Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Giáo án đại số 7 tuần 1 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.79 KB, 118 trang )

Tuần 1 Tiết 1
Lớp dạy: 7 134

Ngày soạn: 15/8/2015
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ VÀ SỐ THỰC
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.

I Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng

a
với a,b là các số nguyên và b khác 0.
b

2/ Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiệ thành thạo các phép toán về số hữu tỷvà giải các bài tập vận dụng quy
tắc các phép toán trong Q.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
1.GV : SGK, trục số .
2. HS : SGK, dụng cụ học tập.
III Tiến trình bài dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau? (10Đ)
2. Bài mới:
HĐ của GV
Hoạt động 1: Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng phân


1
số: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?
3
Gv giới thiệu khái niệm số hữu
tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.

Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu
tỷ trên trục số:
Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên trục
số: -1 ; 2; 1; -2 ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng

HĐ của HS
Hs viết các số đã cho dưới dạng
phân số:
2 4 6
2 = = = ....
1 2 3
−2 −4 −6
−2=
=
=
...
1
2
3
−1 − 2 − 3
− 0,5 =
=

=
...
2
4
6
1 7 14 28
2 = =
= ...
3 3 6 12
Hs vẽ trục số vào giấy nháp
.Biểu diễn các số vừa nêu trên
trục số .

Ghi bảng
I/ Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết là số viết được
a
dưới dạng phân số
với a, b ∈ Z,
b
b ≠ 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu
là Q.

II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
* VD: Biểu diễn
0

5
trên trục số

4
1 5/4

2

biểu diễn được số hữu tỉ trên
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1

trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn

5
trên
4

đoạn làm đv mới, nó bằng

trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa

HS nghiên cứu SKG

B2: Số

1
đv cũ
4

5
nằm ở bên phải 0, cách 0

4

là 5 đv mới.
HS chu ý lắng nghe GV nêu
cách biểu diễn
*Nhấn mạnh phải đưa phân số

1

VD2:Biểu diễn

2
trên trục số.
−3


về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn

Ta có:

2
trên trục
−3

2
−2
=
−3
3

-1

-2/3

0

số.
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách
biểu diễn.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết
trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 3: So sánh hai số
hữu tỷ:
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,
ta có : hoặc x = y , hoặc x < y ,
hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ a yêu cầu hs so
sánh?
Em so sánh hai số hữu tỉ ntn?
Gv kết luận chung về cách so
sánh.
Nêu ví dụ b, y/c HS làm

HS thực hiện biểu diễn số đã
cho trên trục số .

Lên bảng.
So sánh như so sánh hai phân
số.
Lên bảng


III/ So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau
−1
?
a/ -0, 4 và
3
−2 −6
− 0,4 =
=
5
15
−1 − 5
=
3
15
Ta có:
−5 −6
Vì − 5 > −6 = >
>
15 15
−1
= >−0,4 <
3
−1
;0 ?
b/
2
Ta có:
0=


Qua ví dụ b, em có nhận xét gì
về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số
hữu tỷ.

0
2

vì − 1 < 0 = >
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ
hơn số 0, các số không mang
dấu trừ đều lớn hơn 0.

3. Củng cố, luyện tập:
Bài 1 SGK:

=>

−1
< 0.
2

Nhận xét:
1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x
ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu

tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm,
cũng không là số hữu tỷ dương.

−2
−2
∉ Z;
∈ Q; N ⊂ Z ⊂ Q
3
3
4.Hướng dẫn hs tự học ở nhà:: Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
HD: Bài tập 8 SBT: dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
Đọc trước bài Cộng, trừ số hữu tỉ
IV. Bổ sung:
-3 ∉ N; -3 ∈ Z; -3 ∈ Q;

2

−1 0
<
2
2


Tuần 1 Tiết 2
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 15/8/2015

Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.

