Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.79 KB, 35 trang )

LỊCH SOẠN GIẢNG - TUẦN 27
Thứ - Ngày

Tiết

Môn

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

SHĐT
T.Đọc
T.Đọc


Toán
Toán
Tập Viết
Thể dục
Chính tả
Đạo đức
TN - XH
T. Đọc
T. Đọc
Toán
Chính tả
Mĩ thuật
Thủ công
Toán
T. Đọc
T. Đọc
Kể chuyện

2
12/ 03/ 2012
3
13/ 03/ 2012
4
14/ 03/ 2012
5
15/ 03/ 2012
6
16/ 03/ 2012

TCT


Tên bài dạy

261
262
105
106
263

Bài 6: Hoa Ngọc Lan
(T2)
Bài : Luyện tập
Bài: Bảng các số từ 1 đến 100
Bài: Tô chữ hoa: E, Ê, G

264
27
27
265
266
107
267

Bài 5: Nhà bà ngoại
Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi. (T1)
Bài: Con mèo.
Bài 7: Ai dậy sớm
(T2)
Bài: Luyện tập
Bài 6: Câu đố


27
108
268
269
270

Bài: Cắt dán hình vuông. (T2)
Bài: Luyện tập chung .
Bài8: Mưu chú sẻ
(T2)
Bài: Trí khôn

BUỔI CHIỀU
Thứ -Ngày
2
3
5
6

Tiết

Môn

TCT

Tên bài

1
2

1
2
1
2
1
2

LT. Tviệt
LT. Tviệt
Âm nhạc
LT. TViệt
LT.Toán
LT. Toán
LT.TViệt
SH lớp

BS
BS

- Rèn luyện - Bồi dưỡng.
- Rèn luyện - Bồi dưỡng.

BS
BS
BS
BS
27

- Rèn luyện - Bồi dưỡng.
- Rèn luyện - Thực hành.

- Rèn luyện - Thực hành.
- Rèn luyện - Bồi dưỡng.
- Sinh hoạt lớp cuối tuần.

NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH MỚI
Môn
Tập đọc

Tên bài dạy
Bài: Hoa ngọc lan;
Ai dậy sớm; Mưu
chú sẻ.

Nội dung điều chỉnh
- Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn HS
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa
đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.
1


TÍCH HỢP NỘI DUNG GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Môn - Tên bài
Tập đọc
Bài: Hoa Ngọc
Lan.

Đạo đức
Bài: Cảm ơn và
xin lỗi.


Mức độ, phương
thức tích hợp

Nội dung tích hợp GDBVMT

- HS trả lời câu hỏi và tìm hiểu bài:
- Khai thác gián
+ Nụ hoa lan màu gì ?
tiếp nội dung bài
+ Hương lan thơm ngát như thế nào ?
học.
- GV liên hệ và mở rộng để HS nâng cao ý
thức yêu quý và BVMT: Hoa Ngọc Lan
vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc
sống con người. Những cây hoa như vậy
cần được giữ gìn và bảo vệ …
- HS luyện nói: Gọi tên các loài hoa trong
ảnh Sgkgv khẳng định rõ hơn. Các loài
hoa góp phần làm cho m. trường thêm đẹp
cuộc sống con người càng thêm ý nghĩa
hơn.
Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người,
biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng
tình huống cụ thể.

- Trò chơi.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai, xử lí
tình huống.
- Động não.


TÍCH HỢP KỸ NĂNG SỐNG – TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
Môn
Tập đọc

Tên bài dạy
ND tích hợp KNS -TKNL
Mưu chú sẻ
- Xác định giá trị bản thân, tự
tin, kiên định.
- Ra quyết định, giải quyết
vấn đề.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.

PP/KT DH có thể SD
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thông tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.

K chuyện Bài: trí khôn. - Xác định giá trị bản thân, tự
tin, tự trọng.
- Ra quyết định: tìm kiếm các
lựa chọn, xác định giải pháp,
phân tích điểm mạnh, yếu.
- Suy nghĩ sáng tạo.
- Phản hồi, lắng nghe tích cực


- Động não, tưởng
tượng.
Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thông tin, phản hồi tích
cực , dống vai.
2


Đạo đức

Bài 12: Cảm Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với
ơn và xin lỗi. mọi người, biết cảm ơn và xin
lỗi phù hợp trong từng tình
huống cụ thể.

BUỔI SÁNG:

- Trò chơi.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.
- Động não.

Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012.
MÔN: TẬP ĐỌC
Bài: HOA NGỌC LAN

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp
vườn,…Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
- HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK)
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, tranh minh hoạ bài học phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng T.Việt, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. Ổn định:
2. K.Tra:
- GV cho HS đọc bài “Cái Bống” và trả
lời các câu hỏi theo SGK.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu (Ghi tựa bài lên bảng)
3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu giọng đọc chậm, rõ ràng ,
nhẹ nhàng và tình cảm.
b. H.dẫn HS luyện đọc:
- GV h.dẫn cho HS đọc những từ ngữ
khó mà HS dễ đọc sai.
- GV uốn nắn giúp đỡ HS và kết hợp giải
thích - p.tích tiếng.

Hoạt động của trò.


- HS đọc và trả lời câu hỏi theo y/c.

