Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.76 KB, 28 trang )



1/ Thực hiện phép chia sau :
3 : 20 ; 37 : 25
2/Phân tích các số sau ra thừa
số nguyên tố :
20 ; 25 ; 12
KIỂM TRA

3,0 20 37 25
100 0,15 120 1,48
0 200
0
1/
2/ 20 =
25 =
12 =
2
2 .5
2
5
2
2 .3

Tiết 13 :
1. Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
Ví dụ 1: Viết các phân số
dưới dạng số thập phân.
3 37
;


20 25
Vậy: = 0,15 ;
3
20
37
25
= 1,48

3
20
=
3.5
20.5
=
15
100
= 0,15
37
25
=
37.4
25.4
=
148
100
= 1,48

Số 0,15 ; 1,48 : gọi là số
thập phân hữu hạn.


Ví dụ 2: Viết phân số dưới
dạng số thập phân.
5
12

5,0 12
20 0,4166…
80
80
8



Số 0,4166… gọi là một số thập
phân vô hạn tuần hoàn
Cách viết gọn : 0,4166… = 0,41(6)
số 6 gọi là chu kì.


Hãy viết các phân số ; ;

dưới dạng số thập phân , chỉ ra
chu kì của nó , rồi viết gọn lại .
1
9
= 0,111… = 0,(1)
= 0,0101... = 0,(01)
= -1,5454…
= -1,(54)
1

99
-17
11
1
9
1
99
-17
11


Phân số viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn.
3 37
;
20 25

Phân số có mẫu 20 chứa

Phân số có mẫu 25 chứa
thừa số nguyên tố 2 và 5
thừa sốnguyên tố 5.
3
20
37
25


Phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn.

5
12
5
12

Phân số có mẫu là 12 chứa
thừa số nguyên tố 2 và 3.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×