I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức:
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số
hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
-Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập
tìm x.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/Chuẩn bị:
1. GV : SGK, TLTK, bảng phụ
2. HS: các kiến thức về cộng, trừ phân số.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? (3đ)
7
So sánh: ;0,8 ? (5đ)
12
Viết hai số hữu tỷ âm? (2đ)
2. Bài mới:
HĐ Của GV
.Giới thiệu bài mới:
2 4
Tính: + ?
9 15
Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết
được dưới dạng phân số do đó
phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được

thực hiện như phép cộng trừ hai
phân số .
Hoạt động 1:Cộng, trừ hai số
hữu tỷ:
Qua ví dụ trên, hãy viết công thức
tổng quát phép cộng, trừ hai số
a
b
hữu tỷ x, y . Với x = ; y = ?
m
m
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số
phải là số nguyên dương .
3
7
?
Ví dụ: tính +
8 − 12
Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs thực hiện
cách giải dựa trên công thức đã
ghi?

Làm bài tâp?1

HĐ Của HS

Ghi Bảng

Hs thực hiện phép tính:
2 4 10 12 22

+
=
+
=
9 15 45 45 45

Hs viết công thức dựa trên
công thức cộng trừ hai phân số
đã học ở lớp 6 .

Hs phải viết được:
3
7
3 −7
+
= +
8 − 12 8 12
Hs thực hiện giải các ví dụ .

I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
a
b
Với x = ; y =
m
m
(a,b ∈ Z , m > 0)
ta có:
a b a+b
x+ y= + =
m m

m
a b a−b
x− y= − =
m m
m
VD :
4 − 8 20 − 24 − 4
+
=
+
=
9 15 45
45
45
7 − 18 7 − 25
b /− 2 − =
− =
9
9
9
9
?1
2
3 − 2 −1
0,6 +
= +
=
−3 5
3
15

1
1 2 11
− ( −0,4) = + =
3
3 5 15
a/

Làm bài tập?1.
2
3 − 2 −1
0,6 +
= +
=
−3 5
3
15
1
1 2 11
− ( −0,4) = + =
3
3 5 15

3


Hoạt động 2:Quy tắc chuyển vế:
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
tập Z ở lớp 6?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng
có quy tắc tương tự .

Gv giới thiệu quy tắc .
Yêu cầu Hs viết công thức tổng
quát?
Nêu ví dụ.
Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp
dụng quy tắc chuyển vế?
Làm bài tập?2.
Gv kiểm tra kết quả.

Giới thiệu phần chú ý:
Trong Q, ta cũng có các tổng đại
số và trong đó ta có thể đổi chỗ
hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số
hạng một cách tuỳ ý như trong tập
Z.

Phát biểu quy tắc chuyển vế
trong tâp số Z.

Viết công thức tổng quát.
cho ví dụ .
hs ghi vào vở.
Giải bài tập?2.
1
2
a/x− =−
2
3
2 1
−1

= > x = − + = >x =
3 2
6
2
3
b/ − x = −
7
4
2 3
29
= > x = + = >x =
7 4
28

II/ Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng
đó.
Với mọi x,y,z ∈ Q:
x + y = z => x = z – y
3
−1
VD:Tìmx biết: + x =
5
3
3
−1
Ta có: + x =
5

3
−1 3
x=

3 5
−5 9
x=

=>
15 15
− 14
x=
15
?2
1
2
a/x− =−
2
3
2 1
−1
= > x = − + = >x =
3 2
6
2
3
b/ − x = −
7
4
2 3

29
= > x = + = >x =
7 4
28
Chú ý : SGK.

Chú ý lắng nghe

3. Củng cố, luyện tập:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 6
−1
Nhóm 1+ 2 : phần a + b. Kq: a)
b) -1
12
1
53
Nhóm 3 +4 : phần c + d. Kq: c)
d)
3
14
4.Hướng dẫn hs tự học ở nhà: Giải bài tập 7; 8; 9; 10 / 10.
HD: Bài 9: Tương tự ? 2.
Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải bài tập 10.
Đọc trước bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ.
IV. Bổ sung:

Tuần 2 Tiết 3


Ngày soạn: 22/8/2015

4


Lớp dạy: 7134
Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bài soạn, bảng vẽ ô số ở hình 12.
2. HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
III/ Tiến trình bài dạy:
1 Kiểm tra bài cũ :
HS1: Viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ? (4Đ)
Tính:
−2 −1 1 5
−1
+ ; 2 − ; −2,5 + . (6Đ)
3
4 6 12
5
Hs2:
Phát biểu quy tắc chuyển vế? (4Đ)

