She’s always (embarrass) …………………….. while going out with him.
16. It’s a (bore) …………….. work, so you’ll get (tire) ……….. of it.
17. What an (annoy) ……………….. boy! I want to get rid of him.
18. Are you (excite) ………………….. when you see new films?
19. His father’s advice was really (encourage) ……….. to the (disappoint) ….. boy.
20. Don’t eat much (can) …………………….. food.
21. It’s a (surprise) ………….. news. All of us are (astonish) …………..
Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
14
Trêng
THCS DiÔn Trêng


Gi¸o ¸n båi dìng HSG TiÕng Anh 9
N¨m häc 2009-2010
22.
23.
24.
25.

26.
27.
28.
29.
30.
31.

She was (amaze) ………….. to see that London drivers kept their cars to the left.
The police recovered the ……….. jewelry yesterday. (steal)
She was very much (shake) …………….. by the news.
It was a very (tire) ………….. meeting.
It is an (interest) ……….. book. We are (interest) ……….. in reading it.
I heard some (surprise) …………….. news on radio.
It was a (tire) ……….. day.
His funny story is (amuse) …………………..
We were all very (worry) …………….. when he didn’t come home.
Mary is …….. about going on this trip. She thinks it is going to be an ………. trip.
(excite)
32. She finds housekeeping a (bore) …………… task.
33. He felt (envy) ……………of my success.
34. They were (disappoint) …………… when they heard the result of their tests.
35. (Speak) ……….English is different from (write) ……… English.
36. She’s always (embarrass) ……………….. while going with him.
37. She appeared with a (please) …………….. smile.
38. She was (shock) ………….. when she heard the news.
39. He has to repair this (break) …………… table.
40. The (tire) ………………… workers sat down to rest for a minute.

IV/ Some special structures
1. Too…..to

2. …enough ….to
3. ..so ……that…
4. …such ….that….
5. It + takes + O + time + to-V = S + spend + time + V-ing..
6. It’s (high) time + S + did + Smt
7. It’s time for + O + to + V + O
8. Used to + V-inf
9. Be/ get used to + V-ing
10. S + would rather + do smt / Would rather + S + Vpast = Wish +S +
Vpast
11. S + would rather (that) S + V past simple
12. S + prefer + O + to + O
13. S + prefer + V-ing + to + V-ing
14. …Neither…..nor….
15. Either……or…..
16. not only …. but also…. / As well as / Both ……and ………
Ex: She is not only beautifull but also intelligent
=

She………………………but she is also intelligent

Gi¸o viªn NguyÔn H÷u B¸
THCS DiÔn Trêng

15

Trêng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9

Năm học 2009-2010

=

Not only is she bautifull, but also she is intelligent

= She is both b... and intel
= She is beau.. as well as intell..
17. Một số từ nối mang tính điều kiện
Whether or not + positive verb
even if + nagative verb (cho

(dù có ... hay không)

dù ...)
You must go tomorrow even if you arent ready.
good.

unless + positive verb = if ... not

He likes watching TV whether or not the show is

(trừ phi, nếu ... không)

If you dont start at once, you will be late. = You will be late unless you start at once.

(nếu không thì ....)

But for that + unreal condition


Her father pays her fees, but for that she wouldnt be here ( but she is here)
điều kiện không thực ở hiện tại

present

My car broke down, but for that I could have come in time.
điều kiện không thực ở quá khứ

quá khứ

otherwise

kẻo, nếu không thì ....

+ conditional sentence

- Điều kiện có thể thực hiện đợc.
We must be back before midnight, otherwise I will be locked out.
- Điều kiện không thực hiện đợc.
Her father pays her fees, otherwise she couldnt be here.
present

điều kiện không thực ở hiện tại

I used a computer, otherwise it would have taken longer.
quá khứ

điều kiện không thực ở quá khứ

Nhận xét.

Trong tiếng Anh hàng ngày, ngời ta dùng or... else để thay thế cho
otherwise.

Giáo viên Nguyễn Hữu Bá
THCS Diễn Trờng

16

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

(với điều kiện là, miễn là )

Provided / providing (that) ..

You can camp here provided (that) you leave no mess.
Suppose/ supposing ? = what ... if ...?

(giả sử vì sao, nếu vì

sao)
Suppose the plane is late? = what will happen if the plane is late?

- Từ nối này còn đợc sử dụng để đem ra lời gợi ý.
Suppose you ask him = why dont you ask him?
What if Im .


- tao

Simple present
thế
will +thì
verb sao

If only +

nào
(đa ra sự thách thức)

= hope that

Hy vọng là...
If only he comes in time (hy vọng anh ấy đến đúng giờ)
If only he will head your advice.