- HS chú ý nghe GV đọc và theo
dõi.
* HS luyện đọc:
- HS luyện đọc cá nhân lần lượt các
từ theo y/c của GV chọn lọc
- HS p.tích các tiếng , TN mà các em
còn nhằm hay sai.
3


- GV kết hợp giải thích các TN cho các
em nghe nắm và ghi nhớ
* Luyện Đọc câu:
- GV phân câu và cho HS nhận biết các
câu có trong bài.
- GV hdẫn cho HS luyện đọc thầm từng
câu.
- GV h.dẫn cho HS luyện đọc từng câu
theo y/c.
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS
luyện đọc.
- GV cho HS thi đua đọc nối tiếp câu
theo y/c của GV.
* Luyện Đọc đoạn:
- GV phân đoạn và luyện cho HS đọc
từng đoạn.
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS

luyện đọc.
* Luyện đọc cả bài:
- GV cho HS luyện đọc cả bài lần lượt.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài
T.đọc.
- GV cho HS thi đua đọc cả bài.
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS
luyện đọc.
3.3 Ôn các vần ăm, ăp:
a) Tìm tiếng trong bài có vần ăm:
- GV yêu cầu HS tìm trong bài có tiếng
chứa vần ăm.
- GV cho HS p.tích tiếng có vần ăm (nếu
cần thiết)
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS.
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm ,ăp:
- GV tìm mẫu và h.dẫn cách tìm tiến
ngoài bài tiếng có vần ăm ,ăp đã học.
- GV cho HS thi đua tìm tiếng có vần ăm
,ăp theo y/c của GV.
c) Nói câu có chứa tiếng mang vần
ăm ,ăp (mới tìm):
- GV cho HS q sát mẫu, nói câu mẫu .

* HS luyện đọc câu:
- HS nhận biết được số lượng câu
trong bài.
- HS luyện đọc thầm từng câu theo
hdẫn của GV.
- HS luyện đọc từng câu theo y/c cá

nhân.
- HS luyện đọc nối tiếp câu cá nhân
lần lượt.
* HS luyện đọc đoạn:
- HS chú ý luyện đọc từng đoạn cá
nhân.
- HS luyện đọc trơn cá nhân l. lượt.
* HS luyện đọc cả bài:
- HS luyện đọc cả bài l. lượt cá nhân.

- HS đọc những tiếng có vần ăm và
gạch chân những tiếng đó.
- HS p.tích các tiếng đã tìm có vần ăm
theo y/c của GV.
- HS chú ý theo dõi hdẫn của GV
- HS mỗi em tìm được 1 tiếng, từ có
vần ăm ,ăp
- HS chú ý q sát và nói theo câu nói
mẫu.
4


- GV cho HS nói câu có chứa tiếng có vần
- HS thực hiện theo y/c của GV nói
ăm ,ăp đã tìm được.
lần lượt.
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS.
TIẾT 2.
3.4 Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Luyện đọc và tìm hiểu bài đọc:

- GV đọc mẫu lại toàn bài theo y/c HS
đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo từng
đoạn.
+ Nụ hoa lan màu gì ?
Chọn ý đúng
a) Bạc trắng
b) Xanh thẫm
c) Trắng ngần.
-GV theo dõi, uốn nắn và ch sửa cho HS.
- GV cho HS đọc đoạn 2 và trả lời theo
câu hỏi:
+ Hương hoa lan thơm như thế nào ?

- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
theo từng đoạn theo y/c của GV.
+ HS tự tìm hiểu và trả lời câu hỏi theo
y/c.
Chọn ý đúng
c) Trắng ngần.

- HS đọc đoạn 2 và trả lời theo câu hỏi:
+ HS tự tìm hiểu và trả lời câu hỏi theo
y/c.
(Hương lan ngan ngát, … khắp nhà.)

- GV theo dõi, uốn nắn và chsửa cho HS.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS qua câu trả
lời.
* GV liên hệ và tích hợp GD.BVMT
- GV cho HS tìm hiểu qua các trả lời.

- GV liên hệ và mở rộng để HS nâng cao
ý thức yêu quý và BVMT: Hoa Ngọc Lan
vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc
sống con người. Những cây hoa như vậy
cần được giữ gìn và bảo vệ …
b. HS khá, giỏi gọi được tên các loài
hoa trong ảnh (SGK)
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK
- HS chú ý quan sát tranh theo y/c và
và y/c HS nêu tên được các loài hoa trong nêu tên từng loài hoa theo y/c.
tranh.
- HS luyện nói: Gọi tên các loài hoa
trong ảnh SGK GV khẳng định rõ hơn.
Các loài hoa góp phần làm cho môi trường
thêm đẹp cuộc sống con người càng thêm
5


ý nghĩa
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài trong SGK
và hỏi các câu hỏi củng cố theo SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.
MÔN: TOÁN
Tiết 105: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết
phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

- HS làm đầy đủ các bài tập: Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột a, b), bài 4.
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài
toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. K.tra:
- GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết
104 (có chọn lọc).
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu:
3.Thực hành:
3.Thực hành:
- GV h.dẫn cho HS thực hành làm
- HS thực hiện theo y/c của GV.
các bài toán lần lượt :
+ Bài 1. Viết số:
+ Bài 1. Viết số:
- GV cho HS nêu y/c bài tập từng câu
- HS nêu y/c bài tập từng câu a, b, c .
a, b, c .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con. - HS nghe GV đọc viết số vào bảng con.
lần lượt.
a) Ba mươi, Mười ba, Mười hai, Hai
mươi.
b) Bảy mươi bảy, Bốn mươi tư, Chín
mươi sáu, Sáu mươi chín .

c) Tám mươi mốt, Mười, Chín mươi
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
chín, Bốn mươi tám.
6


+ Bài 2. Viết (Theo mẫu):
- GV làm mẫu cho HS theo dõi và
làm theo.
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81
- GV cho HS làm lần lượt từng câu
còn lại.
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
+ Bài 3: (Điền dấu <, =, > ) vào chỗ
chấm thích hợp:
- GV cho HS đọc y/c bài làm.
- GV cho HS làm l. lượt từng câu a, b.

- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.

