Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
TUẦN 20
Tiết 1 +2 + 3
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2016
Học vần (Tiết 259 + 260 + 261)
Bài 81 : ach
I/Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : ach, cuốn sách.
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài 81.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/Đồ dùng dạy học:Bộ chữ,tranh minh hoạ trong sgk.
III/Các hoạt động day học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Khởi động(1’)
Hát
2/Kiểm tra bài cũ (6’)
KTHS đọc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc,
gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
Đọc bài trên bảng lớp
KTHS viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
Viết bài bảng con, bảng lớp.
GV nhận xét, tuyên dương.
3/ Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
GV giới thiệu và ghi tên bài
b. Dạy vần mới:
*Dạy vần ach: (25’)
Ghi bảng vần ach
Ghép vần vào bảng cài.
Hs đánh vần : a – ch – ach
Đọc và phân tích cấu tạo vần
+ Có vần ach ta thêm âm gì và dấu thanh gì để
Ta thêm âm s và dấu sắc.
có tiếng sách?
Yêu cấu hs ghép tiếng, phân tích tiếng.
Ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
Hs đánh vần: s – ach – sách- sắc- sách
Cá nhân, đồng thanh
Cho hs xem tranh giới thiệu từ khoá: GV ghi từ
Ghép từ. Đọc CN- ĐT
khoá lên bảng: cuốn sách
Đọc tổng hợp vần, tiếng, từ ngữ.
Cá nhân, đồng thanh
*So sánh vần ach- ac
+ giống: a đứng trước.
+ khác c, ch đứng sau.
Giải lao(3’)
Chơi trò chơi
Tiết 2
Hoạt động 1: Đọc từ ứng dụng: (20’)
GV viết từ ứng dụng lên bảng:
viên gạch
kênh rạch
Hs tìm tiếng có vần ach đọc và
sạch sẽ
cây bạch đàn
kết hợp phân tích tiếng
Giải thích từ:
+ kênh rạch: chỉ chung về đường dẫn nước vào
đồng ruộng.
GV : Bế Thị Kim Oanh
1
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
+ viên gạch, cây bạch đàn: (xem tranh)
GV đọc mẫu. Gọi HS đọc từ ngữ
Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)
GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết
ach cuốn sách
Nhận xét sửa chữa.
* Củng cố: Đọc toàn bài trên bảng.
TIẾT 3
4.Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc: (25’)
+Luyện đọc trên bảng lớp:
Học sinh đọc lại bài ở tiết 1, 2
Luyện đọc câu ứng dụng:
Cá nhân, đồng thanh
Học sinh tập viết vào bảng con
Cá nhân, đồng thanh
Cho học sinh quan sát tranh giải thích và giới
thiệu câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay
GV đọc mẫu. Gọi HS luyện đọc
Giáo viên nhận xét sửa sai
+ Luyện đọc SGK:
Cho HS mở sgk- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách
đọc.
Gọi HS luyện đọc bài trong SGK
GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Luyện viết (8’)
Cho HS mở vở tập viết.GV hướng dẫn qui trình
viết vở. Lưu ý tư thế ngồi viết.
GV theo dõi uốn nắn thêm cho những em còn
chậm. Thu một số vở chấm, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói : (6’)
HS quan sát tranh đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn
sách vở
Bức tranh vẽ gì ?
Tại sao cần giữ gìn sách vở?
Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở chưa?
GV : Bế Thị Kim Oanh
Thiết kế bài học. Tuần
2
Cá nhân, đồng thanh
Học sinh đọc và tìm tiếng có vần mới
học.
Cá nhân, đồng thanh
Cá nhân, đồng thanh
Học sinh tập viết từng hàng vào vở.
Bạn nhỏ trong tranh đang bao bọc sách
vở
Để sách vở sạch đẹp và dùng được lâu
Em bao bọc, dán nhãn, lật sách, cẩn thận
Học sinh quan sát và giới thiệu trước lớp
về những quyển sách đẹp cho các bạn
trong lớp xem.
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
5/ Củng cố dặn dò :(4’)
Học sinh đọc lại bài trên bảng.
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học
Thiết kế bài học. Tuần
Cá nhân, đồng thanh
Hs tìm: cách mạng, bạch tuộc, phành
phạch...
Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 82
Nhận xét tiết học.
------------------------------------------Tiết 4
Đạo đức (Tiết 20)
Bài: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (tt)
I Mục tiêu
- Giúp HS: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II .Chuẩn bị : Tranh minh hoạ trong sgk
HS : vở bài tập đạo đức
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động : (1’)
Hát
2.Bài cũ : (3’)
Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần làm gì?
… chào hỏi lễ phép
Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô
Cần đưa và nhận bằng 2 tay
giáo?
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
Tiết này các em tiếp tục học bài: lễ phép, vâng lời thầy Nhắc lại tên bài
giáo, cô giáo(T2)
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Làm BT3 (10’)
Em hãy kể về 1 bạn đã biết vâng lời, lễ phép với thầy HS kể trước lớp
cô giáo
yêu cầu HS quan sát lắng nghe và trao đổi em làm như Hs thảo luận
thế nào nếu là bạn đó.
Đại diện nhóm trình bày
Gv kể 1-2 tấm gương của bạn trong lớp , trong trường
* Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lờii thầy Hs nêu
giáo, cô giáo ?
* Kết luận: cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo,
thể hiện qua những việc như : biết chào hỏi, nhận 1
vật gì từ thầy cô bằng 2 tay, vâng lời thầy cô dạy dỗ...
Nghỉ giữa tiết:
Hs tự chơi trò chơi.
Hoạt động 2 : BT4 (10’)
Gv cho HS trả lời câu hỏi theo tình huống : Một hôm
GV : Bế Thị Kim Oanh
3
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
cô giáo vắng vì bệnh, ở lớp các bạn nói chuyện rất
thoải mái, khi có cô giáo của lớp cạnh bên nhắc nhở,
các bạn vẫn chưa thôi nói chuyện, bạn lớp trưởng còn
tham gia cùng các bạn chơi trò bắn bi.
