Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sử MÃ ĐỀ 8 Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.88 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 8/80

Câu 1: Quyết định nào không phải là quyết định của hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. Thông qua Hiến chương Liên hợp quốc.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
Câu 2. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
Câu 3: Sự kiện đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN là
A. Chiến tranh lạnh kết thúc.
B. Việt Nam gia nhập ASEAN.
C. Hiệp ước Bali (2/1976)
D. ASEAN không ngừng mở rộng kết nạp thêm các thành viên mới.
Câu 4: Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời (10/1949) có ý nghĩa quốc tế là:
A. Chấm dứt hơn 100 thống trị và nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, đi lên CNXH.


C. Làm cho hệ thống XHCN được mở rộng, nối liền từ Âu sang Á.
D. Xóa bỏ tàn dư phong kiên
Câu 5: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
Câu 6. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á đến năm 2016 có bao nhiêu thành viên
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 7: Sau chiến tranh thế giới thứ hai khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Khu vực Mĩ La Tinh
D. Châu Mĩ
Câu 8: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là:
A. Liên Hợp Quốc
B. Liên minh Châu Âu
C. NATO
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


D. ASEAN
Câu 9: Trong lĩnh vực khoa học kĩ thuật, Nhật tập trung đi sâu vào ngành nào?
A. Công nghiệp quân sự
B. Công nghiệp chinh phục vũ trụ

C. Công nghiệp dân dụng
D. Không đi sâu vào ngành nào.
Câu 10: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới sự phát triển kinh tế Mỹ sau
chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào.
B. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu bằng việc buôn bán vũ khí, phương tiên chiến tranh
C. Chi phí cho quốc phòng ít( 1% GDP) nên có điều kiện tập trung phát triển kinh tế
D. Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý nền kinh tế.
Câu 11: Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven
Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về hậu quả của chiến tranh lạnh
A. Làm suy giảm kinh tế Mỹ và Liên Xô
B. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra trên thế giới
C. Thế giới có điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột ở nhiều khu vực
D .Làm chia cắt một số quốc gia.
Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, trong xã hội Việt Nam, lực lượng nhanh chóng vươn lên
thành một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến của thời đại là
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản dân tộc
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam
A. Gửi đến Hội nghị Véc-xai (1919) Bản yêu sách của nhân An Nam.
B. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (1920)
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng cộng sản Pháp.
D. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa (1921)

Câu 15: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai
D. mâu thuẫn giữa vô sản với phong kiến.
Câu 16: Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là
A. Việt Nam Quốc dân Đảng
B. Hội phục Việt
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Tâm Tâm xã
Câu 17: Tìm ý không đúng nói về nội dung Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ( tháng
1/1930)
A. Nguyễn Ái Quốc phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


B. Nhất trí thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng Sản Việt
Nam
C. Thông qua cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh
Câu 18: Luận cương chính trị (tháng 10/1930) xác định động lực của cách mạng Đông Dương là
A. Nông dân
B. Công nhân, tiêu tư sản
C. Công nhân và nông dân
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức
Câu 19: Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng cộng sản Đông Dương( Tháng 7/1936) xác định nhiệm vụ
trước mắt của cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương là
A. Chống đế quốc

B. Chống phong kiến
C. Chống phản động Pháp, chống phát xít, chống chiến tranh
D. Chống đế quốc, chống phong kiến.
Câu 20: Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là
A. Mă ̣t trâ ̣n dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Minh
C.Mặt trận thông nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D.Hội phản đế Đồng minh Đông Dương
Câu 21: Hình thức đấu tranh công khai hợp pháp là hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào đấu
tranh nào dưới đây?
A. Cao trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.
D. Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.
Câu 22: Nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939 -1945 là
A. Chống đế quốc và tay sai
B. Chống phong kiến
C. Chống phát xít, chống chiến tranh
D. Chống đế quốc, chống phong kiến, chống phát xít, chống chiến tranh
Câu 23: Cho các sự kiện sau:
1. Vua Bảo Đại thoái vị.
2. Khởi nghĩa thắng lợi ở Sài Gòn
3. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi.
4. Khởi nghĩa thắng lợi ở Huế, chính quyền về tay nhân dân.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 2, 1
C. 4, 2, 1, 3
D. 3, 2, 1, 4
Câu 24: “ Nước Việt Nam có quyền được hưởng quyền tự do và độc lập, và thực sự đã trở thành một