+ Bài 2. Viết (Theo mẫu):
- HS theo dõi GV làm mẫu lần lượt.
a) Số liền sau của 23 là …
Số liền sau của 70 là …
b) Số liền sau của 84 là …
Số liền sau của 98 là …
+ Bài 3: (Điền dấu <, =, > ) vào chỗ
chấm thích hợp:
- HS đọc y/c bài làm và t.hành lần lượt.
a)

b)
34 … 50
47 … 45
78 … 69
81 … 82
72 … 81
95 … 90
62 … 62
61 … 63

+ Bài 4. Viết (Theo mẫu):
+ Bài 4. Viết (Theo mẫu):
- GV làm mẫu cho HS theo dõi và
- GV làm mẫu cho HS theo dõi và làm
làm theo.
theo.
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ; ta viết
: 87 = 80 + 7
- GV cho HS đọc y/c từng câu còn lại - HS đọc y/c từng câu còn lại.
- GV cho HS thực hành từng câu.
b) 59 gồm…chục và…đơn vị;Ta viết: 59 =
…+ …
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
c) 20 gồm…chục và…đơn vị;Ta viết: 20 =
(Nếu còn thời gian cho HS làm
…+ …
các bài còn lại)
d) 99 gồm…chục và…đơn vị;Ta viết: 99 =
…+ …
4. Củng cố- dặn dò:

- GV nhận xét tiết học
- GV dặn dò.

BUOÅI CHIEÀU:
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
- Nhận xét- đánh giá việc kiểm tra nắm bắt của HS qua các kiến thức đã được học
HKII về đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ
năng: 25 tiếng/phút; trả lời 1- 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25
tiếng/15 phút.
7


- Rèn các kỹ năng đọc đúng, đọc trơn cho HS qua các bài đã được học.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đủ độ cao và khoảng cách các con chữ theo y/c chuẩn KTKN.
- Tiếp tục rèn luyện bồi dưỡng HS nắm vững hơn qua các kiến thức đã được học.
- Phát động phong trào thi đua học tập đạt điểm giỏi với các tổ với nhau.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ- NHẬN XÉT:
- GV lần lượt nhận xét- đánh giá HS lần lượt qua các bài kiểm tra Giữa HKII.
- GV nhận xét qua kết quả bài làm, kỹ năng đọc , viết và cách trình bày bài viết
sạch đẹp.
- GV sửa chữa những lỗi mà các em đã mắc phải trong khi làm
-GV thống kê, phân loại điểm cho HS nắm để duy trì và kh phục cho những lần sau.
- GV nhận xét chung và dặn dò tiết học sau.
* Bảng phân loại điểm kiểm tra định kì Giữa HKII .
Phân loại điểm
TSHS


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

33/17
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ
khó Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.Hiểu nội dung bài. Trả lời câu hỏi 1, 2
(SGK).
- Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn, đọc lưu loát qua bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, Bộ thực hành.

- HS: Bảng con, vở ghi chép, bộ thực hành T.Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Luyện đọc:
- GV lần lượt cho HS luyện đọc các câu, đoạn và cả bài.
- Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học.
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc trơn, đọc tốt cho HS .
* Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học
2. Tìm tiếng có vần đã ôn tập:
- Giúp cho HS chậm - yếu biết cách tìm những tiếng có vần đã ôn tập.
- Rèn HS tìm được nhiều tiếng có vần mới ôn tập.
* Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn và hiểu trả lời các câu hỏi theo y/c .
- GV nhận xét - uốn nắm cho HS nói trọn câu.
3. Luyện nói câu:
- GV giúp HS tự tin nói câu có chứa tiếng có mang vần đã tìm.
8


- GV cho HS thi đua mỗi em nói 1 câu nói tiếp nhau.
- GV nhận xét - uốn nắm cho HS nói trọn câu.
- GV nhận xét.

BUỔI SÁNG:

Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012.
MÔN: TOÁN
Tiết 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100.

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến

100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- HS làm đầy đủ các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài
toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. K.tra:
- GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết
105 (có chọn lọc).
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bước đầu về số 100:
- GV h.dẫn cho HS th.h làm bài tập 1.
+ Bài 1:
- GV cho HS nêu y/c bài tập
- GV cho HS làm bài tập

- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
- GV hỏi số 100 là số có mấy chữ số ?
* Giới thiệu chữ số 1 chỉ hàng trăm (10
chục), chữ số 0 chỉ hàng chục ( 0 chục) ,
chữ số 0 chỉ hàng đơn vị ( 0 đơn vị ).
Vậy 100 gồm mấy chục?và mấy đơn vị ?
- GV cho HS đọc 1 trăm.
2.2. Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100 :
+ Bài 2. Viết số còn thiếu vào ô trống

Hoạt động của trò.


- HS thực hiện theo y/c của GV.
+ Bài 1. Viết số:
- HS nêu y/c bài tập
- HS làm bài tập lần lượt.
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
100 đọc là Một trăm
- Số 100 là số có 3 chữ số

- Số 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- HS đọc cá nhân lần lượt
+ Bài 2. Viết số còn thiếu vào ô trống
9


trong bảng các số từ 1 đến 100:
- GV cho HS nêu y/c bài tập
- GV cho HS làm bài tập trong SGK
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
+ Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến
100:
- GV cho HS đọc y/c bài làm.
- GV cho HS làm lần lượt từng câu

- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
4. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- GV dặn dò tiết học sau.


trong bảng các số từ 1 đến 100:
- HS nêu y/c bài tập
- HS làm bài tập trong SGK
- HS đọc kết quả HS theo dõi nhận xét.
+ Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến
100:
a) Các số có một chữ số là:
……………………………
b) Các số tròn chục là:
…………………………………….
c) Số bé nhất có hai chữ số là:
…………………….
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:
…………………….
đ) các số có hai chữ giống nhau là:
11, 22

