Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Toán 33 đề _Ngày làm số 33_Kỹ sư hư hỏng_Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.84 KB, 7 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO LẦN 1

MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ SỐ 33/80

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

Câu 1: Hàm số y 

2x  5
đồng biến trên khoảng:
x 3

A.  ; 3 ;  3;  

C.  ; 4  ;  4;  

B. 

D.  ; 3 ;  3;  

Câu 2: Hàm số y  3x 4  6x 2  15 đồng bến trên khoảng:
A.  1; 0  ; 1;  


B.  1; 0  ;  0;1

C.  ;1 ;  0;1

D.  1;  

Câu 3: y   m  2  x 3  3  m  2  x 2  3  m  3 x  9 . Hàm số sau đồng biến trên R khi m bằng
A. m  2

B. m  2

C. m  2

D. m  2

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 
A. x  sinx,  x   0; 
 6

 
B. x  sinx,  x   0; 
 6

 
C. x  sinx,  x   0; 
 6

 

D. x  sinx,  x   0; 
 6

Câu 5: Giá trị m để hàm số y  4x3  4x 2  4mx  15 có cực trị là:
A. m 

1
3

B. m 

1
3

C. m 

1
3

D. m 

1
3

Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  3x  12 là?
A. Không có

B. 1; 2 

C. 1; 2 


D.  0; 3

Câu 7: Cho hàm số y  x 4  2x 2  3 có đồ thị (C). Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
đường thẳng  : x  my  4  0 bằng 2 thì m bằng
A.

1 3
5

B.

12  2 21
5

C.

12  2 21
5

D. Cả B và C đều

Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. y 

3x  1
x 3

B. y 


Câu 9: Cho hàm số y   x 

12x  5
7

C. y  x 2  4x  3

D. Cả A và B đều đúng

1
. Xét các mệnh đề
x 1

(I) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x  1 và y  x
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 1


(II) y CD  y  2   3; y CT  y  0   1
(III) Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;  
Mệnh đề nào đúng?
A. (I) và (II)

B. (II)

C. (I)

D. (III)


Câu 10: Điều nào sau đây nói về hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  là đúng ?
A. Có tâm đối xứng là điểm uốn

B. Có đồ thì đối xứng qua trục tung

C. Có ba điểm cực trị

D. Có một cực trị

Câu 11: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y 

m
cắt (C) tại hai
3

điểm phân biệt khi
A. 0  m  6

m  6
C. 
m  0

B. m  0

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 
A.

9
4


B.

3
4

D. 0  m  6

7
trên đoạn 1; 4 bằng
x
C.

8
3

D. 6

  
Câu 13: Cho hàm số y  sin3 x  cos 2x  sin x  2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng   ; 
 2 2
bằng:
A. 1

B.

23
27

2log3 2 log x 2


Câu 14: Giá trị của M  9
A. 32

C. 3

D. 0

C. 64

D. 74

là:

B. 62

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
A. y   2016 

B. y   0,1

2x

 2015 
C. y  

 2016 

x

2x


3


D. y  

 2016  2 

x

Câu 16: Đạo hàm của y  2sin x.2cos x 1 là:
A.  sin x.cos x.2sin x.2cos x 1

B.  cos x  sin x  2sin x  cos x 1.ln 2

C.  sin 2x.2sin x.2cos x 1

D. Một kết quả khác.

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y   3  ln x  ln x là:
A. 1

1 1

B.  3   .
x x


C.


3  2ln x
x

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

D.

2  ln x
x

Trang 2


3
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình  
2

8 
A.  
5 

2  2x

 8 
 
 27 

8 
B.  
3


x 2

là:

C. 4

D. 2

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình log2 x  log 4 x  log16 x  7 là:
A.

 2

 

B. 16

C. 2 2

D. 4

2
x  1 là:
Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình log x 125x  .log 25

A.

7
125


B.

1
125

C.

630
625

3x

1
1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình     
3
9
A.  2;  

D. 630

x 1

là:

C.  ; 2    2;   D.

B.  ; 2 


\ 2

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  2x  4  x 2  2x  3  0 là:
A.  ; 1   2;3

B.  ;1   2;3 

C.  2;3

D.  ; 2    2;3

Câu 23: Tìm m để phương trình 9x  4.3x  6  m có đúng 2 nghiệm.
2

A. 2  m  3

2

B. m  3 hoặc m  2 C. m  3 hoặc m  2 D. 2  m  6

Câu 24: Giải phương trình x.log 5 3  log 5  3x  2   log 5  3x 1  4  . Ta có nghiệm
A. x  log 3 4

B. x  4

C. x  0  x  log 3 4

D. x  1  x  4

Câu 25: Bạn An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 1 triệu đồng không kỳ hạn với lãi suất 0.65%.

Thì số tiền bạn An có được sau 2 năm:
A. 1168236,313(đồng)

B. 11462836,323(đồng)

C. 1168236,313(đồng)

D. Đáp án khác

Câu 26: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là 3cm và bán kính của đường tròn đáy là 2cm. Diện tích
toàn phần của khối trụ là (đơn vị cm2):
A. 15

B. 20

C. 30

D. 21

Câu 27: Cho khối nón có chiều cao bằng 4m và độ dài đường sinh bằng 5m. Thể tích của khối nón  m3 
là:
A. 30

B. 36

C. 12

D. 15

Câu 28: Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 2cm và diện tích xung quanh bằng 4 5 . Chiều

cao h(m) của khối nón là:
A. 1

B. 4

C. 3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

D. 7

Trang 3


Câu 29: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết
diện là tam khác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 3m, AB = 16cm,
bán kính đường tròn đáy bằng 9m. Chiều cao h(m) của khối nón là:
A.

