Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Phu luc tinh toan Tuong Chan Dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.59 KB, 11 trang )

I. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Áp lực đất và tường chắn đất. Phan Trường Phiệt "Nhà xuất bản xây dựng. Hà Nội 2001"
- Sổ tay thiết kế nền móng "Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật. Hà Nội 1974"
- TCVN 4116-1985 Thiết kế kết cấu BTCT công trình thủy công
- TCXD 45-78 TCTK Nền nhà và công trình
II. CÁC THÔNG SỐ:
1. Thông số hình học:
- Sơ đồ hình học của tường chắn:

- Cao độ mặt kè

E1 =

2.7 m

- Cao độ tự nhiên:

E2 =

-1.05 m

- Cao độ mặt đường

E3 =

8.50 m

b1 =

0.50 m


b2 =

0.40 m

b3 =

5.30 m

- Chiều rộng đáy móng của tường chắn

B=

6.20 m

h1 =

0.50 m

h2 =

3.75 m

h3 =

1.00 m

- Chiều cao tường chắn

H=


4.25 m

- Chiều cao đất đắp sau lưng tường

h4 =

5.80 m

2. Thông số vật liệu:
1


a. Bê tông mác
- Cường độ chịu nén

250 #
Rn =

- Cường độ chịu kéo

Rk =

- Trọng lượng riêng của tường
b. Cốt thép nhóm
- Cường độ chịu nén

γ=

110 kG/cm2
8.8 kG/cm2

2.50 T/m3

CII
Ra =

- Cường độ chịu kéo

Ra' =

2600 kG/cm2
2600 kG/cm2

c. Đất đắp sau lưng tường chắn có các đặc trưng cơ lý như sau
+ Góc ma sát trong

φ=

20 độ

+ Dung trọng tự nhiên

γtn =

1.8 T/m3

+ Dung trọng no nước

γnn =

2.0 T/m3


+ Dung trọng đẩy nổi

γđn =

1.05 T/m3

0.35 rad

d. Đất đáy tường chắn có các đặc trưng cơ lý như sau
+ Góc ma sát trong

φ=

25 độ

0.44 rad

III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TRÊN 1m DÀI TƯỜNG CHẮN:
1. Tải trọng thẳng đứng:
- Tải trọng do khối tường Q1

Q1 =

7.75 T

- Tải trọng do khối tường Q2

Q2 =


1.50 T

Qt =

9.25 T

- Tải trọng do đất đắp Q3

=> Tổng trọng lượng bản thân của tường chắn

Q3 =

35.78 T

91.11

- Tải trọng do đất đắp Q4

Q4 =

55.33 T

17.19

- Hoạt tải phân bố đều trên mặt kè
=> Tổng trọng lượng đứng

q=

2.0 T/m2


Q=

100.4 T/m2

2. Tải trọng tác dụng theo phương ngang:
- Áp lực chủ động của đất đắp sau lưng tường
- Tại đỉnh kè

t1 =

5.1 T/m2

- Tại chân kè

t11 =

8.9 T/m2

+ Hợp lực của tải trọng này là

T1 =

- Áp lực do hoạt tải phân bố đều sau lựng tường

t2 =

+ Hợp lực của tải trọng này là

T2 =


- Áp lực bị động của đất trước tường

t3 =

+ Hợp lực của tải trọng này là

T3 =

=> Tổng lực xô ngang

T=

3. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên tường chắn:

2

29.7 T
0.98 T/m2
4.17 T
0.88 T/m2
0.44 T
33.5 T/m2


IV. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỦA TƯỜNG CHẮN:
1. Kiểm tra trượt tại mặt phẳng đáy tường:
- Tổng tải trọng gây trượt

T=


33.45 T

- Tổng tải trọng giữ

G=

100.36 T

Kiểm tra trượt tại mp đáy tường theo công thức:

K at =

- Trong đó:
+ Kat: hệ sô an toàn
+ f: hệ số ma sát giữa đất và tường

f .G
≥ [K at ]
T

f = 0.47

+ G: Tổng trọng lượng giữ
+ Tổng lực gây trượt
+ [Kat]: hệ số an toàn cho phép

=>

[Kat] = 1.15

Kat = 1.40
=> Kat > [Kat], Đạt yêu cầu

2. Kiểm tra điều kiện chống lật:
a. Sơ đồ tính toán

- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực Q1

xQ1 =

3.10 m

- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực Q2

xQ2 =

0.70 m

- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực Q3

xQ3 =

3.55 m

3


- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực Q4

xQ4 =


3.55 m

- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực T1

xt1 =

2.13 m

- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực T2

xt2 =

2.13 m

- Khoảng cách từ điểm A đến điểm đặt lực T3

xt3 =

0.33 m

=> Tổng Mômen gây lật

Ml =

72.02 T.m

Mg =

348.50 T.m


=> Tổng Mômen giữ
=> Mg/Ml = 4.84

=> Mg/Ml > 1.5, Đạt yêu cầu

3. Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng:
a. Sơ đồ tính toán

- Công thức tính ứng suất đáy móng

σ max,min =

N ⎛ 6M ⎞
⎜1 ±

B⎝
B ⎠

- Khoảng cách từ điểm O đến điểm đặt lực Q1

xo1 =

0.00 m

=> Ứng suất tại điểm A do lực Q1 gây ra

б1A =

1.25 T/m2


=> Ứng suất tại điểm B do lực Q1 gây ra

б1B =

1.25 T/m2

- Khoảng cách từ điểm O đến điểm đặt lực Q2

xo2 =

2.40 m

=> Ứng suất tại điểm A do lực Q2 gây ra

б2A =

0.80 T/m2

=> Ứng suất tại điểm B do lực Q2 gây ra

б2B =

-0.32 T/m2

- Khoảng cách từ điểm O đến điểm đặt lực Q3

xo3 =

-0.45 m


=> Ứng suất tại điểm A do lực Q3 gây ra

б3A =

3.26 T/m2

=> Ứng suất tại điểm B do lực Q3 gây ra

б3B =

8.28 T/m2

4


- Khoảng cách từ điểm O đến điểm đặt lực Q4

xo4 =

-0.45 m

=> Ứng suất tại điểm A do lực Q4 gây ra

б4A =

5.04 T/m2

=> Ứng suất tại điểm B do lực Q4 gây ra


б4B =

12.81 T/m2

=> Ứng suất tại điểm A do lực T1 gây ra

бt1A =

9.86 T/m2

=> Ứng suất tại điểm B do lực T1 gây ra

бt1B =

-9.86 T/m2

=> Ứng suất tại điểm A do lực T2 gây ra

бt2A =

1.38 T/m2

=> Ứng suất tại điểm B do lực T2 gây ra

бt2B =

-1.38 T/m2

=> Ứng suất tại điểm A do lực T3 gây ra


бt3A =

-0.02 T/m2

=> Ứng suất tại điểm B do lực T3 gây ra

бt3B =

0.02 T/m2

pA =

21.57 T/m2

=> Ứng suất tổng cộng tại điểm A
=> Ứng suất tổng cộng tại điểm B

pB =

10.81 T/m2

=> Ứng suất trung bình

ptb =

16.19 T/m2

B

0


5.00

Pi

-21.57

-10.81

Biểu đồ áp lực đáy móng

Áp lực đáy móng

0.00
-5.00

0

5.00

-10.00
-15.00
-20.00
-25.00
Bề rộng đáy móng

b. Kiểm tra áp lực lên đáy móng
- Dung trọng tự nhiên của đất nền

γ=


- Góc ma sát trong của đất nền

φ=

25 độ

- Lực dính tiêu chuẩn của đất nền

c=

0.85 T/m2

- Áp lực tiêu chuẩn của đất nền xác định theo công thức sau:
tc
tc
R = m.(A.b + B.h).γtn + D.c =

1.8 T/m3

=>

Rt/c =

- m: Hệ số điều kiện làm việc

m=

1.00


- A, B, D: Hệ số tra bảng phụ thuộc vào φ

A=

0.78

- Trong đó:

B=

4.12

D=

6.675

- b: Bề rộng móng

b=

6.20 m

- h: Chiều sâu chôn móng

h=

0.50 m

=> pA < 1.2Rtc, Đạt yêu cầu


=> ptb < Rtc, Đạt yêu cầu

V. TÍNH TOÁN KẾT CẤU KÈ
1. Sơ đồ hình học kè

5

18.09 T/m2


2. Tải trọng tính toán
a. Tải trọng áp lực đất

3. Kết quả nội lực
a. Bản mặt

Mô men M11

6


Mô men M22

b. Bản đáy
Mô men M11

Mô men M22

7



3. Tính toán cốt thép
Sơ đồ phần tử bản mặt và bản đáy

a. Bản mặt
Thép ngang max

Thép ngang min

8


Thép đứng max

Thép đứng min

b. Bản đáy
Thép phương cạnh dài lớp dưới

9


Thép phương cạnh dài lớp trên

Thép phương cạnh ngắn lớp dưới

10


Thép phương cạnh ngắn lớp trên


11



×