MÔN: TẬP VIẾT
Bài: TÔ CHỮ HOA

I.MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn
hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ
viết được ít nhất một lần).
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở Tập viết 1, tập hai.
- Rèn luyện và bồi dưỡng HS khá giỏi, thêm cách trình bày bài viết chữ viết cân đối

và sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ chữ mẫu dạy viết, SGK,
- HS: Vở tập viết, bảng con , dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. Ktra:

Hoạt động của trò.
10


- Ktra bài viết của HS và cho HS viết
bảng con các tiếng, từ đã học ở bài học
trước.
2. Dạy học bài mới:
2.1. GT:
- GV ghi tựa bài lên bảng cho HS đọc
lần lượt.
- GV nhận xét HS đọc tựa bài.
2.2. Hdẫn HS tô chữ hoa:
- GV treo bảng có viết các chữ hoa E,
Ê, G. và hướng dẫn cho HS nắm được
cách tô các chữ E, Ê, G lần lượt từng nét
theo quy trình .
- GV cho HS so sánh E, Ê giống và
khác nhau điểm nào?
* Quy trình viết (Tô) chữ E, Ê hoa
như sau:
- GV hdẫn quy trình viết (Tô)chữ E, Ê

hoa theo hướng dẫn như chữ mẫu .
- GV cho HS viết chữ E, Ê hoa vào
bảng con.
- GV h.dẫn chỉnh sửa cho HS luyện
viết, (tô) chữ E, Ê hoa.
* Quy trình viết chữ G hoa như sau:
- GV h.dẫn cho HS viết (Tô) chữ G
hoa theo quy trình chữ mẫu sách tập viết.
- GV cho HS viết chữ G hoa vào bảng
con.
- GV h.dẫn chỉnh sửa cho HS luyện
viết, tô chữ G hoa
2.3. Hdẫn cho HS viết vần, TN ứng
dụng:
- GV viết sẵn lên bảng cho HS đọc
- GV hdẫn cho HS viết bảng con lần
lượt.
2.4. Hdẫn cho HS viết vào vở tập
viết:
- GV cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV ghi mẫu đầu dòng hdẫn HS quan

- HS viết bảng con các tiếng, từ đã học
theo y/c của GV.

- HS đọc tựa bài trên bảng.
* HS tô theo hdẫn:
- HS chú ý nắm được cách tô các chữ
E, Ê, G lần lượt từng nét theo quy trình.
- HS tự so sánh E, Ê giống và # nhau

- HS theo dõi GV hdẫn quy trình viết
(Tô) chữ E,Ê hoa.

- HS viết chữ E, Ê hoa vào bảng con
theo y/c của GV.

- HS viết chữ G hoa vào bảng con theo
y/c của GV.

- HS đọc lần lượt các vần , từ ứng dụng
- HS luyện viết theo y/c của GV.
* HS viết vào vở tập viết:

11


sát và luyện viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết lần lượt
theo y/c.
- GV lưu ý HS chú ý khoảng cách các
con chữ sau cho đúng quy định.

* Thu bài chấm điểm:
- GV thu một số bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết của HS về chữ
viết, độ cao, khoảng cách các con chữ …

4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.(Nếu viết chưa
hoàn thành thì về viết tiếp).

- Dặn dò tiết học.

MÔN: CHÍNH TẢ
Bài: NHÀ BÀ NGOẠI
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27chữ trong khoảng 10 - 15
phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
12


- Rèn kỹ năng nhìn chép đủ, đúng theo yêu cầu của bài sau cho cân đối, đều, đẹp và
ít sai lỗi chính tả.
- Rèn kỹ năng trình bày bài viết sạch, đẹp cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, đoạn văn chép sẵn lên bảng, bài tập .
- HS: Vở tập chép , SGK, bảng con, dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Mở đầu:
- Tuần này các em sẽ tiếp tục tập viết
chính tả và làm các bài tập
2. K.Tra:
- GV Ktra sự chuẩn bị của HS.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn HS chép:
- HS chú ý đọc lại đoạn văn cần

- GV cho HS đọc lại đoạn văn cần chép. chép theo hdẫn của GV.
- HS chú ý p.tích các tiếng, từ khó
- GV cho HS chép bảng con những tiếng, theo y/c của GV lần lượt và luyện viết
từ khó và cho HS p.tích các tiếng, từ khó. bảng con.
- GV theo dõi cho HS viết bảng con lần
lượt.
* HS chép bài chính tả:
- HS chú ý chép đoạn văn theo y/c
- GV cho HS chép đoạn văn viết vào vở
của GV
cả bài “Nhà bà ngoại ” GV lưu ý nhắc nhở
Từ “Nhà bà ngoại ”
HS về cách viết , khi viết chữ đầu câu văn
phải viết hoa và viết lùi vào 1 ô . Sau dấu
chấm phải viết hoa và tên riêng của địa
danh cũng viết hoa.
- GV theo dõi giúp đỡ cho HS viết bài
đầy đủ.
* Soát lỗi:
- HS thực hiện theo hdẫn của GV.
- GV hdẫn cách soát lỗi cho HS nắm và
thực hiện.
- GV cho HS đổi vở lẫn nhau để soát lỗi
qua đoạn văn.
- GV đọc lần lượt từng câu , từng tiếng
để cho HS nghe và sóat lỗi lẫn nhau.
- Khi soát lỗi phải ghi các lỗi ra ngoài lề
vơ.û Sau khi soat xong thì ghi tổng số lỗi
13



lên phần trên lề ngoài.
* Thu bài chấm điểm:
- GV thu một số bài để chấm điểm và
nhận xét.
- GV nh xét bài viết, chữ viết, số lỗi mắc
và cách trình bày bài viết sau cho cân đối,
đều và đúng khoảng cách các con chữ …
3.3 Hướng dẫn cho HS làm bài tập
chính tả:
- GV hdẫn cho HS làm các b tập lần lượt
+ Bài tập 2:
- Điền vần: ăm, ăp vào chỗ chấm thích
hợp:
- GV hdẫn cho HS quan sát tranh và hỏi
theo tranh.
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- GV cho HS làm bài tập lần lượt theo y/c
của GV.
+ Bài tập 3:
- Điền chữ c hay k ?
-GV hdẫn HScách làm tương tự bài tập 2.