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy HS nêu
giáo, cô giáo?
*Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, Hs đọc đồng thanh cả lớp.
cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn
không nên có thái độ như thế.
4/ Củng cố- Dặn dò: (3’)
Đọc lại chủ đề : Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài
Chuẩn bị : Em và các bạn
Nhận xét tiết học .
------------------------------------------Tiết 5
TOÁN: (Tiết 77)
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I/Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/Đồ dùng dạy học: GV: que tính.
HS: que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động (1’)
Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
GV viết lên bảng
3 hs lên bảng điền vào chỗ trống.
+ Số 14 gồm ... chục và ... đơn vị.
+ Số 14 gồm .1.. chục và ..4. đơn vị.
+ Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị.
+ Số 17 gồm ..1. chục và .7.. đơn vị.
+ Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị.
+ Số 20 gồm ..2. chục và ..0. đơn vị.
Gọi HS đọc số từ 0 đến 20
2, 3 em đọc
Gv nhận xét, tuyên dương.
3/ Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (1’)
GV ghi đầu bài lên bảng.
b. Các hoạt động
*Hoạt động 1: Hướng dẫn cách tính cộng
dạng 14 + 3 (10’)
+Thực hành với que tính
HS thực hiện
Yêu cầu hs lấy 14 que tính ( gồm 1 bó và 4 que
tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
H: Có tất cả bao nhiêu que tính?
Có 17 que tính
GV : Bế Thị Kim Oanh
4
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
+ Hình thành phép cộng dạng 14 + 3
Yêu cầu hs đặt lên bàn 1 chục que tính ở bên
HS thực hiện theo yêu cầu của gv
trái và 4 que tính rời ở bên phải.
GV thực hiện trên bảng lớp(GV vừa nói vừa cài
)
1 chục que (cài lên bảng) viết 1 ở hàng chục.
Và 4 que tính rời (Gv cài 4 lên bảng) viết 4 ở
hàng đơn vị.
GV nói: Thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 ở cột
đơn vị.
Gv hướng dẫn: Muốn biết có bao nhiêu que tính
ta phải gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời
được 7 que tính rời. Vậy có 1 chục que tính và
7 que tính là 17 que tính.
- Gv viết lên bảng:
Chục Đơn
vị
4
1
3
+
1
7
*Hoạt động 2: (5’) Đặt tính và thực hiện phép
tính.
GV hướng dẫn cách tính: Ta viết phép tính từ
trên xuống dưới. Đầu tiên ta viết số 14 rồi viết
số 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ở hàng đơn vị.
Viết dấu + ở bên trái sao cho giữa 2 số đó.
Kẻ vạch ngang dưới hai số.
Hướng dẫn hs cách tính:
2, 3 em nhắc lại
14
+
3
17
* 4 cộng 3 bằng 7 , viết 7
* Hạ 1 , viết 1
* Giải lao:
3. Luyện tập: (35’)
Bài 1: Tính
Bài 1: Tính
14
15
13
12
17
15
Bài tập này đã được đặt sẵn, ta chỉ cần thực
+
+
+
+
+
+
hiện phép tính cho đúng rồi viết kết quả.
2
3
5
7
2
1
Yêu cầu HS lên làm bảng con, bảng lớp
16
18
18
19
19
16
GV nhận xét. Sửa sai, tuyên dương.
Bài 2: Tính
Bài 2: Tính
GV : Bế Thị Kim Oanh
5
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
GV hướng dẫn hs cách tính
HS làm miệng
13 + 6 = 19
12 + 2 = 14
10 + 5 = 15
12 + 1 = 13
16 + 2 = 18
15 + 0 = 15
GV nhận xét
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
1
2
3
4
5
14
GV hướng dẫn: Muốn điền số chính xác chúng
15 16 17 18 19
ta lấy số ở đầu bảng cộng lần lựơt cộng với các
số ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô tương
ứng ở hàng dưới.
4. Củng cố- Dặn dò: (4’)
Phép cộng dạng 14 + 3
Hôm nay em học toán bài gì?
2 em nhắc lại
Gọi hs nhắc lại cách đặt tính của phép tính.
Dặn hs về nhà xem bài sau.
Nhận xét tiết học.
Tiết 6
CHÀO CỜ ( Tiết 20)
CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG YON
------------------------------------------Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2016
Tiết 1 + 2 + 3
HỌC VẦN : (Tiết 262+263+264)
BÀI 82: êch , ich
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : êch, ich, tờ lịch, con ếch
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: chúng em đi du lịch
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
- GDBVMT:Giáo dục học sinh yêu thích chú chim sâu vì chú có ích cho môi trường thiên
nhiên và cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ- tranh minh hoạ trong sgk.
III/ Các hoạt động day học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Khởi động (1’)
Hát
2/Kiểm tra bài cũ (6’)
KTHS đọc: ach, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch,
Đọc bài trên bảng lớp
sạch sẽ, cây bạch đàn.
KTHS viết: ach, cuốn sách, viên gạch.
Viết bài bảng con, bảng lớp.
GV nhận xét, tuyên dương.
3/Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)GV giới thiệu và ghi tên bài
82
GV : Bế Thị Kim Oanh
6
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
b. Dạy vần mới:
Hoạt động 1:Dạy vần ich (15’)
GV ghi bảng: ich
Yêu cầu hs ghép vần ich vào bảng cài
Hs đánh vần: i – chờ - ich
Có vần ich muốn có tiếng lịch ta thêm âm gì và dấu
thanh gì ?
Yêu cầu hs ghép tiếng lịch vào bảng cài.