3 −5
? (6Đ)
Tìm x biết: x − =
4
9
2. Bài mới:
HĐ của GV
Hoạt động 1. Nhân hai số hữu tỷ:
Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự
như phép nhân hai phân số
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số?
Viết công thức tổng quát quy tắc
nhân hai số hữu tỷ ?
−2 4 5
. ? .( −1,2) ?
Áp dụng tính
5 9 9
Hoạt động 2.Chia hai số hữu tỷ:
Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo?
Tìm nghịch đảo của

2 −1
?
? 2?
3 3

Viết công thức chia hai phân số?
Công thức chia hai số hữu tỷ được
thực hiện tương tự như chia hai
phân số.

Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs tính
kiểm tra kết qua.

HĐ của HS

Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân
số.
a c a.c
CT : . =
b d b.d
Hs thực hiện phép tính.

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1.
2
3
−1
Nghịch đảo của là , của
3
2
3
1
là -3, của 2 là
2
a c a d
: = .
b d b c

Ghi Bảng
I/ Nhân hai số hữu tỷ:

a
c
Với: x = ; y = , ta có:
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d
−2 4 −8
. =
VD :
5 9 45
5
5 −6 −2
. ( −1, 2 ) = .
=
9
9 5
3
II/ Chia hai số hữu tỷ:
a
c
Với: x = ; y = ( y ≠ 0) ,
b
d
ta có:
a c a d
x: y = : = .
b d b c
VD:

:
− 7 14 − 7 15 − 5
: =
. =
12 15 12 14
8

− 7 14
:
bàng cách áp
12 15
dụng công thức x: y .
Hs tính

Chú ý:
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của
hai số thông qua một số ví dụ cụ

Chú ý:
Thương của phép chia số

5


thể như:
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết:
0,12
, và đây chính là tỷ số của hai
3,4
số 0, 12 và 3, 4.Ta cũng có thể viết

0,12 : 3,4.

Viết tỷ số của hai số
dưới dạng phân số ?

3
và -1,2 Hs áp dụng quy tắc viết các tỉ số
4
dưới dạng phân số.

hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y
≠ 0) gọi là tỷ số của hai số x
và y.
x
KH :
hay x : y.
y
VD :
Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18
1,2

hay 1,2 : 2,18.
2,18
3
Tỷ số của
và -1, 2 là
4
3
4 = −3
− 1,2 4,8


3. Củng cố, luyện tập:
Bài 14:
Gv chuẩn bị bảng các ô số .
Yêu cầu Hs điền các số thích hợp vào ô trống.
−1
−1
x
4
=
32
8
:
x
:
-8

:

−1
2

=
1
256

=

16
=


x

-2

−1
128

4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà : Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.
HD Bài 16: ta có nhận xét:
4
a/ Cả hai nhóm số đều chia cho , do đó có thể áp dụng công thức a:c + b : c = (a+b) : c
5
5
b/ Cả hai nhóm số đều có
chia cho một tổng, do đó áp dụng công thức:
9
a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
Đọc trước bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
IV. Bổ sung:

Tuần 2 Tiết 4
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 22/8/2015

6


BÀI 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x ∈Q, thì x≥ 0,
x=-xvà x≥ x.
2/ Kỹ năng:
- Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bài soạn, sgk, bảng phụ .
2. HS: SGK, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Thế nào là tỷ số của hai số? (5đ)
−3
Tìm tỷ số của hai số 0, 75 và
? (5đ)
8
HS 2:

Tính:

−2 −4
2
. ; −1,8 : . (10đ)
5 15
9

2. Bài mới:
HĐ của GV

Giới thiệu bài mới:
Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; -3; 0 ?
Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội
dung bài mới .
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỷ:
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số nguyên?
Tương tự cho định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Làm bài tập?1.

Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết luận
chung và viết thành công thức
tổng quát?

HĐ của HS

GHI BảNG

Tìm được:2= 2 ;
-3= 3;
0= 0 .

Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ
điểm a đến điểm 0 trên trục số
.
Hs nêu thành định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.

