Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

ƯƠNG ẤU TR ÙNG CUA BI NG CUA BIỂN (Scylla paramamosain Scylla paramamosain ) VỚI C ÁC HÌNH TH C HÌNH THỨC KH ÁC NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.15 MB, 31 trang )

Báo cáo chuyên đề

ƯƠNG ẤU TRÙNG CUA BIỂN
(Scylla paramamosain )
VỚI CÁC HÌNH THỨC KHÁC NHAU
Lê Quốc Việt
KHOA THỦY SẢN – ĐẠI HỌC CẦN THƠ


Các phần báo cáo
1. Giới thiệu
2. Mục tiêu
3. Nội dung
4. Phương pháp tổng quát
5. Phương pháp và kết quả
6. Kết luận và đề xuất


1. Giới thiệu
Diện tích NTTS nước lợ:
- Cả nước: 695.000 ha
- ĐBSCL: trên 600.000 ha
(trên 570.000 ha tôm biển)

ĐBSCL>
480 trại
SXG

ưa
h
t


n
Sa
Đ
các G
khác
nhau

Chi p
Arte hí
: 3 845 %

>300.000ha

TL
độ biế S
ng n
lớ
n


2. Mục tiêu
Xác định giai đoạn san thưa thích
hợp và khả năng thay thế Arte Vĩnh
châu bằng Arte Mỹ hay thức ăn tổng
hợp => hạ giá thành sản xuất


3. Nội dung nghiên cứu
NỘI DUNG
(1)


San thưa ở
các giai
đoạn khác
nhau

(2)

Đánh giá
khả năng
sử dụng
thức ăn
tổng hợp

(3)

Đánh giá
khả năng
thay thế
Arte VC
bằng Arte
Mỹ


4. Phương pháp tổng quát
- Thời gian và địa điểm: 6-11/2015; KTS - ĐHCT
1) Bố trí TN
- Bể ương ban đầu 0,5m3 => San thưa 2 và 4m3
- Độ mặn: 30ppt
- Mật độ Z1: 300 con/L

- Thay nước: 3 ngày/lần (30%/lần)


4. Phương pháp tổng quát
1) Bố trí TN
- Thức ăn: Arte VC, Mỹ và Lansy PL
- Cho ăn: 8 lần/ngày
- Z1-3: Arte bung dù 1-2 g/m3/lần
- Z3-5: Arte giàu hóa 2-4 g/m3/lần và Lansy PL 1
g/m3/lần
- Megalop – cua1: Lansy PL 1-2 g/m3/lần


4. Phương pháp tổng quát
2) Theo dõi các chỉ tiêu (3 ngày/lần)
- Môi trường nước: Nhiệt độ và pH đo bằng máy;
TAN và nitrit đo bằng test SERA
- Ấu trùng: đo chiều dài, giai đoạn và chỉ số biến thái
LSI =

N1n1 + N2n2 + Nini
n 1 + n2 + n i

(N1-i: giai đoạn và n1-i,: số ấu trùng ở giai đoạn tương ứng)


4. Phương pháp tổng quát

2) Theo dõi các chỉ tiêu
- Tỷ lệ sống được xác định khi kết thúc TN

- Chi phí thức ăn sử dụng: VNĐ/ 1.000 cua-1

=> Xử lý số liệu: phần mềm SPSS 13.0


5. Phương pháp & Kết quả

5.1 Ương ÂT cua san thưa ở giai đoạn khác nhau
- Gồm 4 nghiệm thức: Z3; Z4; Z5 và Megalop
- Đến giai đoạn san thưa => Chuyển ra bể 2m3
(1,5m3 nước)