Học sinh đánh vần: l – ich – nặng – lịch
Cho hs xem tranh giới thiệu từ khoá:
GV ghi lên bảng: tờ lịch
Học sinh đọc tổng hợp: ich – lịch – tờ lịch
Hoạt động 2:Dạy vần êch (15’)
(các bước tiến hành như vần ich )
*So sánh 2 vần:
Tiết 2
Hoạt động 1:Luyện đọc từ ứng dụng (20’)
GV viết từ ứng dụng lên bảng:
vở kịch
mũi lếch
vui thích
chênh chếch
* Gv giảng từ:
+ mũi hếch: Đưa tranh cho hs xem.
+ chênh chếch: nghiêng lệch không ngay
+ vui thích : Vui vẻ và thích thú.
GV đọc mẫu. Gọi HS đọc từ ngữ
Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)
GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết
ich êch tờ lịch con ếch
Nhận xét sửa chữa.
*Củng cố bài:
Ghép vần.
Đọc cá nhân, đồng thanh
ta thêm âm l và dấu nặng.
Ghép tiếng.
Cá nhân, đồng thanh
Ghép từ. Đọc CN- ĐT
Cá nhân, đồng thanh
+ Giống: kết thúc bằng âm ch
+ Khác: i và ê đầu vần
Học sinh đọc tìm và kết hợp phân tích
tiếng. Đọc CN- ĐT
Học sinh đọc toàn bộ từ CN- ĐT
Học sinh viết vào bảng con
Học sinh đọc lại vần và từ vừa viết
TIẾT 3
4.Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc: (25’)
+Luyện đọc trên bảng lớp:
Học sinh đọc lại bài ở tiết 1, 2
Luyện đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh quan sát tranh giải thích và giới thiệu
câu ứng dụng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
GV : Bế Thị Kim Oanh
7
HS đọc CN- ĐT
Học sinh đọc câu ứng dụng kết hợp
tìm và phân tích tiếng mới.
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
GDHS: Trồng nhiều cây xanh để có bóng mát,
bảo vệ các loài chim để được nghe tiếng chim hót
và các loài chim còn bắt sâu bảo vệ mùa màng.
GV đọc mẫu. Gọi HS luyện đọc
Đọc CN- ĐT
Giáo viên nhận xét sửa sai
+ Luyện đọc SGK:
Cho HS mở sgk- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách
đọc.
Gọi HS luyện đọc bài trong SGK
HS đọc CN- ĐT
GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Luyện viết (10’)
Cho HS mở vở tập viết.GV hướng dẫn qui trình
Học sinh tập viết vào vở.
viết vở. Lưu ý tư thế ngồi viết.
GV theo dõi uốn nắn thêm cho những em còn
chậm. Thu một số vở chấm, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói : (6’)
HS quan sát tranh đọc tên bài luyện nói
Chúng em đi du lịch
Giáo viên hỏi: tranh vẽ gì?
Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi du lịch.
Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình rồi?
Khi đi du lịch thường mang theo những gì?
Mang quần áo, đồ dùng cá nhân
Em có thích đi du lịch không?
Kể tên những chuyến đi du lịch mà em đã được đi? hs kể
5/ Củng cố dặn dò : (4’)
Học sinh đọc lại bài trên bảng.
HS đọc CN- ĐT
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học
Thi đua tìm
Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 83
Nhận xét tiết học
------------------------------------------Tiết 4
Tự nhiên và xã hội: (Tiết 20)
Bài : An toàn trên đường đi học
I/ Mục tiêu:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II/ Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong sgk.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1’)
GV : Bế Thị Kim Oanh
Hát
8
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
2.Kiểm tra bài cũ: (3’)
Bố mẹ em làm gì để nuôi sống gia đình?
Em hãy nêu các nghề truyền thống ở quê em?
GV nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Các hoạt động
*Hoạt động 1: Thảo luận tình huống.(7’)
Gv chia nhóm, nêu câu hỏi
Điều gì có thể xảy ra?
Có khi nào em có hành động như tình huống đó
không?
Gv kết luận: Để tránh tai nạn xảy ra trên đường
mọi người phải chấp hành quy định về trật tự an
toàn giao thông không được lao sang đường, ngồi
trên xe không được quay ngang quay dọc.
Hoạt động 2: Quan sát tranh (6’)
Đường ở tranh thứ nhất khác gì đường ở tranh thứ
hai ?
Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên
đường
Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè
cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của
mình.Còn đường có vỉa hè thì người đi bộ phải đi
trên vỉa hè.
Hoạt động 3: Trò chơi (5’)
Cho hs biết quy tắc đèn tín hiệu. Khi đèn đỏ sáng tất
cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng đúng
vạch quy. Khi đèn xanh sáng xe cộ và người đi lại
được phép đi.
Gv dùng phấn kẻ một ngã tư trên sân trường
Hs trả lời theo cá nhân
Hs thảo luận theo nhóm trả lời câu
hỏi
Đại diện các nhóm trình bày
Hs quan sát tranh và trả lời:
Hs đóng vai đèn tín hiệu, một số
đóng vai người đi bộ, một số khác
đóng vai xe máy ô tô.
Hs thực hiện đi lại trên đường theo
đèn tín hiệu.
Gv theo dõi nhắc nhở ai vi phạm sẽ bị phạt
4.Dặn dò: (2’)
Về nhà chơi những trò chơi mà em yêu thích Luôn
thực hiện tốt bài học
------------------------------------------Tiết 5
Toán: (Tiết 78)
Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20 , cộng nhẩm dạng toán 14 + 3
- Giáo dục tính chính xác, khoa học.