* HS nộp bài chấm điểm:
- HS nộp bài chấm điểm theo y/c của
GV để chấm điểm.

* HS làm bài tập chính tả:
+ Bài tập 2:
- Điền vần ăm, ăp vào chỗ chấm

thích hợp:
- HS chú ý quan sát và trả lời câu hỏi
+ HS chú ý quan sát và tự trả lời theo
tranh và thực hiện làm bài tập theo y/c.
- HS làm vào vở tập chính tả hoặc làm
trong SGK.
+ Bài tập 3:
- Điền chữ c hay k ?
- HS làm vào vở tập chính tả hoặc làm
trong SGK.

- GV cho HS làm và uốn nắn sửa chữa
cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét bài viết, bài tập.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.

BUỔI CHIỀU:

LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
RÈN LUYỆN - BỒI DƯỠNG

I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục rèn luyện, củng cố cho HS nắm Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ
khó Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.Hiểu nội dung bài. Trả lời câu hỏi 1, 2
(SGK).
- Rèn HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn, đọc lưu loát qua bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, Bộ thực hành.
- HS: Bảng con, vở ghi chép, bộ thực hành T.Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Luyện đọc:
14


- GV lần lượt cho HS luyện đọc các câu, đoạn và cả bài.
- Giúp HS p.tích các tiếng, từ một cách chắc chắn qua bài đã học.
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc trơn, đọc tốt cho HS .
* Bồi dưỡng cho HS khá giỏi luyện đọc trơn qua bài học
2. Tìm tiếng có vần ăm, ăp:
- Giúp cho HS chậm - yếu biết cách tìm những tiếng có vần ăm, ăp.
- Rèn HS tìm được nhiều tiếng có vần ăm, ăp.
* Bồi dưỡng HS khá giỏi kỹ năng đọc trơn và hiểu trả lời các câu hỏi theo y/c .
- GV nhận xét - uốn nắm cho HS nói trọn câu.
3. Luyện nói câu:
- GV giúp HS tự tin nói câu có chứa tiếng có mang vần đã tìm.
- GV cho HS thi đua mỗi em nói 1 câu nói tiếp nhau.
- GV nhận xét - uốn nắm cho HS nói trọn câu.
- GV nhận xét.

BUỔI SÁNG:

Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012.
ĐẠO ĐỨC
BÀI 12: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI. (T1)

I. MỤC TIÊU:
- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp hằng ngày.
- HS có thái độ: Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người

biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- GDKNS: Kn giao tiếp/ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp
trong từng tình huống cụ thể.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- VBT đạo đức 1. Một số đồ dùng chơi sắm vai (lọ hoa, bánh, hoa tặng ...)
- Tranh BT1 tr.38.
- Các nhị và cánh hoa để chơi “Ghép hoa”.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
a. Ổn định: khởi động:
b. Bài mới:
1.Phần đầu: Khám phá:
- Hỏi câu hỏi động não
2. Phần hoạt động: Kết nối:
Họat động 1: Quan sát tranh ở BT1.
- Cho hs ngồi cùng bạn hỏi đáp nhau về
tranh 1 và 2 tr.38.

Hoạt động của hs
- Học sinh hát.
- Nhắc lại tựa.

- Quan sát tranh để biết các bạn trong
tranh đang làm gì? Vì sao các bạn làm
15


- Gợi ý để hs nêu được khi nào nói cảm
ơn, khi nào nói xin lỗi?.
Chốt lại: Cảm ơn khi được quan tâm, giúp

đỡ. Xin lỗi khi làm phiền lòng người khác.
Hoạt động 2: Thảo luận, đóng vai..
- Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo
luận đóng vai theo 1 tranh trong BT2
(tr.39-40 vbt) => giúp hs chuẩn bị.
- Yêu cầu: Thảo luận tìm cho bạn lan,
hưng, vân và tuấn trong mỗi hình 1 câu
nói thích hợp.
- Cho lớp trao đổi, bổ sung hoặc hỏi bạn
=> gợi ý thêm:
+ Tại sao bạn cảm ơn (xin lỗi)?
+ Bạn thấy thế nào khi được cảm ơn (xin
lỗi)?
KL: Nói cảm ơn để bày tỏ lòng biết ơn đối
với người quan tâm, giúp đỡ mình. Nói
xin lỗi khi làm phiền lòng người khác để
thể hiện sự hối hận của mình và làm cho
người đó vui lòng, không buồn giận mình.
Hoạt động 3: ghép hoa.
- Cho lớp thi đua (theo dãy). phát cho mỗi
nhóm 2 nhị hoa và các cánh hoa.
- Yêu cầu: Thảo luận chọn những cánh
hoa có nội dung cần cảm ơn (xin lỗi) ghép
vào nhị cảm ơn (xin lỗi) để tạo thành 2
bông hoa “Cảm ơn” và “Xin lỗi”.
- Hướng dẫn hs nhận xét tuyên dương đội
thắng:
+ Đúng nội dung =>đọc nd từng hoa.
+ Nhanh, đẹp.
3. Nhận xét, Dặn dò:

- Về xem trước BT 3, 6 tr.39.
- Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi khi
được quan tâm giúp đỡ hay làm phiền
người khác dù là chuyện nhỏ.

như vậy?
- Nêu thêm vài trường hợp khác về cảm
ơn và xin lỗi.