Lên bảng
a/ Nếu x = 3, 5 thì x= 3,5
−4
4
= >x=
Nếu x =
7
7
b/ Nếu x > 0 thì x= x
Nếu x = 0 thì x= 0
Nếu x < 0 thì x = - x
Trả lời

I/ Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỷ :
ĐN:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
x, ký hiệu x, là khoảng cách
từ điểm x đến điểm 0 trên trục
số .
?1)
a/ Nếu x = 3, 5 thì x= 3,5
−4
4
= >x=
Nếu x =
7
7
b/ Nếu x > 0 thì x= x
Nếu x = 0 thì x= 0

Nếu x < 0 thì x = - x
Ta có:
x nếu x≥ 0
x= 
 -x nếu x < 0
1
1 1
VD : x = = >x= =
3
3 3
x=

7

−2
−2 2
= >x= =
5
5
5


Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ?
Y/c HS làm bài tập?2.
Đề yêu cầu gì?
Gọi 4 hs lên bảng làm bài

Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân:

Để cộng, trừ , nhân, chia số thập
phân, ta viết chúng dưới dạng
phân số thập phân rồi tính.
Trong thực hành, ta thường cộng,
trừ, nhân hai số thập phân theo
quy tắc về giá trị tuyệt đối và về
dấu tương tự như đối với số
nguyên.
Nhắc lại quy tắc về dấu trong các
phép tính cộng hai số nguyên âm,
cộng hai số nguyên khác dấu,
nhân hai số nguyên?
Gv nêu bài tâp áp dụng, y/c HS
lên bảng .
GV giới thiệu quy tắc chia số thập
phân x cho số thập phân y (y ≠ 0)

Gv nêu bài tâp áp dụng, y/c HS
lên bảng .

giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ luôn luôn là một số
không âm.
Đọc bài
Tìm giá trị tuyệt đối của x
Làm bài

Lắng nghe
Lắng nghe


Hs phát biểu quy tắc về dấu:
- Trong phép cộng .
- Trong phép nhân.
Lên bảng làm bài
Chú ý theo dõi

Lên bảng làm bài

x = -1,3
=> x= 1,3
Nhận xét : Với mọi x ∈ Q, ta
có:
x≥ 0, x= -xvà x≥ x
?2)
−1
1
a) x =
=> x =
7
7
1
1
b) x =
=> x =
7
7
1
1
c) x = -3 => x = 3
5

5
d) x = 0 => x = 0
II/ Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân:
1/ Thực hành theo các quy tắc
về giá trị tuyệt đối và về dấu
như trong Z.
VD 1:
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2
= -1,25 + (-3,5)
= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9

2/ Với x, y ∈ Q, ta có:
(x : y) = + (x:y) nếu x, y
cùng dấu .
( x : y ) = -(x:y) nếu x, y
khác dấu.
VD 2 :
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .

3. Củng cố, luyện tập:
GV cho hs làm bài tập 17 SGK/15
GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời phần 1: a) Đúng;
b) Sai;
c) Đúng
? Vì sao câu b sai?
-2.5 = -2,5 sai vì GTTĐ của một số không bao giờ là 1 số âm.

Gọi hs lên bảng làm phần 2 câu a, c. Tìm x, biết:
1
1
1
a) x = => x = hoặc x = 5
5
5
c) x = 0 => x =0
4.Hướng dẫn hs tự học ở nhà: Học thuộc bài, giải các bài tập 18, 19; 20; 21 /15 SGK
HD: Bài 18 thực hiện như VD ở mục 2.
Bài 21: đưa các phân số về dạng tối giản rồi trả lời.

8


Thực hiện phép tính:

−2 −3 −5 −7 −7 5
− ; : ; : ;
5 11 9 18 12 18

2 3  −4  3 1  3
4

+ .  ÷; 2 .1 ;  − 0, 2 ÷.  0, 4 − ÷
3 4  9  11 12  4
5


Tiết sau Luyện tập

IV. Bổ sung:

Tuần 3 Tiết 5
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 27/8/2015

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q, các phép toán trên tập Q, giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK, bài soạn
2.HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học .
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ :
−3 5
+ . (10đ)
Viết quy tắc cộng, trừ, số hữu tỷ? Tính:
8 12
3
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? Tìm: -1,3?   ? (10đ)
4
2. Bài mới:
HĐ của GV
Hoạt động 1: Chữa bài tập

Bài 1:Thực hiện phép tính:
Y/c 6 HS lên bảng, mỗi em một
câu.
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn

Để làm bài này em đã vận dụng
kiến thức gì?
PP giải ntn?