GV : Bế Thị Kim Oanh
9
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. Chuẩn bị: Giáo viên : Các mẫu vật , sgk, bộ đồ dùng,
Học sinh : Vở ô li, bảng con, bộ đồ dùng, sgk
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động : (1’)
Hát
2.Bài cũ : (5’)
GV ghi phép tính lên bảng
Hs làm bảng con:
Tổ 1: 12 + 1 = 13 ; Tổ 2: 16 + 2 = 18
Tổ 3: 15 + 2 =17
GV nhận xét bảng con, bảng lớp
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: (1’)
Ghi đầu bài tên bảng.
Hs nhắc lại tên bài
b. Các hoạt động
*Hoạt động 1: Ôn dạng toán 14+3
Gv nêu phép tính 14 + 3
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
HS nêu cách đặt tính và cách tính cộng cột dọc
Nhận xét
*Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( bỏ cột 3)
HS nêu yêu cầu bài
Gv lưu ý các em đặt phép tính thẳng hàng Hs làm bảng con, bảng lớp.
Quan sát và giúp đỡ các em còn lúng túng.
12
11
13
16
Nhận xét bảng con, bảng lớp
+
+
+
+
……….
3
5
4
2
15
16
17
18
Nghỉ giữa tiết:
Hát, chơi trò chơi
Bài 2: Tính nhẩm:( bỏ cột 3)
Hs nêu yêu cầu của bài; nêu miệng kết quả
Gv yêu cầu hs tính nhẩm rồi điền kết quả. 15 +1 =16 10 + 2 =12 13 + 5 = 18
18 +1 =19 12 + 0 =12 15 + 3 =18
Gv nhận xét – sửa sai.
Bài 3: Tính:( bỏ cột 2)
Hs nêu yêu cầu của bài
Muốn cộng 3 số ta làm như thế nào?
Cộng hai số với nhau được bao nhiêu cộng với
số thứ ba
Hs làm vào vở, 4 em lên bảng chữa bài
10 + 1 + 2 = 13
11 + 2 + 3 =16
16 + 1 + 2 = 19
12 + 3 + 4 =19
Gv nhận xét – sửa sai.
4. Củng cố -Dặn dò: (3’)
Củng cố nôi dung bài.
Về nhà làm lại bài trong sgk
Chuẩn bị : Phép trừ dạng 17 - 3
Nhận xét tiết học
GV : Bế Thị Kim Oanh
10
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Tiết 1 + 2 + 3
Thiết kế bài học. Tuần
------------------------------------------Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2016
Học vần: (Tiết 265+266+267)
Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết được các vần vừa học từ bài 7 đến bài 83
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng.
- Hs nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng”
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II .Chuẩn bị:
Bộ chữ, tranh minh hoạ trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động : (1’)
Hát
2 . Bài cũ : (6’)
KTHS đọc: ich, êch, tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui Đọc bài trên bảng lớp
thích, mũi hếch, chênh chếch.
KTHS viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
Viết bài bảng con, bảng lớp.
GV nhận xét- tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ bác sĩ , vẽ cuốn sách
Tiếng bác được kết hợp bởi phụ âm đầu gì, vần
Âm b và vần ac
gì?
Trong tiếng sách có vần gì?
Tiếng sách có vần ach
Vần ac, ach có âm cuối là âm gì ?
Âm c, âm ch
Gv giới thiệu: hôm nay chúng ta sẽ ôn lại tất cả
các vần có âm cuối là âm c, và âm ch
Ghi tên bài lên bảng.
b. Ôn tập
HĐ 1 : Thành lập bảng ôn (30’)
Cho HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
Hs thi đua ghép vần
để tạo thành vần
Gọi HS luyện đọc bảng ôn.
Hs đọc cá nhân – đồng thanh
c
ch
c
ch
ă
ăc
iê
iêc
â
âc
uô
uôc
o
oc
ươ
ươc
ô
ôc
a
ac
ach
u
uc
ê
êch
ư
ưc
i
ich
Gv nhận xét – sửa sai.
GV : Bế Thị Kim Oanh
11
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Tiết 2
Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng (20’)
Gv cho hs đọc lại bảng ôn .
GV giới thiệu từ ứng dụng
thác nước chúc mừng
ích lợi
GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ:
+Thác nước: dòng nước từ trên cao đổ xuống.
Gọi HS đọc từ ngữ
Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3 : Luyện viết bảng con. (10’)
Gv viết mẫu - nêu quy trình
thác nước
ích lợi
Nhận xét- sửa sai.
*Củng cố nội dung bài trên bảng
Tiết 3 :
3.Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc: (25’)
+Luyện đọc trên bảng lớp:
Học sinh đọc lại bài ở tiết 1, 2
Luyện đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh quan sát tranh giải thích và giới
thiệu câu ứng dụng:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
GV đọc mẫu.
Gọi HS luyện đọc
Giáo viên nhận xét sửa sai
+ Luyện đọc SGK:
Cho HS mở sgk- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách
đọc.
Gọi HS luyện đọc bài trong SGK
GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3 : Luyện viết vở (10’)
Cho HS mở vở tập viết.GV hướng dẫn qui trình
viết vở. Lưu ý tư thế ngồi viết.
GV theo dõi uốn nắn thêm cho những em còn
chậm. Thu một số vở chấm, nhận xét.
Hoạt động 4 : Kể chuyện “anh chàng ngốc và
con ngỗng vàng” (15’)
GV : Bế Thị Kim Oanh
Thiết kế bài học. Tuần
12
Hs đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn.
Hs đọc cá nhân – đồng thanh.
Hs quan sát
Hs viết bảng con
hs đọc đồng thanh cả bài
Hs đọc cá nhân – đồng thanh.
Hs đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn.
Hs đọc cá nhân – đồng thanh
HS theo dõi đọc thầm.
Hs đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân
Hs nêu tư thế ngồi viết
Hs viết vào vở
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
Gv giới thiệu, ghi đề bài:
GV treo tranh và kể chuyện.
Gv hướng dẫn hs quan sát tranh- trả lời câu hỏi.
Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Tranh 1 vẽ gì ? tranh 2 vẽ gì?
Hs thảo luận nội dung tranh
- GV yêu cầu 2 hs thảo luận nội dung tranh nào
mà em thích nhất. GV mời vài nhóm
Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì ?
Cần phải sống tốt bụng và thật thà.
GV nhận xét kết luận:
Nhờ sống tốt bụng . Ngốc đã gặp được điều tốt
đẹp , được lấy công chúa làm vợ .
4.Củng cố – Dặn dò:
Học sinh đọc lại bài trên bảng.
Cá nhân, đồng thanh
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học
Hs thi đua tìm
Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 82
Nhận xét tiết học.
------------------------------------------Tiết 4:
Toán ( Tiết 79)
Bài: Phép trừ dạng 17 – 3
I.Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 20
- Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3
- Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II. Chuẩn bị: Giáo viên : bộ đồ dùng, sgk.
Học sinh : sgk, bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động : (1’)
Hát
2.Bài cũ : (5’)KTHS làm tính
Hs làm bảng con, bảng lớp:
+ 12
+ 16
+ 12
3
2
7
15
18
19
Nhận xét bảng con, bảng lớp
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1’)
Tiết này các em học phép trừ dạng 17 – 3
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 17 –
3 (15’)
Gv yêu cầu Hs lấy 17 que tính
HS thực hiện trên que tính
Đặt 1 chục que tính bên trái, 7 que tính rời bên
phải
yêu cầu lấy 3 que tính từ 7 que tính, còn lại … còn lại 4 que tính
GV : Bế Thị Kim Oanh
13
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
mấy que tính?
*Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng
17 – 3
Các em vừa thực hiện bớt que tính ở phần nào
của số 17
Khi bớt, ta thực hiện tính gì?
Đặt tính trừ như thế nào?
*Gv hướng dẫn: Viết 17, rồi viết 3 sao cho 3
thẳng cột với 7 ở cột đơn vị
GV ghi :
17
3
14
Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang dưới hai số đó, ta
tính từ phải sang trái
* 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
* Hạ 1 viết 1
Gv nói : 17 trừ 3 bằng 14 (17 - 3 = 14)
Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động2 : Luyện tập (25’)
Bài 1: Tính( bỏ cột b)
Gv hướng dẫn cách đặt tính và cách thực hiện
dạng toán 17 - 3
Học sinh nhắc lại
hát, chơi trò chơi
Hs nêu yêu cầu của bài
Hs làm bảng con, bảng lớp
- 13
2
11
- 17
5
12
- 14
1
13
- 16
3
13
Nhận xét bảng con, bảng lớp
*Gv kết luận: Khi trừ các số có 2 chữ số, ta
thực hiện giống như dạng toán 17 – 3
Bài 2: Tính( bỏ cột 2)
Hs nêu yêu cầu
Yêu cầu hs tính nhẩm rồi điền kết quả
12 – 1 = 11
14 – 1 = 13
17 – 5 = 12
19 – 8 = 11
14 – 0 = 14
18 – 0 = 18
Hs nhận xét đọc kết quả.
Gv nhận xét – sửa sai.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( theo Hs nêu yêu cầu của bài
mẫu)
Hs làm vào phiếu theo nhóm 4.
( bỏ phần 2)
16
1
2
3
4
5
Gv hướng dẫn: Lấy 16 trừ đi 1 được 15 viết
15 14 13 12 11
15, ….
Hs nhận xét đọc kết quả.
Gv nhận xét – sửa sai.
4/củng cố - Dặn dò(3’)
Củng cố lại nội dung bài.
Chuẩn bị : Luyện tập
GV : Bế Thị Kim Oanh
- 19
4
15
Nhắc lại cách thực hiện phép tính trừ 17- 3
14
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
Nhận xét tiết học
Tiết 5:
------------------------------------------MỸ THUẬT (TIẾT 20)
NẶN QUẢ CHUỐI
I- MỤC TIÊU
- Giúp hs nhận biết đặc điểm về hình hình khối, màu sắc của quả chuối.
- Vẽ hoặc nặn được quả chuối gần giống với màu thực.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
GV: - Vài quả chuối, quả ớt thật. Đất sét, đất màu để hướng dẫn.
HS: - Vở tập vẽ 1. Giấy màu, màu vẽ, chì màu, tẩy. Đất sét hoặc đất màu để nặn.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (1’) KT đồ dùng của học sinh
3. Dạy bài mới: (30’)
1- Giới thiệu bài
GV cho HS quan sát tranh, ảnh hay một số quả thực
để các em thấy được sự khác nhau về :
- Hình dáng.
- Màu sắc.
2- Hướng dẫn HS cách vẽ cách nặn
a ) Cách vẽ
- Vẽ hình dáng quả chuối.
- Vẽ thêm cuống, núm…cho giống với quả
chuối hơn.
- Có thể vẽ màu quả chuối như sau :
+ Màu xanh (quả chuối xanh).
+ Màu vàng (quả chuối chín).
Chú ý vẽ hình vừa với khuôn giấy vở tập vẽ 1.
b ) Cách nặn
- Dùng đất sét mềm, dẻo hoặc đất màu để nặn.
- Trước tiên nặn thành khối hình hộp dài.
- Sau đó nặn tiếp cho giống hình quả chuối.
- Nặn thêm cuống và núm.
3- Thực hành
GV : Bế Thị Kim Oanh
15
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
HT:HS quan sát, trả lời.
Theo dõi.
HS quan sát.
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
GV giúp HS hoàn thành bài theo hướng dẫn ở
phần cách vẽ, cách nặn, yêu cầu HS vẽ vừa với phần
giấy ở vở tập vẽ, và vẽ nmàu theo ý thích.
4- Nhận xét và đánh giá
GV hướng dẫn HS nhận xét cách vẽ và cách
nặn
- Hình dáng chung có giống quả chuối
không ?