5. Phương pháp & Kết quả
5.1 Ương ÂT cua san thưa ở giai đoạn khác nhau


5.1 San thưa ở giai đoạn khác nhau
Chỉ số biến thái của ấu trùng
Ngày sau khi
ương (ngày)

Nghiệm thức (giai đoạn san thưa)
Zoea-3

Zoea-4

Zoea-5

Megalopa


3

1,60±0,00a

1,78±0,04b

1,78±0,04b

1,71±0,10b

6

2,78±0,04a

2,76±0,10a

2,78±0,08a

2,82±0,04a

9

3,80±0,00b

3,80±0,07b

3,69±0,08ab

3,64±0,10a


12

4,78±0,08a

4,80±0,00a

4,80±0,07a

4,80±0,07a

15

5,91±0,03a

5,93±0,07a

5,87±0,07a

5,78±0,17a

18

5,93±0,24a

6,00±0,00a

6,00±0,00a

5,89±0,19a


21

7,00±0,00a

7,00±0,00a

6,98±0,04a

6,98±0,04a


5.1 San thưa ở giai đoạn khác nhau
Chiều dài các giai đoạn ấu trùng (mm)
Giai đoạn ấu
trùng

Nghiệm thức (giai đoạn san thưa)
Zoea-3

Zoea-4

Zoea-5

Megalopa

Zoea-1

1,24±0,00


1,24±0,00

1,24±0,00

1,24±0,00

Zoea-2

2,07±0,07

2,03±0,01

2,06±0,01

2,04±0,15

Zoea-3

2,88±0,15

2,68±0,02

2,69±0,01

2,47±0,38

Zoea-4

3,52±0,04


3,50±0,03

3,40±0,08

3,46±0,01

Zoea-5

4,35±0,04

4,38±0,04

4,31±0,03

4,31±0,03

Megalopa

3,81±0,20

3,97±0,04

3,93±0,03

3,61±0,19

Cua-1

3,44±0,05


3,38±0,03

3,44±0,02

3,49±0,01


5.1 San thưa ở giai đoạn khác nhau
14

Tỷ lệ sống (%)

12

9,8b

10

9,8b
8,7ab

8

6,0a

6
4
2
0
Zoea-3


Zoea-4

Zoea-5

Giai đoạn san thưa

=> San thưa Z3-4

Megalopa


5. Phương pháp & Kết quả
5.2 Thay thế Arte bằng TANT
- Gồm 4 nghiệm thức:
(i) 2 TANT+6 Arte
(ii) 3 TANT+5 Arte
(iii) 4 TANT+4 Arte
(iv) 5 TANT+3 Arte

- Đến giai đoạn Z4 => bể 2m3 (1,5m3 nước)


5.2 Thay thế Arte bằng TANT
Thời gian cho ăn
Thời gian (giờ)
Nghiệm thức

0


3

6

9

12

15

18

21

2 TANT +6Arte

TANT

Arte

Arte

Arte

TANT

Arte

Arte


Arte

3 TANT +5Arte

TANT

Arte

Arte

Arte

TANT

Arte

TANT

Arte

4 TANT +4Arte

TANT

Arte

TANT

Arte


TANT

Arte

TANT

Arte

5 TANT +3Arte

TANT

Arte

TANT

Arte

TANT

Arte

Arte

TANT

=> Chi phí thức ăn sử dụng: VNĐ/ 1.000 cua-1


5.2 Thay thế Arte bằng TANT

TAN và nitrit
2 TANT+6 Artemia
3 TANT+5 Artemia
4 TANT+4 Artemia
5 TANT+3 Artemia

6

0,4
Nitrite (mg/L)

TAN (mg/L)

5

0,5

4
3
2

0,3
0,2
2 TANT+6 Artemia
3 TANT+5 Artemia
4 TANT+4 Artemia
5 TANT+3 Artemia

0,1


1

0,0

0
3

6

9

12

15

T hời gian ương (ngày)

18

21

3

6
9 12 15 18
Thời gian ương (ngày)