- Thảo luận nhóm, phân vai và chọn lời
nói thích hợp theo nội dung tranh.
- Lan và vân: cảm ơn.
- Hưng, tuấn: xin lỗi.
đóng vai (từng nhóm) => nhận xét trao
đổi để biết: Vì sao cần nói cảm ơn (xin
lỗi).

- Thảo luận, phân công ghép hoa..
- 2 đội thi đua ghép nhanh và đúng.

- Nhận xét chọn đội chiến thắng.

16


TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
BÀI 27: CON MÈO
I. MỤC TIÊU:
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.

- HS có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà em nuôi mèo).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tranh con mèo SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của gv
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Con gà.
-Congàcónhững bộ phận nào bên ngoài?
- Nguời ta nuôi gà để làm gì?
- Nhận xét kiểm tra.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: con mèo. ghi tựa
* Họat động 1: quan sát con mèo.
+ Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời
dựa trên việc quan sát con mèo.
biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.
- Hướng hs quan sát tranh con mèo.
+ Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận tranh
SGK:
. Mô tả màu lông, kể tên các bộ phận
bên ngoài của con mèo; mèo di chuyển
bằng gì?
+ Gọi đại diện nhóm lên trình bày.

Hoạt động của hs
- Hát.
- Đầu, cổ, mình, hai cánh và 2 chân.
- Để ăn thịt và lấy trứng..

- Từng nhóm quan sát và thảo luận theo

yêu cầu của gv (3’).

- HS từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Quan sát bạn trình bày, em có nhận xét - Lông mèo có nhiều màu sắc khác nhau.
gì về lông con mèo?
+ Toàn thân mèo phủ bởi 1 lớp lông như - ..... lớp lông mịn.
thế nào?
* GV kết luận: lông mèo có nhiều màu
sắc: vàng, mướp ... toàn thân mèo phủ
bởi lớp lông mịn. mèo có đầu, mình,
đuôi và bốn chân.
+ Hỏi lại các bộ phận của mèo?
- 2 HS trả lời.
+ Đuôi của mèo như thế nào?
- Đuôi mèo dài.
17


+ Mèo di chuyển bằng gì?
+ Bước đi mèo như thế nào?
- GV tóm lại các ý trên.
- Hỏi: mèo có tài gì?
Họat động nối tiếp:
Chuyển ý.
- GV đính tranh đầu mèo.
+ Đây là bộ phận đầu mèo.
+ Các em quan sát đầu mèo gồm có
những cơ quan nào?

+ Mắt mèo như thế nào?
mắt mèo to, tròn và sáng, con ngươi dãn
mở to trong bóng tối (nhìn rõ con mồi)
thu nhỏ lại vào ban ngày khi có nắng.
+ Mũi và tai mèo để làm gì?
mũi và tai mèo rất thính giúp mèo đánh
hơi và nghe được trong khoảng cách xa.
ria mèo dài. răng rất sắc để xé thức ăn.
Thư giãn.
Họat động 2: Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: ích lợi của việc nuôi mèo.
biết mô tả hoạt động săn bắt mồi của
mèo.
- Cho hs quan sát các hình tr.57, sgk
. Hình nào mô tả con mèo ở tư thế săn
mồi? hình nào cho thấy kết quả săn mồi
của mèo?
- Gọi hs tả lại hình dáng của mèo lúc săn
mồi.
* HS khá giỏi nêu được một số đặc điểm
giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh; tai
mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn;
chân có đệm thịt đi rất êm.
- Em có nên trêu chọc làm mèo tức giận
không? vì sao?
- Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Em nuôi mèo cho nó ăn gì và chăm sóc
như thế nào?
* GV kết luận: người ta nuôi mèo để bắt
chuột và làm cảnh. giảng thêm.

4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu các bộ phận bên ngoài của mèo.

- Bằng 4 chân.
- Bước đi nhẹ nhàng.
- Bắt chuột và leo trèo.
- HS quan sát.
- 2 HS chỉ bảng trình bày: mắt, mũi, tai.
mồm và ria.
- Tròn và sáng.

- Mũi để ngửi.
- Tai để nghe.

- Hoạt động cá nhân

- H1: kết quả săn mồi.
- H2: tư thế đang săn mồi.
- Mắt mở to, thu hình lại nhìn rất dữ

- Trả lời cá nhân
- Nuôi mèo để bắt chuột.
- Trả lời.

18


- Mèo di chuyển bằng gì?
- Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Giáo dục hs.

* Trò chơi: Đính chữ vào các bộ phận
của mèo.
- Chuẩn bị trước bài con muỗi.

- 7 em: 7 thẻ chữ đính vào các bộ phận
của mèo.

MÔN: TẬP ĐỌC
Bài: AI DẬY SỚM
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
- Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, tranh minh hoạ bài học phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng T.Việt, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. Ổn định:
2. K.Tra:
- GV Ktra bài cũ “Hoa ngọc lan” có câu
hỏi chọn lọc.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. GV đọc mẫu:

- GV đọc mẫu giọng đọc chậm, nhẹ
nhàng và tình cảm.
b. H.dẫn HS luyện đọc:
- GV h.dẫn cho HS đọc những từ ngữ
khó mà HS dễ đọc sai và cho HS p.tích
các từ ngữ khó mà các em dễ nhằm lẫn.
- GV uốn nắn giúp đỡ HS và kết hợp giải
thích - p.tích tiếng.
- GV kết hợp giải thích các TN cho các

Hoạt động của trò.

- HS chú ý nghe GV đọc và theo dõi.
* HS luyện đọc:
- HS luyện đọc cá nhân lần lượt các
TN khó mà GV đã chọn lọc.
- HS p.tích các tiếng TN khó mà GV
chọn lọc.