- Những chi tiết, những đặc điểm, màu sắc
của quả chuối như thế nào ?
- Khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.
5- Củng cố- dặn dò:
- Quan sát một số quả cây để thấy được hình
dáng, màu sắc của chúng.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học tiếp theo.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: HS quan sát, thực hiện.
PP: Kiểm tra, đánh giá,
HT: HS nhận xét các tranh.
-Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ.
------------------------------------------Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2016
Tiết 1 + 2 + 3
Học vần : (Tiết 268+269+270)
Bài 84: op - ap
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: op ap họp nhóm múa sạp.
- Học sinh đọc được từ ứng dụng; câu ứng dụng:
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ, tranh minh hoạ trong sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
KTHS đọc: ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc,
ach, êch, ich, thác nước, chúc mừng, ích lợi.
KTHS viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
Gv nhận xét – tuyên dương
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b. Dạy vần mới:
Hoạt động 1: Dạy vần op: (15’)
Giới thiệu và ghi bảng op.
Yêu cầu hs nêu cấu tạo vần.
GV : Bế Thị Kim Oanh
16
Hát
Đọc bài trên bảng lớp
Viết bài bảng con, bảng lớp.
HS ghép vần.
Có o đứng trước p đứng sau.
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm và dấu
thanh gì?
Gv ghi bảng: họp
Yêu cầu hs nêu cấu tạo.
Giới thiệu tranh vẽ và từ khóa họp nhóm
Cho hs nêu cấu tạo từ
Chỉ cho hs đọc, theo dõi nhận xét sửa sai.
Hoạt động 2: Dạy vần ap (15’)
(Các bước tiến hành tương tự vần op)
+So sánh 2 vần:
Củng cố: Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc từ ứng dụng (20’)
Gv ghi bảng: con cọp
giấy nháp
đóng góp
xe đạp
GV đọc mẫu. Giải thích từ:
+ con cọp: là con vật sống ở trong rừng hoặc nuôi
trong vườn thú(cho HS xem tranh)
+ đóng góp: đóng góp công, của để làm một việc gì
đó (VD: đóng tiền để làm sân trường...)
Gọi HS đọc từ ngữ
Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)
Vừa viết vừa nêu quy trình viết:
op ap họp nhóm múa
sạp
Gv nhận xét – sửa sai.
Yêu cầu hs đọc toàn bài.
Gv nhận xét – tuyên dương.
Tiết 3
4/ Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc: (25’)
+Luyện đọc trên bảng lớp:
Học sinh đọc lại bài ở tiết 1, 2
Luyện đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh quan sát tranh giải thích và giới thiệu
câu ứng dụng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô .
GV đọc mẫu. Gọi HS luyện đọc
GV : Bế Thị Kim Oanh
17
Thiết kế bài học. Tuần
Đánh vần cá nhân,tổ, lớp đt.
Thêm âm h và dấu thanh nặng.
HS ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
Có h đứng trước vần op đứng sau.
HS ghép từ. Đọc CN- ĐT
Đọc trơn cá nhân,tổ, đt.
+ Giống: kết thúc bằng âm p
+ Khác: o và a đầu vần
Lớp đọc ĐT 1 lần.
Hs đọc nhẩm gạch chân tiếng có vần
vừa học.
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
Quan sát viết bảng con
Hs đọc bài cá nhân, lớp đt.
Hs đọc bài cá nhân, lớp đt.
Hs đọc nhẩm, gạch chân tiếng có vần
vừa học.
Hs đọc cá nhân, lớp đt.
Hs đọc cá nhân- đồng thanh.
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
Giáo viên nhận xét sửa sai
+ Luyện đọc SGK:
HS theo dõi
Cho HS mở sgk- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách
đọc.
Hs đọc cá nhân- đồng thanh.
Gọi HS luyện đọc bài trong SGK
GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Luyện viết vở (10’)
HS theo dõi
Cho HS mở vở tập viết.GV hướng dẫn qui trình
Hs viết bài vào vở tập viết
viết vở. Lưu ý tư thế ngồi viết.
GV theo dõi uốn nắn thêm cho những em còn
chậm. Thu một số vở chấm, nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện nói. (6’)
HS đọc chủ đề luyện nói
GV giới thiệu chủ đề luyện nói: Chóp núi, ngọn
cây, tháp chuông.
Núi, cây, tháp chuông
Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
HS lên chỉ vào tranh
* Yêu cầu HS chỉ: chóp núi, ngọn cây, tháp
chuông.
Là nơi cao nhất của ngọn núi.
* Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ?
Là nơi cao nhất của cây.
* Ngọn cây ở vị trí nào của cây ?
Trong các tháp, các ngôi chùa...
* Tháp chuông thường có ở đâu ?
Ở vị trí cao nhất.
* Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì
giống nhau ?
GV nhận xét.
5/ Củng cố – Dặn dò: (4’)
Cá nhân, đồng thanh
Học sinh đọc lại bài trên bảng.
Hs thi đua tìm
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học
Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 85
Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------Tiết 4
Thủ công : (Tiết 20 )
Bài : Gấp mũ ca lô (tt)
I/ Mục tiêu:
- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương
đối phẳng, thẳng
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
- Giáo dục HS tính xác, khéo léo
II.Chuẩn bị: Mẫu gấp, quy trình gấp; Giấy màu có kẻ ô.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (1’)
-Kiểm tra dụng cụ
GV : Bế Thị Kim Oanh
Hoạt động của học sinh
Hát
18
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’)Tiết này các em thực hành
gấp mũ ca lô ( T2)
Hoạt động 1: Củng cố các bước gấp (6’)
GV gắn quy trình gấp mũ ca lô – yêu cầu HS Quan sát
nêu lại các bước gấp.
HS nhắc lại cách gấp.