21



5.2 Thay thế Arte bằng TANT
Ngày sau
khi ương
(ngày)

Chỉ số biến thái của ấu trùng (LSI)
2 TANT+
6 Artemia

3 TANT+
5 Artemia

4 TANT+
4 Artemia

5 TANT+
3 Artemia

3

1,76±0,08a

1,75±0,20a

1,87±0,00a

1,87±0,09a

6


2,89±0,19a

2,93±0,12a

2,80±0,28a

3,00±0,00a

9

3,69±0,03a

3,78±0,10ab

3,87±0,09b

3,80±0,00ab

12

4,84±0,15a

4,82±0,14a

4,80±0,10a

4,87±0,00a

15


5,96±0,08a

5,95±0,04a

5,97±0,05a

5,97±0,05a

18

6,00±0,00a

6,00±0,00a

6,00±0,00a

6,00±0,00a

21

7,00±0,00a

7,00±0,00a

7,00±0,00a

7,00±0,00a


5.2 Thay thế Arte bằng TANT

Chiều dài (mm)
Giai đoạn

2 TANT+
6 Artemia

3 TANT+
5 Artemia

4 TANT+
4 Artemia

5 TANT+
3 Artemia

Zoea 1

1,75±0,00

1,75±0,00

1,75±0,00

1,75±0,00

Zoea 2

2,17±0,04

2,06±0,13


2,15±0,06

2,12±0,05

Zoea 3

2,88±0,03

2,83±0,02

2,81±0,00

2,79±0,01

Zoea 4

3,62±0,05

3,64±0,04

3,64±0,01

3,61±0,00

Zoea 5

4,58±0,01

4,58±0,03


4,60±0,01

4,59±0,01

Megalop

4,06±0,01

4,03±0,01

4,04±0,02

4,06±0,00

Cua 1

3,70±0,08

3,62±0,07

3,67±0,02

3,65±0,00


5.2 Thay thế Arte bằng TANT
100
74,7a


Tỷ lệ sống (%)

80

64,7a

2 TANT+ 6 Artemia
58,0a

65,0a

3 TANT+ 5 Artemia
4 TANT+ 4 Artemia

60

5 TANT+ 3 Artemia

40

20

8,5ab 10,6b

4,3a

6,3ab

5,5ab


7,8b
2,5a

0
Z1-4

Z4-C1
Giai đoạn ấu t rùng

Z1-C1

4,2ab


5.2 Thay thế Arte bằng TANT

Thức ăn sử dụng (g/1.000 cua 1)
Nghiệm thức
TANT
2 TANT+6 Artemia
3 TANT+5 Artemia
4 TANT+4 Artemia
5 TANT+3 Artemia

Artemia

Chi phí thức ăn
(đồng/1.000 cua 1)

11,3±0,8


22,3±1,5

94.195±6.195a

9,8±3,2

15,3±4,9

65.616±21.328a

34,0±9,6

41,6±11,7

181.621±51.370b

25,2±12,8

24,3±12,4

108.228±55.101ab

=> 3 TANT+5 Artemia


5. Phương pháp & Kết quả
5.3 Thay thế Arte VC bằng Arte Mỹ
- Gồm 4 nghiệm thức:
(i) Arte VC

(ii) Arte Mỹ
(iii) Arte Mỹ từ Z2
(iv) Arte Mỹ từ Z3

- Đến giai đoạn Z4 => bể 4m3 (1,5m3 nước)
- Từ Z3, cho ăn 3 lần TANT+5 lần arte


5.3 Thay thế Arte VC bằng Arte Mỹ

- Z1-3: arte bung dù 0,5 – 1,5 c/mL/lần
- Z3-5: arte giàu hóa 1,5 – 2,0 c/mL/lần
- Megalop-cua: Lansy PL 1-2 g/m3/lần

=> Chi phí thức ăn sử dụng: VNĐ/ 1.000 cua-1


5.3 Thay thế Arte VC bằng Arte Mỹ

Nghiệm thức

Nhiệt độ (oC)
Sáng

Chiều

pH

TAN
(mg/L)


Nitrite
(mg/L)

Artemia VC

27,2±0,31 28,9±0,63 8,31±0,25

0,96±0,40

0,32±0,18

Artemia Mỹ

27,1±0,35 28,8±0,54 8,29±0,27

1,06±0,64

0,49±0,19

Artemia Mỹ từ Z2 27,0±0,37 28,8±0,60 8,25±0,27

1,11±0,62

0,42±0,22

Artemia Mỹ từ Z3 27,1±0,31 28,9±0,56 8,22±0,30

0,86±0,32


0,49±0,33


5.3 Thay thế Arte VC bằng Arte Mỹ

Ngày sau khi
ương (ngày)

Chỉ số biến thái của ấu trùng (LSI)
ArteMỹ từ Z2

Arte Mỹ từ Z3

Arte VC

ArteMỹ

3

1,67±0,20a

1,77±0,14a

1,93±0,09a

1,87±0,09a

6

2,98±0,04a


2,97±0,05a

3,00±0,00a

2,87±0,19a

9

3,98±0,04a

3,93±0,09a

4,00±0,00a

3,90±0,05a

12

4,78±0,17a

4,90±0,14a

4,83±0,05a

4,87±0,00a

15

5,53±0,31a


5,70±0,42a

5,63±0,24a

5,37±0,05a

18

6,00±0,00a

6,00±0,00a

6,00±0,00a

6,00±0,00a

21

6,71±0,20a

6,70±0,05a

6,90±0,05a

6,67±0,28a


×