19


em nắm hiểu.
* Luyện Đọc câu:
- GV phân câu và cho HS nhận biết các
câu có trong bài.
- GV hdẫn cho HS luyện đọc thầm từng
câu.
- GV cho HS luyện đọc nối tiếp nhau
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS

luyện đọc.
* Luyện Đọc đoạn:
- GV phân đoạn và luyện cho HS đọc
từng đoạn.(khổ thơ)
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS
luyện đọc.
* Luyện đọc cả bài:
- GV cho HS luyện đọc cả bài lần lượt.
- Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài
T.đọc.
- GV cho HS thi đua đọc cả bài.
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS
luyện đọc.
3.3 Ôn các vần ươn, ương:
a) Tìm tiếng trong bài có vần ươn,
ương:
- GV yêu cầu HS tìm trong bài có tiếng
chứa vần ươn, ương
- GV cho HS p.tích tiếng có vần ươn,
ương
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS.
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn,
ương:
- GV tìm mẫu và h.dẫn cách tìm tiến
ngoài bài tiếng có vần ươn, ương đã học.
- GV cho HS thi đua tìm tiếng có vần ao,
au theo y/c của GV.
c) Nói câu có chứa tiếng mang vần ươn,
ương (mới tìm):
- GV cho HS quan sát mẫu, nói câu mẫu.

- GV cho HS nói câu có chứa tiếng có
vần ươn, ương đã tìm được.
- GV theo dõi giúp đỡ, uốn nắn cho HS.

* HS luyện đọc câu:
- HS nhận biết được số lượng câu
trong bài.
- HS luyện đọc thầm từng câu theo
hdẫn của GV.
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu.
* HS luyện đọc đoạn:
- HS chú ý luyện đọc từng đoạn
( khổ thơ) cá nhân.
- HS luyện đọc trơn cá nhân lần
lượt.
* HS luyện đọc cả bài:
- HS luyện đọc cả bài lần lượt cá nhân.

- HS đọc những tiếng có vần ươn,
ương có trong bài .
- HS p.tích các tiếng đã tìm có vần
ươn, ương theo y/c của GV.

- HS chú ý theo dõi hdẫn của GV
- HS mỗi em tìm được 1 tiếng, từ có
vần ươn, ương
- HS chú ý quan sát và nói theo câu
nói mẫu.
- HS thực hiện theo y/c của GV nói
lần lượt.


20


TIẾT 2.
3.4 Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Luyện đọc và tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lại toàn bài theo y/c HS
đọc từng đoạn (khổ thơ) và trả lời câu hỏi
theo y/c
Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em
+ Ở ngoài vườn ?
+ Trên cánh đồng ?
+ Trên đồi ?
- GV theo dõi uốn nắn cho HS qua câu
trả lời.
- GV cho HS đọc toàn bài thơ.
b. Học Thuộc Lòng:
- GV hdẫn cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
bằng cách xoá dần bảng.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS đọc thuộc
lòng.
c. Luyện nói:
- GV cho HS luyện nói theo chủ đề theo
SGK.
- GV gợi ý bằng các câu hỏi nhỏ để giúp
HS luyện nói theo chủ đề.
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV cho HS đọc thuộc lòng toàn bài và

hỏi các câu hỏi củng cố theo SGK.
- Rèn kỹ năng đọc thuộc lòng bài thơ đã
học.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.

BUỔI SÁNG:

- HS đọc từng đoạn (khổ thơ)và trả lời
câu hỏi theo từng đoạn (khổ thơ) theo
y/c của GV.

* Học Thuộc Lòng:
- HS chú ý đọc thuộc lòng bài thơ
theo y/c của GV lần lượt.
- HS luyện nói theo chủ đề theo SGK.

Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012.
MÔN: TOÁN
Tiết 107: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh
các số, thứ tự số.
- HS làm đầy đủ các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
21


* Rèn luyện cho HS khá giỏi qua kỹ năng tính toán nhanh và kỹ năng trình bày bài
toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ thực hành, SGK, tranh mẫu vật.
- HS: Bộ thực hành, SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. K.tra:
- GV K.tra cho HS làm bài tập ở tiết
106 (có chọn lọc).
2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu:
3.Thực hành:
- GV h.dẫn cho HS thực hành làm
các bài toán lần lượt :
+ Bài 1. Viết số:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con.

Hoạt động của trò.

3.Thực hành:
- HS thực hiện theo y/c của GV.
+ Bài 1. Viết số:
- HS nghe GV đọc viết số vào bảng
con. lần lượt.

- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
+ Bài 2. Viết số:
+ Bài 2. Viết số:
- GV cho HS đọc y/c bài làm.
- HS đọc y/c bài làm và t. hành lần lượt.
- GV cho HS làm lần lượt từng câu a,

a) Số liền trước của 62 là …
b, c.
Số liền trước của 61 là …
- GV cho HS làm lần lượt từng câu
Số liền trước của 80 là …
còn lại.
Số liền trước của 79 là …
Số liền trước của 99 là …
Số liền trước của 100 là …
b) Số liền sau của 20 là …
Số liền sau của 38 là …
Số liền sau của 75 là …
Số liền sau của 99 là …
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
c)
Số liền
Số đã cho Số liền sau
trước
44
45
46
69
99
+ Bài 3: Viết các số :
- GV cho HS đọc y/c bài làm.