If only +

Simple past
past perfect

= wish that

Giá mà - trái với thực tế.
If only he didnt smoke. (but he doesnt)
If only she had come in time. (but she didnt)
if only + would verb


- ớc sao, mong sao

- dùng để diễn đạt một ớc muốn ở hiện tại
If only he would drive more slowly (but he drive so fast)

hoặc một ớc muốn vô vọng ở tơng lai.
If only it would stop raining.

Mong sao trời đừng ma nữa - nhng thực tế thì trời đang ma rất to.
18. Special passive structures (10 structures)
- It + be + adj + V-inf S + modal + be + P2
Giáo viên Nguyễn Hữu Bá
THCS Diễn Trờng

17

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

S + modal + have + been + P2
- S + be + seen/ heard+ to + V-inf
- S + be + seen/ heard+ V-ing
- S + let + O + V-inf S + be + allowed/let + to-V
- S + have/Get + sth + P2/ Get + Sb + to-V Have + Sb + Vo
- S + begin/ continue + to be + P2
- S + like/ dont like + being + P2
- S + with suggest, advise, recommend + V-ing should be + P2

- with no - one, nobody, never, hardly, seldom., rarely Negative
passive.
- He made me do that - I was made to do that
- Be supposed to-V = It be ones duty to-V..
- People + believe/say/know/think/find.. that + clause :
= It + be + said that + Clause = S + be + said that + clause..
- Modal auxiliaries + Perfect infinitive
1. Must have + P2: Chc rng ó
2. May/ Might/ Could + have + P2: Cú l l
3. Cant have + P2: Chc rng khụng
4. Need have + P2: L ra phi
5. Neednt have + P2: L ra khụng cn
6. Should have + P2: L ra nờn lm
7. Ought to have + P2: L ra nờn lm
8. Shouldnt have + P2: L ra khụng nờn lm
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diến đạt các
trạng thái ở thời quá khứ.
Could/ May/ might + have +P2 (có lẽ đã)
Chỉ một khả năng ở quá khứ song ngời nói không dám chắc.
Ví dụ:
It might have rained last night, but Im not sure.
(Có lẽ đêm qua trời ma)
The cause of death could have been bacteria.
(Nguyên nhân của cái chết có lẽ là do vi trùng)
John might have gone to the movies yesterday.
(Có lẽ John đã tới rạp chiếu bóng ngày hôm qua)
Could + have +P2 (có lẽ đã có thể - nhng thực tế thì
không)
Ví dụ:
Giáo viên Nguyễn Hữu Bá

THCS Diễn Trờng

18

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

We could have solved this problem at that time (But we couldnt in
fact)
(Lẽ ra lúc đó chúng tôi đã có thể giải quyết đợc vấn đề này.)
SHOULD + HAVE + P2 (lẽ ra phải, lẽ ra nên - nhng thực tế thì
không)
Thành ngữ này tơng đơng với Was / were / Supposed to.
MUST HAVE P2 - Hẳn là đã
(Chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tợng có thật
trong quá khứ)
Ví dụ:
Paul did so well in his speech today that he could have rehearsed it
many times this past week.
(Hôm nay Paul đã có lời phát biểu rất hay, hẳn là tuần qua nó đã
diễn tập rất nhiều lần ).
MIGHT HAVE BEEN VERB- ING - có lẽ lúc ấy đang
(Chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tợng có thật
trong quá khứ)
Ví dụ:
I didnt hear the telephone ring, I might have been sleeping at that
time.

I didnt watch that scene on television, I might have been paying
attention to the argument.
MUST HAVE BEEN VERB+ ING - chắc hẳn lúc ấy đang
(Chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tợng có thật trong
quá khứ)
Ví dụ:
I didnt hear you knock, I must have been sleeping at that time.
I didnt see him this morning, he must have been working in the
office.

Giáo viên Nguyễn Hữu Bá
THCS Diễn Trờng

19

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

19.Phó từ đảo lên đầu câu
Trong tiếng Anh có những trờng hợp phó từ không đứng ở vị trí
bình thờng của nó mà đảo lên đứng đầu câu nhằm nhấn mạnh
vào hành động của chủ ngữ.
Trong trờng hợp đó ngữ pháp có thay đổi, đằng sau phó từ đứng
ở đầu câu là trợ động từ rồi mới đến chủ ngữ và động từ chính
(công thức sau).
hardly
rarely

seldom
verb ...
never
only ...