nước tự do, độc lâp”. Đoạn trích trên được trích trong văn kiện
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 25: Biện pháp hàng đầu có tính chất lâu dài được chính phủ cách mạng đưa ra nhằm giải quyết nạn
đói là:
A. Giảm tô 25%
B. Khai hoang, phục hóa, đắp đê phòng lụt.
C. Chia lại ruộng đất công.
D. Tăng gia sản xuất.
Câu 26: Chiến dịch đầu tiên bộ đội chủ lực của ta chủ động tiến công địch trong cuộc kháng chiến
chống pháp 1945-1954 là
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Trung Lào 1953
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 27: Đa ̣i hô ̣i đa ̣i biể u toàn quố c của Đảng lầ n II quyế t đinh
̣ đổ i tên Đảng thành:
A. Đảng Cô ̣ng sản Đông Dương
B. Đảng Cô ̣ng sản Viê ̣t Nam
C. Đảng Lao đô ̣ng Viê ̣t Nam
D. Đông Dương cô ̣ng sản Đảng
Câu 28 : Ta mở chiến dịch Biên giới thu đông 1950 với mục đích
A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc

B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới dân chủ
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
Câu 29 : Tìm ý không đúng về ý nghĩa của Hiệp định Giơ ne vơ
A. Chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp, có Mỹ giúp sức
B. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng
C. Cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương
Câu 30: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, đối với sự phát triển của cách mạng cả nước,
cách mạng XHCN miền Bắc có vai trò
A. Quan trọng
B. Cơ bản
C. Quyết định
D. Quyết định nhất.
Câu 31: Chiến lược “chiến tranh cục bộ” được tiến hành bằng:
A. lực lượng quân đồng minh của Mĩ, do cố vấn quân sự Mĩ chỉ huy.
B. lực lượng quân đội Mĩ, quân đội Sài Gòn.
C. lực lượng quân độ Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. lực lượng quân đội Sài Gòn do cố vấn quân sự Mĩ chỉ huy.
Câu 32: Thắng lợi buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh Việt Nam là:
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
B. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
C. Hiệp định Pa-ri 1973
D. Chiến thắng Phước Long (cuối năm 1974 đầu năm 1975).
Câu 33: Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ được tiến hành ở Miền Nam Việt Nam trong thời
gian
A. 1954-1960
B. 1961-1965
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 4


C. 1965-1968
D. 1969-1973
Câu 34: Sự kiện trực tiếp buộc Mỹ phải kí hiệp định Pa ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở
Việt Nam
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
B. Chiến thắng mùa khô 1966-1967
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975
D. Trận “ Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
Câu 35: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, chiến thắng nào được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ?
A. Chiến thắng Bình Giã(12/1964).
B. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
C. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất 1965 – 1966.
D. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai 1966 – 1967.
Câu 36: Cách mạng tháng Tám 1945 là cuộc cách mạng mang tính chất
A. Dân tộc
B. Dân chủ
C. Dân tộc, dân chủ
D. Cách mạng tư sản
Câu 37: Văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam là:
A. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946).
B. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946).
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ (21/7/1954).
D. Hiệp định Pari (27/1/1973).
Câu 38: Ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 là
A. Buộc Mỹ phải tuyên bố“ phi Mĩ hóa“ chiến tranh xâm lược.
B. Chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm ứt chiến tranh ở Việt Nam.

D. Buộc Mỹ phải tuyên bố“ phi Mĩ hóa“ chiến tranh xâm lược,chấm dứt không điều kiện chiến tranh
phá hoại miền Bắc, chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm ứt chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 39: Mục tiêu của Ba chương trình kinh tế giai đoạn 1986 – 1990 là:
A. Lương thực, lâm sản và hàng xuất khẩu.
B. Hàng hóa, vốn đầu tư và kĩ thuật
C. Lao động kĩ thuật, lương thực và hàng tiêu dùng.
D. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
Câu 40: Nước ta có tên gọi là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ
A. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa I(1946)
B. Kì họp thứ nhất quốc hội khóa VI( 1976)
C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng ( tháng 2/1951)
D. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng ( tháng 9/1960)
--------HẾT--------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ – ĐỀ 08
1- C
11 - B
21 - B
31 - C

2-A
12 - C
22 - A
32 - B


3-C
13 - A
23 – B
33 -B

4-C
14 - B
24 - C
34 - D

5-A
15 - C
25 - D
35 - B

6-C
16 - C
26 - B
36 - C

7-C
17 - D
27 - C
37 - C

8-B
18 - C
28 -B
38 - D


9-C
19 - C
29 - C
39 - D

10 – C
20 - B
30 – D
40 - B

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
LÀ KHÓA CUNG CẤP ĐỀ THI
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
Đề thi được kiểm duyệt bởi sở GD&ĐT các Tỉnh trên cả nước
Cập nhật mới nhất - đầy đủ đáp án - bám sát nội dung thi 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài khóa cung cấp đề thi, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu từ trước đến nay của
KỸ SƯ HƯ HỎNG mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6



×