HĐ của HS

lên bảng
nhận xét

Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Đưa số hữu tỉ về phân số rồi
thực hiện như đối với phân số.

Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 22: ( SGK)
Gv nêu đề bài.

9

Ghi bảng
1/Chữa bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
−2 −3 −22 + 15 −7
1/


=
=
5 11
55
55
−5 −7 −5 −18 −10
2/
:
= .
=
9 18 9 7
7
−7 5 −7 18
3/
: =
. = −2,1
12 18 12 5
2 3 −4 2 −1 1
4 / + .( ) = +
=
3 4 9
3 3 3
3 1
5
5 / 2 .1 .( −2, 2) = −5
11 12
12
3
4
−11

6 / ( − 0, 2).(0, 4 − ) =
4
5
50

2/ Luyện tập.
Bài 22 : ( SGK) Xếp theo thứ tự
lớn dần:


Để xếp theo thứ tự, ta dựa vào
tiêu chuẩn nào?
−5
So sánh:
và 0,875 ?
6
−5
2
; −1 ?
6
3
Gọi HS lên bảng
Để làm bài này em đã vận dụng
kiến thức gì?
PP làm ntn?
So sánh hai số âm ntn?
Bài 23: ( SGK) So sánh.
Gv nêu đề bài .
Dùng tính chất bắt cầu để so
sánh các cặp số đã cho.

Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu
thì ntn với 1?
Một phân số có tử lớn hơn mẫu
thì ntn với 1?
Câu b mượn số nào để bắc cầu?
hai phân số có tử bằng nhau,
phân số nào có mẫu lớn hơn thì
phân số đó ntn?
HD hs làm câu c. Gọi 3 hs lên
bảng làm 3 câu.
Để làm bài này em đã vận dụng
kiến thức gì?
PP giải ntn?

Để xếp theo thứ tự ta xét:
Các số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0.
Trả lời
Quy đồng mẫu các phân số và
so sánh tử .
lên bảng
so sánh số hữu tỉ

Ta có:
4
4
> 0,3 .
> 0 , và
13
13
−5

2
< 0;−1 < 0;−0,875 < 0 và:
6
3
2
−5.
− 1 < −0,875 <
3
6
Do đó:
2
−5
4
− 1 < −0.875 <
< 0 < 0,3 <
3
6
13
0,3 > 0 ;

đưa về dạng so sánh phân số.
số nào có GTTĐ lớn hơn thì nhỏ
hơn.
Bài 23 : ( SGK) So sánh:
4
a/ Vì
< 1 và 1 < 1, 1 nên :
5
4
< 1 < 1,1

5
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0, 001 nên :
- 500 < 0, 001
− 12 12 1 13 13
<
= =
<
c/ Vì
− 37 36 3 39 38
− 12 13
<
nên
− 37 38

Nhỏ hơn 1.
lớn hơn 1
số 0
nhỏ hơn

lên bảng
so sánh nhờ tính chất bắc cầu
Tìm một số trung gian giữa hai
số đề bài cho rồi so sánh.

3. củng cố, luyện tập:
Tiết này ta đã vận dụng những kiến thức gì? Có phát hiện liến thức nào mới không?
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà: Làm bài tập 25/ 16 va 17/ 6 SBT .
HD: bài 25: Xem  x - 1,7 =  X , ta có X = 2,3 => X = 2, 3 hoặc X = -2,3
Đọc trước bài Lũy thừa của một số hữu tỉ.
IV. Bổ sung:


**************************

10


Tuần 3 Tiết 6
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 27/8/2015
BÀI 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa.
2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng công thức vào bài tập .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK, bài soạn.
2.HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên.
III/ Tiến trình bài dạy:

HS1:
HS2:

1. Kiểm tra bài cũ:
Tính nhanh:

−5 4 4 7
. − . + 1 ? (10đ)
12 9 9 12
Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên? Công thức? (4đ)
Tính: 34 ? (-7)3 ? (6đ)
2. Bài mới:

HĐ của GV
Giới thiệu bài mới:
1
Thay a bởi , hãy tính a3 ?
2
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với
số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6?
Viết công thức tổng quát?
Qua bài tính trên, em hãy phát
biểu định nghĩa luỹ thừa của một
số hữu tỷ?
3
n
a
a
Tính:   = ? ;   ?
b
b

HĐ của GV


Ghi bảng

3

a=

1
1
1
= >a 3 =   =
2
8
2

Luỹ thừa bậc n của một số a là
tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a .
Công thức: an = a.a.a…..a
Hs phát biểu định nghĩa.
3

a a a a3
a
  = . . = 3
b b b b
b

I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ

x, ký hiệu xn , là tích của n thừa số
x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
a
Khi x = (a, b ∈ Z, b ≠ 0)
b
n
an
a
ta có:   = n
b
b
1
Quy ước : x = x
x0 = 1 (x ≠ 0)

n

Gv nhắc lại quy ước:
a1 = a
a0 = 1
Với a ∈ N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy
ước tương tự .
Y/c HS làm ?1
Đề yêu cầu gì?
Gọi 2 hs lên bảng
Y/c hs nhận xét

a a a an
a

=
. .... =
 
b b b bn
b
Lắng nghe

?1) Tính:
−3 2 9
−2 3 −8
(
) =
; (
) =
4
16
5
125

Đọc đề
Tính
lên bảng
nhận xét

(-0,5)2 = 0,25;(-0,5)3 = -0,125
(9,7)0 = 1

11



Hoạt động 2: Tích và thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Nhắc lại tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số đã học ở lớp 6? Viết
công thức?
Tính: 23 . 22= ?
(0,2)3 . (0,2) 2 ?
Rút ra kết luận gì?
Vậy với x ∈ Q, ta cũng có công
thức ntn?
Nêu bài tập áp dụng y/c hs lên
bảng làm.
Nhắc lại thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số? Công thức?

Tính: 45 : 43 ?
Vậy với x ∈ Q, ta cũng có công
thức tương tự.
Viết công thức với x ∈ Q ?
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ
thừa:
Yêu cầu học sinh làm ?3 vào
bảng nhóm
Cho các nhóm nhận xét và so
sánh kết quả
Qua 2 VD trên hãy cho biết
( xm)n = ?
Yêu cầu hs phát biểu bàng lời

Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số

là một luỹ thừa của cơ số đó với
số mũ bằng tổng của hai số mũ .
am . an = am + n
3
2
2 . 2 = 2.2.2.2.2 = 32
(0,2)3.(0,2)2
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)5.
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)3+2
=(0,2)5
Hs viết công thức tổng quát .

II/ Tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ
số:
Với x ∈ Q, m,n ∈ N , ta có:
x m . x n = x m+n
VD :
2
3
5
1
1 1
1
  .  =   =
32
2 2
2

(1,2) 3 .(1,2) 4 = (1,2) 7

Làm bài tập áp dụng .
Thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số là một luỹ thừa của cơ số
đó với số mũ bằng hiệu của hai
số mũ .
a m : a n= a m-n
45 : 43 = 42 = 16

2/ Thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số:
Với x ∈ Q , m,n ∈ N , m ≥ n
Ta có: xm : xn = x m – n
VD :
5
3
2
4
2 2 2
  :  =   =
9
 3  3  3

Hs viết công thức

(0,8) 3 : (0,8) 2 = 0,8
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
?3


Nhóm 1+2 làm ý a)
Nhóm 3+4 làm ý b)

( )

HS : x m

n

a ) ( a 2 ) = ( 2 2 ) . ( 2 2 ) ( 2 2 ) = 26
3

= x m.n
5

 −1 2   −1 2  −1 2  −1  2
b)    =   .   .   .
 2    2   2   2 

phát biểu

 −1 
. 
 2 

2

 −1 
. 
 2 


2

10

Yêu cầu học sinh làm ?4
Để làm bài em áp dụng công thức
nào?
Gọi 2 hs lên bảng

Đọc đề
Luỹ thừa của luỹ thừa
lên bảng

 −1 
= 
 2 

Công thức: Với x ∈ Q, ta có:
(xm)n = xm.n
?4
2

  −3  3   3  6
a )    =  − 
 4    4 
2

4
8

b) ( 0,1)  = ( 0,1)