+ auxiliary + subject +

Ví dụ :
Never have so many people been unemployed as today.
Phó từ trợ động từ

chủ ngữ

động từ

(so many people have never been unemployed as today.)
Hardly had he fallen asleep when he began to dream of far-away
lands.
Phó từ

tđt chủ ngữ động từ

(He had hardly fallen asleep when he dream of far-away lands.)
Rarely have
Phó từ

we

seen such an effective actor as he has proven.


trợ động từ chủ ngữ động từ

(we have rarely seen such an effective actor as he has proven.)
Seldom does the class let out early.
Phó từ

trợ động từ

chủ ngữ

Only by hard work will
Phó từ

động từ

we

be able to accomplish this great task.

trợ động từ chủ ngữ động từ

(We will be able to accomplish this great task only by hard work.)
Một số các phó từ đặc biệt đứng đầu câu
IN/ UNDER NO CIRCUMSTANCES : Dù trong hoàn cảnh nào cũng
không.
Ví dụ:
In / under no circumstances should you lend him the money.
(dù trong bất cứ trờng hợp nào anh cũng không nên cho nó vay tiền.)
ON NO ACCOUNT : Dù bất cứ lý do nào cũng không.
Giáo viên Nguyễn Hữu Bá

THCS Diễn Trờng

20

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

Ví dụ:
On no account must this switch be toughed.
(dù với bất cứ lý do nào anh cũng không đợc động vào ổ cắm này)
SO + ADJ + AUXILIARY + S + V + THAT. .... đến nỗi mà ....
Ví dụ:
So difficult did she get a job that she had to stay home for an year.
So sure of this were the owners that they provided lifeboats for only
950 of its possible 3,500 passengers. (Những ngời chủ của con tàu
đã quá tin tởng đến nỗi mà họ chỉ trang bị xuồng cứu đắm cho
950 trong số 3,500 hành khách mà con tàu có thể tải đợc - chích
trong bài đọc về tàu Titanic).
(Cô ấy kiếm đợc việc làm một cách khó khăn đến nỗi cô ấy đã phải
ngồi nhà 1 năm trời)
ONLY IN THIS WAY : Chỉ có bằng cách này.
Ví dụ:
Only in this way could you solve the problem.
(Chỉ có bằng cách này thì cậu mới giải đợc vấn đề hóc búa này.)
NAGATIVE, ... , NOR + AUXILIARY + S + V.... ( ... mà cũng chẳng/
mà cũng không ...)
Ví dụ:

He didnt have any money, nor did he know anybody from whom he
could borrow.
( Nó chẳng còn đồng nào cả mà nó cũng chẳng biết ai mà nó có
thể hỏi vay.)
20. S + be + adj + to-V = It + be + adj + of sb + to-V
21. An eight - oclock train / .
22. Can afford to-V = Have enough money to-V

23.

- No matter what + clause
How + adj/avd + clause ( Dù . đi nữa)
- Whatever + clause ( Bất kì cáI gì )
- However + adj

Giáo viên Nguyễn Hữu Bá
THCS Diễn Trờng

21

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

- Whenever + clause (bất kì khi nào)
24. Gerund
A. FORM = VERB _ ing.
We use the - ING form as a noun called a gerund.

1. Danh động từ đóng chức năng nh một danh từ không đếm đợc :
a. ở câu trần thuật ( nh một chủ ngữ)
Ex: Dancing is fun.
b. Với: SOME, ANY, NO, A LOT OF, A LIITLE, ENOUGH.
Ex:- I did some shopping this morning.
- I've done enough gardening for today.
c. Sau giới từ
Ex; Try to work without making noise
d. Sau tính từ và tính từ sở hữu.
Ex: - Quick thinking save us.
- His shouting wake us up.
d. Sau NO chỉ sự cấm đoán.
Ex: - No smoking
- No parking
2. Danh động từ đóng chức năng nh một số ít và số nhiều đếm
đợc
Ex: - Leonardo drawing is priceless
- I have three recordings of this.
3. Danh độn từ sau THE, THIS, THAT, THESE, THOSE.
Ex: - This writing is hard to read.
4. Danh động từ đợc theo sau bởi một tân ngữ
Ex: - He is good at repairing bikes.
B. Cách sử dụng của danh động từ
1. Sau giới từ
Ex: - He is waiting for doing that.
2. Sau một số cụm từ.
- can't stand = can't bearkhông thể chịu đng đợc
- can't help
không thể không
- can't face không thể không

- it's no use/ good chẳng ích gì
- to have difficulty thật là khó khăn
- to be worth
đáng
- to be busy
bận rộn
- to feel like
yêu thích
- a waste of, spend time/ hour, waste time
lãng phí, dành thời
gian/ phí thời gian
- to have a good time/ fun/ trouble
vui vẻ/ lo lắng.
Ex: I can't help feeling anxious about her study.
Tôi không thể không lo lắng về việc học của cô ấy.
3. Sau một số động từ
Giáo viên Nguyễn Hữu Bá
THCS Diễn Trờng

22

Trờng


Giáo án bồi dỡng HSG Tiếng Anh 9
Năm học 2009-2010

- admit
công nhận
- anticipate

dự tính
- appreciate
đánh giá
- avoid
tránh
- consider
xem xét
- defer = delay trì hoãn
- deny
từ chối
- detest = dislike = hate ghét
- dread
sợ
- enjoy
thích
- escape
trốn thoát
- excuse
tha lỗi
- fancy
mong muốn
- imagine
tởng tợng
- finish
kết thúc
- involve = mean
liên quan
đến
- mind
lu ý, làm phiền