GV nhận xét. Lưu ý gấp các mép thẳng, đều
và đẹp. Chọn màu theo ý thích.
Hoạt động 2: Thực hành (20’)
GV cho HS thực hành – lưu ý HS dán cân
HS thực hành gấp mũ ca lô, trang trí
đối, trang trí cho đẹp mắt.
GV quan sát – giúp đỡ HS yếu.
GV thu một số sản phẩm nhận xét – đánh giá.
4. Củng cố - Dặn dò:
GV cho HS nhắc lại từng bước gấp.
GV nhận xét
CB: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Nhận xét tiết học .
------------------------------------------Tiết 5:
ÂM NHẠC ( Tiết 20)
Ôn bài hát: Bầu trời xanh
Nhạc và lời: Nguyễn Văn Quỳ.
I. YÊU CẦU:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca và biết hát kết hợp vận động phụ hoạ bài hát
- GDHS: yêu cảnh vật thiên nhiên.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ để hướng dẫn HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV : Bế Thị Kim Oanh
19
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
1. Ổn định tổ chức:(1’)
nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: (Không KT)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Các hoạt động:
*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Bầu trời xanh.
(15’)
- GV hát mẫu bài hát Bầu trời xanh.
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu
bài hát.
- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, + Bài hát Bầu trời xanh
nhạc sĩ nào sáng tác
+ Nhạc và lời: Nguyễn Văn Quỳ.
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát để giúp HS hát - Hát theo hướng dẫn của GV: hát đồng
thuộc lời ca và đúng gia điệu, bằng nhiều hình thanh, dãy, nhóm, cá nhân…
thức: hát đồng thanh, từng dãy, nhóm, cá nhân
- Cho HS hát, vỗ tay đệm theo phách và tiết tấu - Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
lời ca (như đã hướng dẫn ở tiết trước)
phách.
*Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ
hoạ(15’)
- Hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ hoạ:
+ Câu 1: Một tay chống hông, tay kia đưa ngón
tay trỏ lên bầu trời, Chân nhún hai bên (bên trai
phách mạnh nhịp thứ 2, bên phải phách mạnh
nhịp thứ 4).
+ Câu 2: Chân nhún như ở câu 1, tay giang
ngang thể hiện như cách chim bay.
+ Câu 3: Động tác như câu 1.
+ Câu 4: Chân tiếp tục nhún nhịp nhàng, vỗ tay
theo nhịp kết hợp nghiêng người qua trái, phải.
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp.
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ theo
hướng dẫn. Hs tập từng động tác trước
khi phối hợp hát và vận động.
- HS biểu diễn trước lớp (cá nhân, từng
tổ, nhóm).
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: (3’)
- Nhận xét (khen cá nhân và những nhóm biểu HS lắng nghe.
diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố - Ghi nhớ
gắng hơn).
- Dặn về ôn lại bài hát vừa học, tập vỗ tay đúng
Tiết 1 + 2 + 3
------------------------------------------Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2016
Học vần :( Tiết 271+272+273)
Bài 85: ăp - âp
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: ăp âp bắp cải cá mập.
- Học sinh đọc được từ ứng dụng; câu ứng dụng:
GV : Bế Thị Kim Oanh
20
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ, tranh minh hoạ trong sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : (1’)
Hát
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
KTHS đọc: op, ap, họp nhóm, múa sạp, con cọp,
Đọc bài trên bảng lớp
đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
KTHS viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
Viết bài bảng con, bảng lớp.
Gv nhận xét – tuyên dương
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)
GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b. Dạy vần mới:
Hoạt động 1: Dạy vần ăp: (15’)
Ghi bảng vần: ăp
HS ghép vần.
Yêu cầu hs nêu cấu tạo vần.
Có ă đứng trước p đứng sau.
Đánh vần cá nhân,tổ, lớp đt.
Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm và dấu
Thêm âm b và dấu thanh sắc.
thanh gì?
Gv ghi bảng: bắp
HS ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
Yêu cầu hs nêu cấu tạo.
Có b đứng trước vần ăp đứng sau.
Giới thiệu tranh vẽ và từ khóa
GV ghi bảng: cải bắp
HS ghép từ. Đọc CN- ĐT
Cho hs nêu cấu tạo từ
Đọc tổng hợp vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân, tổ, Lớp đt.
GV theo dõi nhận xét sửa sai.
Hoạt động 2: Dạy vần âp (15’)
Các bước tiến hành tương tự vần ăp)
+So sánh 2 vần:
+ Giống: kết thúc bằng âm p
+ Khác: o và a đầu vần
Củng cố: Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Lớp đọc ĐT 1 lần.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc từ ứng dụng: (20’)
Gv ghi bảng:
gặp gỡ
tập múa
Hs đọc nhẩm gạch chân tiếng có vần
ngăn nắp
bập bênh
vừa học. Đọc CN- ĐT
GV đọc mẫu. Giải thích từ ngữ:
+ ngăn nắp: sắp xếp đồ đạc gọn gàng không lộn
xộn.
Gọi HS đọc từ ngữ
Đọc CN- ĐT
Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)
Vừa viết vừa nêu quy trình viết:
Quan sát viết bảng con.
GV : Bế Thị Kim Oanh
21
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
ăp âp cải bắp cá mập
Gv nhận xét – sửa sai.
Củng cố: Yêu cầu hs đọc toàn bài.
Hs đọc CN- ĐT.
Gv nhận xét – tuyên dương.
Tiết 3:
4/ Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc: (25’)
+Luyện đọc trên bảng lớp:
Học sinh đọc lại bài ở tiết 1, 2
Đọc CN- ĐT
Luyện đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh quan sát tranh giải thích và giới thiệu
câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Hs đọc nhẩm, gạch chân tiếng có vần
Chuồn chuồn bay cao
vừa học.
Mưa rào lại tạnh.
GV đọc mẫu. Hướng dẫn cách đọc.