+ Bài 3: Viết các số :
- Từ 50 đến 60:............................................
22



- GV cho HS làm lần lượt
....................................................................
- GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ.
- Từ 85 đến 100: .........................................
(Nếu còn thời gian cho HS làm các ....................................................................
bài còn lại)
4. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- GV dặn dò tiết học sau.
MÔN: CHÍNH TẢ
Bài: CÂU ĐỐ
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng
8 - 10 phút.
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b.
- Rèn kỹ năng nhìn chép đủ, đúng cho HS.
- Rèn kỹ năng trình bày bài viết cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, đoạn văn chép sẵn lên bảng, bài tập .
- HS: Vở tập chép , SGK, bảng con, dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy.
1. Mở đầu:
- Tuần này các em sẽ tập viết chính tả
và làm các bài tập theo hdẫn của GV.
2. K.Tra:
- GV Ktra sự chuẩn bị của HS.
3. Dạy bài mới:

3.1. Giới thiệu:
3.2. Hướng dẫn HS nhìn chép:
- GV cho HS đọc lại đoạn văn (khổ
thơ) cần chép
- GV cho HS chép bảng con những
tiếng, từ khó và cho HS p.tích các tiếng,
từ khó.
- GV theo dõi cho HS viết bảng con lần
lượt
* HS chép bài chính tả:
- GV cho HS nhìn chép đoạn văn (khổ
thơ) viết vào vở cả bài. GV lưu ý nhắc

Hoạt động của trò.

- HS chú ý đọc lại đoạn văn (khổ
thơ) cần chép theo hdẫn của GV.
- HS chú ý p.tích các tiếng, từ khó
theo y/c của GV lần lượt và luyện viết
bảng con.
- HS chú ýnghe đọc chép đoạn
văn(khổ thơ) theo y/c của GV cả bài.
- HS thực hiện theo hdẫn của GV.

23


nhở HS về cách viết theo khổ thơ, khi
viết chữ đầu câu phải viết hoa và lùi vào


- GV theo dõi giúp đỡ cho HS viết bài
đầy đủ.
* Soát lỗi:
- GV hdẫn cách soát lỗi cho HS nắm và
thực hiện.
- GV cho HS đổi vở lẫn nhau để soát lỗi
qua khổ thơ.
- GV đọc lần lượt từng câu , từng tiếng
để cho HS nghe và sóat lỗi lẫn nhau.
- Khi soát lỗi phải ghi các lỗi ra ngoài
lề vơ.û Sau khi soát xong thì ghi tổng số
lỗi lên phần trên lề ngoài.
* Thu bài chấm điểm:
- GV thu một số bài để chấm điểm và
nhận xét. .
- GV nhận xét bài viết, chữ viết, số lỗi
mắc và cách trình bày bài viết sau cho
cân đối , đều và đúng khoảng cách các
con chữ …
3.3 Hướng dẫn cho HS làm bài tập
chính tả:
- GV hdẫn cho HS làm các bt lần lượt.
+ Bài tập2:
b) Điền chữ: v, d hay gi ?
- GV hdẫn cho HS quan sát tranh trong
SGK và suy nghĩ điền chữ thích hợp.
- GV cho HS nhận biết và thực hiện
theo y/c.
- GV cho HS làm và uốn nắn sửa chữa
cho HS

(Cụ thể : vỏ trứng, giỏ cá, cặp da)
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét bài viết, bài tập.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.

* HS nộp bài chấm điểm:
- HS nộp bài chấm điểm theo y/c của
GV để chấm điểm.

* HS làm bài tập chính tả:
+ Bài tập2:
b) Điền chữ: v , d hay gi ?
- HS quan sát tranh trong SGK và suy
nghĩ điền chữ thích hợp.
- HS làm vào vở tập chính tả hoặc làm
trong SGK.

THỦ CÔNG
24


TIT 27: CT DN HèNH VUễNG. (T2)
I. MC TIấU:
- Bit cỏch k, ct, dỏn hỡnh vuụng.
- K, ct, dỏn c hỡnh vuụng. Cú th k, ct hỡnh vuụng theo cỏch n gin.
ng ct tng i thng. Hỡnh dỏn tng i phng.
Hc sinh khỏ gii : (Vi hc sinh khộo tay)
- K, ct dỏn hỡnh vuụng theo hai cỏch. ng ct thng. Hỡnh dỏn phng.
- Cú th k, ct, dỏn c thờm hỡnh vuụng cú kớch thc khỏc.
II. DNG DAY HC :

- GV: Giy mu, bỳt chỡ, thc, kộo, h,v th cụng.
- HS: Giy mu, giy v, dng c th cụng.
III. HOAT NG DAY HC :
Hoạt động của thầy
1,Kim tra:
- Kim tra dựng hc tp ca HS.
2. Bi mi:
* GV nhc li cỏch ct hỡnh vuụng.

- HS t dựng hc tp lờn bn

- k hỡnh vuụng ta da vo my cỏch?
Cỏch k v cỏch ct no n gin, ớt tha
giy vn?
* Thc hành
- GV theo dừi, un nắn thêm những
HS còn lỳng tỳng.
- Giỏo viờn nhc hc sinh phi m sn
phm vo v th cụng trc sau ú bụi
lp h mng, t dỏn cõn i v mit hỡnh
phng.
3. Nhn xột Dn dũ :
- GV nhn xột v tinh thn hc tp, chun
b dựng hc tp, k thut k, ct dỏn v
ỏnh giỏ sn phm ca HS.
- HS chun b giy mu, giy v cú k ụ,
bỳt chỡ, thc k, kộo, h dỏn hc bi
ct dỏn hỡnh vuụng.

- Cho HS k, ct hỡnh vuụng theo trỡnh

t: (K hỡnh hỡnh vuụng theo hai cỏch
sau ú ct ri v dỏn sn phm vo v
th cụng)
- Thu dn v sinh.

BUOI CHIEU:

Hoạt động của trò

- HS nhắc lại cách cắt hỡnh vuông
theo hai cách (2 HS)

LUYN TP TON
RẩN LUYN - THC HNH
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×