Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ôn thi trắc nghiệm môn Địa lý lớp 12 đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.02 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN

Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 07

Câu 1. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
B. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
C. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
D. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 3. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Bắc
Câu 4. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn.
C. dãy Trường Sơn Bắc.
B. khối núi cực Nam Trung Bộ.


D. các dãy núi Đông Bắc.
Câu 5. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng – Thái Bình..
C. Hải Phòng- Ninh Bình.
B. Quảng Ninh – Hải Phòng
D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 6. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải
cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thuỷ.
D. thềm lục địa.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà.
B. Tân An, Thủ Dầu Một. C. Tân An, Mỹ Tho
D. Tân An, Vũng Tàu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có các
ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, đóng tàu.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so
với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực.
A. Nghệ An.
B. Bình Thuận.
C. An Giang.
D. Quảng Bình.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?

A. Huế, Đà Lạt.
C. Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Cần Thơ, Huế.
D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước
ta ?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng bắc - nam ở nước ta chạy dài từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội - Lao Cai.
C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Thái Nguyên.
D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 13. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4.
B. 4/5.
C. 5/6.
D. 3/4.
Trang 1/ 4- Mã đề 07


Câu 14. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 15. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục chủ yếu là nhờ
A. chất lượng lao động ngày càng tốt .

C. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
D. kinh tế tăng trưởng mạnh
Câu 16. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ thuận lợi hơn Duyên hải Nam Trung Bộ do có
A. lao động có trình độ kĩ thuật cao.
C. nhiều cửa sông, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật nuôi trồng hiện đại.
Câu 17. Thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. lâm sản.
B. thủy sản.
C. vị trí địa lí.
D. khoáng sản.
Câu 18. Trung tâm du lịch quan trọng nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. Vinh.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Huế.
Câu 19. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác hải sản ở nước ta là
A. nguồn lợi hải sản phong phú, có nhiều ngư trường lớn.
B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, nhiều ô trũng ở đồng bằng.
C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá, rừng ngập mặn ven biển.
D. dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
Câu 21. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến ngành chăn nuôi nước ta có tỉ trọng thấp trong giá trị sản xuất
của ngành nông nghiệp là

A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe doạ lan tràn trên diện rộng.
B. thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước còn hạn chế.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa bảo đảm vững chắc.
D. giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
Câu 22. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh quảng canh
C. đẩy mạnh thâm canh.
B. xen canh, tăng vụ.
D. mở rộng đất canh tác.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990
- 2005?
A. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
D. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định.
Câu 24. Thuận lợi chủ yếu nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 25. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN
THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
Trang 2/ 4- Mã đề 07


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân
theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?

A. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 26. Trong cơ cấu diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, diện tích rừng phòng hộ chiếm tỷ trọng lớn nhất vì
A. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao.
B. cung cấp nhiều loại dược liệu quý.
C. tạo được nhiều việc làm cho người dân.
D. địa hình dốc, ven biển có hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 27. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu dịch vụ nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 28. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU VẬT NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ
D. Độ cao của cột.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Chia ra
Năm
Tổng số
Khai thác

Nuôi trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016)
Trang 3/ 4- Mã đề 07


Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta
trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 30. Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng do
A. mức sống ở nông thôn quá thấp.
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.

B. gia tăng tự nhiên cao ở khu vực thành thị.
D. cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch.
Câu 31. Hạn chế lớn nhất trong sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là
A. diện tích đất phèn, mặn lớn.
C. gia tăng xâm nhập mặn.
B. mùa lũ kéo dài.
D. nhiều loại đất thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 32. Giải pháp quan trọng nhất để khai thác lãnh thổ theo chiếu sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. chú trọng phát triển thủy lợi.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 33. Cà phê là cây trồng số một của Tây Nguyên dựa vào thế mạnh tự nhiên chủ yếu nào sau đây?
A. Đất đỏ ba dan có diện tích lớn, màu mỡ.
C. Khí hậu mát mẽ trên các cao nguyên cao trên 1000m.
B. Nguồn nước dồi dào trên các hệ thống sông.
D. Khí hậu phân hóa sâu sắc thành 2 mùa mưa, khô.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. Cơ sở hạ tầng khá hiện đại, hoàn chỉnh.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Khoáng sản chủ yếu là than nâu, vật liệu xây dựng.
Câu 35. Tổng đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất cả nước nhờ có
A. khí hậu và nguồn thức ăn thích hợp.
C. nhiều cơ sở chế biến thức ăn gia súc.
B. người dân có kinh nghiệm nuôi trâu lâu đời.
D. tập quán sử dụng nhiều sức trâu để cày, cấy.
Câu 36. Yếu tố nào sau đây không được coi là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta?
A. Vốn.
B. Kinh nghiệm quản lí.

C. Vị trí địa lí.
D. Kĩ thuật, công nghệ.
Câu 37. Việc đẩy mạnh khai thác dầu khí sẽ thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ theo hướng
A. ra đời các ngành công nghiệp, dịch vụ dầu khí.
C. thu hút lao động có trình độ cao.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các khu chế xuất.
D. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2013
2015
Thành thị
22332
23746
28875
31132
Nông thôn
60060
60472
60885
60582
Tổng số dân
82392
84218
897560
91714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2005 - 2015, cần
phải vẽ biểu đồ
A. tròn.
B. cột.
C. đường.
D. miền.
Câu 39. Sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng cho phép nước ta
A. phát triển được các nông sản nhiệt đới.
C. đa dạng cơ cấu nông sản và hệ thống canh tác.
B. phát triển hệ thống tưới tiêu thuận lợi.
D. khắc phục được tính mùa vụ trong nông nghiệp.
Câu 40. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. Lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. Lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. Lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2016..

Trang 4/ 4- Mã đề 07


HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 003
Câu
41
D
Câu
61
C


Câu
42
A
Câu
62
C

Câu
43
D
Câu
63
A

Câu
44
D
Câu
64
B

Câu
45
B
Câu
65
A

Câu
46

D
Câu
66
D

Câu
47
C
Câu
67
A

Câu
48
B
Câu
68
C

Câu
49
C
Câu
69
A

Câu
50
C
Câu

70
C

Câu
51
C
Câu
71
B

Câu
52
C
Câu
72
B

Câu
53
D
Câu
73
A

Câu
54
A
Câu
74
D


Câu
55
B
Câu
75
A

Câu
56
C
Câu
76
C

Câu
57
D
Câu
77
A

Câu
58
D
Câu
78
D

Câu

59
B
Câu
79
C

Câu
60
A
Câu
80
C

Trang 5/ 4- Mã đề 07


Trang 6/ 4- Mã đề 07



×