8 15
15

B.

6 34
4

C.

3 34

4

D. 15

Câu 30: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng bốn lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba
quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số

A.

3
4

B. 1

C.

S1
.
S2

1
4

D. 1,5

Câu 31: Một hình trụ có chiều cao bằng 4cm, nội tiếp trong hình cầu có đường kính bằng 6cm như hình
vẽ. Thể tích của khối trụ này (tính theo cm3) bằng
A. 55


B.

55
2

C. 20

Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là

D. 40
33 cm và cạnh bên là 2 33 cm. Bán kính

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là (đơn vị cm):
A. 3

B. 33

C.

3

D. 6

Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’. Khi đó thể tích khối ABCD.A’B’C’D’ bằng
A.

1
AB'.SABCD
3


B.

1
AA '.SABCD
3

C. AA'.SABCD

D. AB'.SABCD

Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh
4 3cm , góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị cm3) bằng:

A. 144

B. 72 2

C. 72

D. 144 2

Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 8cm,

SA  SB  SC  SD  4 11cm . Khi đó thể tích của khối chóp SABC(cm3) bằng
A. 32 11

B. 128

C. 64


D. 32

Câu 36: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, lấy điểm P thuộc cạnh AD sao
cho AP = PD. Khi đó tỉ số thể tích

A.

1
12

B.

VAMNP
bằng:
VABCD

1
8

C.

1
6

D.

3
8

Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt đáy (ABC) là

trung điểm của AB, ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2 2 cm, A'C  10cm . Khi đó thể tích của khối
lăng trụ ABCA’B’C’(đơn vị cm3) là:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


A. 12

6
2

B.

C.

D. 2 6

6

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng 2 3cm . Tính thể tích V(cm3) của
khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. 18

B. 36

C. 9

D. 12 3


Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2 3 m, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  3m . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM
(đơn vị m3) là:
B. 3 3

A. 2 3

C.

9 3
4

D.

3 3
4

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  2 3m và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABC) (đơn vị m) là:

6

A.

3

B.

C.


2 3
3

Câu 41: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x 7 

D. 2

2
 7x
5
x

A.  f  x  dx 

x8
1
7x
 4
C
8 2x ln 7

B.  f  x  dx 

x8
7x
 2 ln x 5 
C
8
ln 7


C.  f  x  dx 

x8
1
 4  7 x ln 7  C
8 2x

D.  f  x  dx 

x8
1
 6  7 x ln 7  C
8 3x

Câu 42: Tìm nguyên hàm  cos  4  5x  dx :
A.

1
sin  4  5x   C
5

Câu 43: Tìm

1
1
B.  sin  4  5x   C C. cos  4  5x   C
4
5


1
D.  cos  4  5x   C
4

  2x  1 sin xdx

A. 1  2x  cos x  2sin x  C

B.  2x  1 cos x  2sin x  C

C.  2x  1 cos x  2sin x  C

D. 1  2x  cos x  sin x  C

Câu 44: Tìm nguyên hàm
A. 

2
9

2
9



C.



2  x3

2  x3



3



  43
3



x 5dx
2  x3

4
2  x3  C
3
2  x3  C

1
3



D. 

1
3


B.

2  x3



  32
3

2  x3

  23
3

2  x3  C
2  x3  C

Câu 45: Tìm nguyên hàm  sin 5x.cos xdx

11
1

A.   cos 6x  cos 4x   C
26
4


B.


1
cos 5x.sin x  C
5

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


C.

11
1

 cos 6x  cos 4x   C
26
4


Câu 46: Cho

D.

1

1

5

8


5

8

11
1

 cos 6x  cos 4 x 
26
4


 f  t  dt  6;  f  t  dt  2 . Tính  t  t  dt

A. 8

B. 4
0

Câu 47: Tính tích phân I 

  2x  1 e

x

C. 3

D. 8


C. 1  5e

D. 1  3e2

dx

2

e 2  3
B.
e2

A. 2e  9
2

7
8

Câu 48: Tính tích phân I  
0

A. I 

46
15

x 1
dx
3x  1


B. I 
2

Câu 49: Cho

3

x
0

A. 3a  2b  0

2

45
16

C. I 

16
45

D. I 

47
15

x 1
dx  a ln 5  b ln 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 4x  3

B. ab  1

C. a  b  8

D. a 2  b  0

Câu 50: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   2t  t 2  m / s 2  . Hỏi
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
A.

165
m
2

B.

535
m
4

C.

5000
m
3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

D.


1000
m
3

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – ĐỀ 33

1-D

2-A

3-B

4-A

5-D

6-A

7-D

8-A

9-A

10-B

11-K


12-A

13-B

14-C

15-A

16-B

17-C

18-C

19-B

20-B

21-A

22-B

23-K

24-A

25-C

26-B


27-C

28-B

29-C

30-A

31-C

32-D

33-C

34-C

35-B

36-B

37-K

38-A

39-C

40-D

41-A


42-B

43-A

44-C

45-A

46-D

47-D

48-A

49-A

50-B

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
ĐỀ GIẢI CHI TIẾT – Phù hợp việc tự ôn
Cập nhật Mới từ trường Chuyên toàn quốc – Bám sát cấu trúc THPT 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7




×