- miss
nhớ
Ex: - I suggest going by bus

- prefer
thích hơn
- forgive
tha thứ
- keep = continue tiếp tục
- love
yêu
- loathe
ghê tởm
- prevent
ngăn chặn
- propose
đề nghị
- recollect
hồi tởng lại
- remember
nhớ
- resent
phẫn nộ
- resist
kháng cự
- risk
liều
- save
tiết kiệm,
cứu

- stop
ngừng
- suggest
đề nghị/ yêu
cầu
- understand
hiểu

4. NOTES:
a. To begin/ start/ continue/cease( dừng, thôi hẳn)/ intend ( dự
định) infinitive
Gerund
b. to advise/ allow( cho phép)/ forbid/ encourage/ permit/
recommend/ propose/ suggest
gerund

Giáo viên Nguyễn Hữu Bá
THCS Diễn Trờng

23

Trờng


+ object + infinitive
c. to need/ want/ require ( mong muèn cã) + gerund or passive infinitive
d. to regret/ remember/ forget
infinitive ( comes afterward - …®Ó lµm
c¸i g× ®ã)
gerund ( occurs before)

Ex: - He always remembers to lock the door before going out.
1st
2nd
- He remembered meeting her three days ago.
2nd
1st
e. to like
infinitive: want / wish
gerund: enjoin ( hobbies, interests)
Ex: - How many kilos of beef do you like? - I like to buy two kilos
- I like listening to pop music.
f. to try
infinitive: attempt ( cè g¾ng)
gerund( thÝ nghiÖm)
Ex:- I try my best to do this exercise.
- I try wearing the new jeans
g. to mean
infinitive: intend
gerund: involve
h. to stop
infinitive: Ngõng ®Ó lµm c¸i g×
gerund:
ngõng h¼n
Ex: I stop to pick a coin up.
When I came in they stopped making noise.
i. to go on
infinitive: lµm mét viÖc kh¸c míi
gerund: tiÕp tôc
j. to propose
infinitive: dù ®Þnh

gerund: ®Ò nghÞ
Practice
I. Multiple choice
1.The cost of………………is very high in big cities
A. life B. live
C. living
D. lived
2.By learning English, you can get access to the world’s……………………
A. develop B. development
C. developed
D. developing
3.Can you tell me who ……………..this machine?
A. invented B. inventor
C. invention
D. inventive
4.You can see a lot of commerce going …………………..in this
commercial city.
A. at B. on
C. to
D. in
5.Don’t talk in class,………..you? The teacher is explaining the lesson.
A. won’t
B. don’t
C. do
D. will


6.Let’s dance together,…………………? The party is so wonderful.
A. won’t youB. shan’t you C. will you
D. shall we

7.He laugh a lot of because ……………her funny face.
A. of B. off
C. in
D. on
8.Going swimming in the summer is very interesting,………….it?
A. is
B. are
C. isn’t
D. aren’t
9.Don’t forget ………….the letter for me!
A. post
B. posted
C. to post
D. posting
10.
I remember ………….her somewhere.
A. seeing
B. see
C. saw
D. to see
11.
Could you please stop …………………..so much noise?
A. to make B. make
C. making
D. made
12.
We are looking forward to ………………….you.
A. see
B. seen
C. saw

D. seeing
13.
All the teacher in this language center are……………………….. .
A. good-qualified
B. good-qualifying
C. well-qualified
D. well-qualifying
14.
I ask him ………………… .
A. what is his name
B. what name is he
C. what his name is
D. what is his name
15.
Excuse me! Can I …………………….here?
A. smoke
B. to smoke
C. smoking
D.
smoked
II.Use gerund or infinitive:
1.I can’t help (feel)………………….anxious about her study.
2.She like (begin)…………………knitting but hates(finish)…………..it.
3.He loves ( swim)…………………. in the early morning.
4.Why do you watch the milk (boil)……………………..over?
5.Most people prefer( ride)…………………..to (walk).
6.She has stopped (drink)…………………wine before breakfast.
7.If you keep (make)…………….such a noise, she’ll complain.
8.It’s no use ( attempt) ……………(have)…………….dinner in 2 minutes.
9.Do you mind(see)……………….these photos again?

10.
I remember (try)………………….to dress myself for the first time.
III. Rewrite.
1.I don’t want to dance this evening.
I don’t feel like…………………………………………………………
2.Tom said “ Let’s go out for a walk.”
Tom suggested…………………………………………………………
3.I’d like you to help me to put this chair away.
Would you mind……………………………………………………….?
4.It’s not a good idea to travel during rush hours.


×