Hs đọc cá nhân, đt.
Gọi HS luyện đọc
Giáo viên nhận xét sửa sai
+ Luyện đọc SGK:
Cho HS mở sgk- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
Gọi HS luyện đọc bài trong SGK
Đọc CN- ĐT
GV nhận xét, tuyên dương.
* Hoạt động 3: Luyện viết.(10’)
Cho HS mở vở tập viết.GV hướng dẫn qui trình viết Hs viết bài vào vở tập viết
vở. Lưu ý tư thế ngồi viết.
GV theo dõi uốn nắn thêm cho những em còn chậm.
Thu một số vở chấm, nhận xét.
* Hoạt động 4: Luyện nói.(6’)
Đọc chủ đề luyện nói
Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Vẽ cặp, bút, vở, …
GV cho HS giới thiệu đồ dùng trong cặp sách của
Hs tự nói với các bạn.
mình cho các bạn nghe.
GV nhận xét.
5/Củng cố – Dặn dò: (4’)
Học sinh đọc lại bài trên bảng.
Hs đọc cá nhân, đt.
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học
Hs thi đua tìm
Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 86
Nhận xét tiết học.
------------------------------------------Tiết 4
THỂ DỤC : ( Tiết 20)
Bài thể dục – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu :
- Ôn 2 động tác thể dục đã học.
GV : Bế Thị Kim Oanh
22
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
- Học động tác chân, yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc, yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản.
- Giáo dục HS tính trật tự, bền sức.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc
II/ Địa điểm – phương tiện: Sân bãi, còi, kẽ hình cho trò chơi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:
GV nhận lớp – phổ biến nội dung bài học :
Khởi động : giậm chân tại chỗ ( đếm theo nhịp )
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên
Định
lượng
5 phút
PP tổ chức
x x x x x x xx x x
xxxxxxxxxx
X
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
Trò chơi : Trời nắng, trời nắng
2. Phần cơ bản:
17 phút
GV ôn 2 động tác thể dục đã học. Mỗi động tác
3–5
x x x x x x xx x x
2x4 lần
lần
xxxxxxxxxx
Gv nhận xét sửa sai động tác.
X
*Học động tác chân
GV làm mẫu – hướng dẫn HS làm.Gv hô
Gv quan sát sửa sai
Điểm số:
GV hô khẩu lệnh: Giải tán, tập hợp hàng dọc dóng
hàng đứng nghiêm đứng nghỉ, điểm số từ 1 đến
hết
Gv hướng dẫn
Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
3. Phần kết thúc:
3 phút
GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4
x x x x x x xx x x
Đứng tại chỗ + vỗ tay hát.
xxxxxxxxxx
GV + HS hệ thống lại bài.
- GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------Tiết 5
Toán : (Tiết 80)
Bài : Luyện tập
I./Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; Trừ nhẩm dạng toán 17 – 3
- Giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng, sgk, que tính.
GV : Bế Thị Kim Oanh
23
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
1.Khởi động : (1)
2.Bài cũ : (5’)
KTHS điền số thích hợp
Hoạt động của học sinh
Hát
3 em lên bảng điền số
17 5
1 6
12
3
2
4
16 11 14 1
5
13
Nhận xét – tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
Giới thiệu trực tiếp. Ghi đầu bài.
b. Các hoạt động:
*Hoạt động 1: Ôn dạng toán 17- 3
Yêu cầu 1 số HS nêu lại cách đặt tính và Hs nêu cách đặt tính và thực hiện
thực hiện dạng toán 17-3
Gv nhận xét tuyên dương.
*Hoạt động 2: Thực hành (40’)
Bài 1: Đặt tính
Hs nêu yêu cầu bài
14
3
11
Gv nhận xét – sửa sai.
16
-
17
-
5
11
5
12
17
2
15
19
-
19
-
2
17
7
12
Hs nêu yêu cầu bài
Hs làm bài, 3 em lên bảng chữa bài
15 –4 =11 17 – 2 =15 15 – 3 =12
19 –8 =11 16 – 2 =14 15 – 2 =13
Bài 2: Tính nhẩm ( bỏ cột 1)
Yêu cầu hs tính nhẩm rồi điền kết quả
Gv nhận xét – sửa sai.
Bài 3: Tính( bỏ dòng 2)
Hướng dẫn HS thực hiện từ trái qua phải
Cho HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4.
Hs nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu theo
nhóm 4.
12+3–1=14
17–5+2=14
15–3–1 =11
Gv nhận xét – sửa sai.
4. Củng cố- Dặn dò: (3’)
Nêu lại nội dung bài luyện tập
Chuẩn bị : Phép trừ dạng 17 – 7
Nhận xét tiết học
------------------------------------------Iaglai, Ngày 18 tháng 1 năm 2016
Tổ trưởng
GV : Bế Thị Kim Oanh
24
Năm học 2015-2016
Trường TH Nguyễn Tri Phương
20
Thiết kế bài học. Tuần
Võ Thị Tuyết Sang
Tiết 6
Sinh hoạt lớp (Tiết 20)
Nhận xét tuần 20
I.Mục tiêu :
- Chăm ngoan, học giỏi, đoàn kết yêu thương giúp đỡ bạn bè.
- Có ý thức tự giác học tập.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Tham gia chấp hành tốt luật lệ ATGT
- Tăng cường tiếng Việt cho HS dân tộc.
II.Chuẩn bị:
+ HS: Các tổ trưởng, lớp trưởng CB báo cáo kết quả học tập, lao động trong tuần.
+ GV: Nhận xét các hoạt động cuối tuần
Nhận xét các hoạt động cuối tuần
Phương hướng tuần tới
III. Nội dung sinh hoạt:
1. Nhận xét các hoạt động cuối tuần
* Ưu điểm:
GV : Bế Thị Kim Oanh
25
Năm học 2015-2016