3. Củng cố, luyện tập:
làm bài 28 /T19
HS lên bảng tính.

12


2

2
1
 −1  (−1)
  = 2 =
2
4
 2 
3

4

(−1) 4 1
 1
−  = 4 =
2
16
 2

5

3
5
−1
−1
 1  (−1)
 1  (−1)

=
=

=
=




3
5
2
8
2
32
 2
 2
Nhận xét: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn của một số âm cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ của một số âm cho ta kq là số âm.
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà: Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
Làm bài tập 27, 29; 30; 31 / 20.

HD: Bài 30: Tìm x là tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau đó áp dụng tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số để giải.
Đọc trước bài Lũy thừa của một số hữu tỉ.(tt)
IV. Bổ sung:

Tuần 4 Tiết 7
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 3/9/2015

BÀI 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương .
2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa .
2. HS: Thuộc định nghĩa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương,
luỹ thừa của luỹ thừa .
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1:
Nêu định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x? (5đ)
3
2
Tính:   ? (5đ)

5
HS2:
Viết công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số? (5đ)
3
2
5
4
1 1
 3  3
Tính   .  = ?;   :   = ? (5đ)
 3  3
5 5
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của GV
Ghi bảng
Giới thiệu bài mới:
Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn?
=> bài mới .
Hoạt động 1:Luỹ thừa của một
tích:
Yêu cầu Hs đọc ?1.
Đọc bài
Đề y/c gì?
Tính và so sánh

I/ Luỹ thừa của một tích:
?1) Tính và so sánh:
a) (2.5)2 = 100
22.52 = 4.25= 100


13


Gọi 2 hs lên bảng

(2.5)2 = 100
22.52 = 4.25= 100
=> (2.5)2 = 22.52
3
3
27
 1 3  3
 .  =  =
512
 2 4 8
3

=> (2.5)2 = 22.52
b)
3
3
27
 1 3  3
 .  =  =
512
 2 4 8
3

3


1 27 27
1 3
=
  .  = .
8 64 512
2 4
3

Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận
xét?

Y/c hs làm ?2
Để làm bài này em áp dụng kiến
thức nào?
Câu b, để áp dụng quy tắc em
cần làm gì?
Gọi 2 hs lên bảng
Hoạt động 2: Luỹ thừa của
một thương:
Yêu cầu hs giải bài tập ?3.
Để tính lũy thừa xn em làm ntn?
3
 −2 
 ÷ tính ntn?
 3 
Tính những lũy thừa kia tương
tự

3


3

1 3 1  3
= > .  =   . 
2 4 2 4
Hs : muốn nâng một tích lên
một luỹ thừa ta có thể nâng
từng thừa số lên luỹ thừa rồi
nhân kết quả với nhau .

3

1 27 27
1 3
=
  .  = .
8 64 512
2 4
3

3

1 3 1  3
= > .  =   . 
2 4 2 4

3

Đưa 8 về lũy thừa 23


Công thức:
Với x, y ∈ Q, n ∈ N, ta có:
(x . y)n = xn . yn
Quy tắc:
Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa .
?2)
5
5
1 5 1 
 ÷ .3 =  .3 ÷ = 1
 3
3 

lên bảng

(1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5. 2)3= 27

làm ?3

II/ Luỹ thừa của một thương:
?3)
3
 −2  −8
 ÷ =
 3  27

làm ?2
Luỹ thừa của một tích


xn = x.x.x…x
=

3

3
(−2)3 −8
 −2  (−2)
=
=>
=
 ÷
33
27
33
 3 

−2 −2 −2
. .
3 3 3

105 100000
=
= 3125
25
32

Làm bài.


5

 10 
5
 ÷ = 5 = 3125
2
 
5

=>
Qua hai ví dụ trên, em có nhận
xét gì về luỹ thừa của một
thương?
Viết công thức tổng quát .
Y/c hs phát biểu quy tắc.

Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa .
Hs viết công thức vào vở .
phát biểu quy tắc.

Làm bài tập?4 .
Để làm bài này em làm ntn?

Làm bài tập? 4
Áp dụng lũy thừa của một
thương

Ở câu c, em có áp dụng lũy thửa


Biến đổi mẫu 27 về lũy thừa có

của một thương ngay được

số mũ là 3 rồi thực hiện.

14

105  10 
= ÷
25  2 

Công thức:
Với x, y ∈ Q, m,n ∈ N, ta có:
n

x
xn
 ÷ = n ( y ≠ 0)
y
 y
Quy tắc:
Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa .
?4)


không?

3


Gọi 3 hs lên bảng

(−7,5)3  −7,5 
=
= (−3)3 = −27
(2,5)3  2,5 ÷


lên bảng

2

722  72 
=  ÷ = 32 = 9
2
24  24 
3

153 153  15 
=
=  ÷ = 53 = 125
27 33  3 
3. củng cố, luyện tập:
Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của một thương? luỹ thừa của một tích .
? Hãy nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức vừa học?
=> ( xy)n = xn . yn
( y bất kỳ ∈ Q )
n


xn
x
  = n
y
 y
?5 Tính

(y ≠0)

a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81
4.Hướng dẫn hs tự học ở nhà: Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương .
Làm bài tập 35; 36; 37 / T22 .
4 2 .4 3 (2 2 ) 2 .(2 2 ) 3 210
Hướng dẫn bài 37: 10 =
= 10 = 1
2
210
2
Tiết sau Luyện tập.
IV. Bổ sung:

****************************

15


Tuần 4 Tiết 8
Lớp dạy: 7134


Ngày soạn: 3/9/2015

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thương, luỹ thừa của một luỹ thừa, tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .
2. HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ : thay bằng kiểm tra 15 phút.
2.Bài mới:
HĐ của GV
Hoạt động1: Chữa bài tập:
Gọi 2 hs lên làm bài 37a, b

HĐ của HS

Ghi bảng
I/ Chữa bài tập:
Bài 37/22sgk:

Lên bảng

2

42.43 45 ( 2 )
210
=
=
=
=1
a) 210
210
210
210
5

b)
5
( 0, 6 )

Để làm bài này em đã vận dụng
kiến thức gì?
PP giải ntn?
Ngoài cách này ra ta còn cách
nào khác không?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 40 : ( SGK )
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs thực hiện theo bàn .
Xét bài a, thực hiện ntn?
Gv kiểm tra kết quả, nhận xét bài
làm của hs.
Tương tự giải bài tập b.
Có nhận xét gì về bài c? dùng

công thức nào cho phù hợp?
Để sử dụng được công thức tính
luỹ thừa của một thương, ta cần
tách thừa số ntn?
Gv kiểm tra kết quả .

Lũy thừa của một số hữu tỉ.

( 3.0, 2 ) 35. ( 0, 2 )
=
=
6
6
6
( 0, 2 )
( 0, 2 )
( 0, 2 )
5
35. ( 0, 2 )
35
=
=
= 1215
5
0, 2
0, 2. ( 0, 2 )
5

Dùng các công thức tính để
tách, nhóm các lũy thừa sau

đó rút gọn.
Trả lời.

hđ theo bàn
Làm phép tính trong ngoặc,
sau đó nâng kết quả lên luỹ
thừa .
hs trình bày kết qủa
Hs nêu kết quả bài b .
Các thừa số ở mẫu, tử có cùng
số mũ, do đó dùng công thức
tính luỹ thừa của một tích .
Trả lời

16

II/ Luyện tập
Bài 40: ( SGK ) Tính:
2
2
169
3 1
 13 
a / +  =   =
196
7 2
 14 
2

2


1
3 5
 −1
b / −  =   =
144
4 6
 12 
5 4.20 4 100 4
1
c/ 5 5 =
=
5
100
25 .4
100

5


Bài 42: ( SGK )
Bài 42: ( SGK ) Tìm số tự nhiên n, biết:
Y/c HS đọc đề
Đọc
16
24
a / n = 2 = > n = 2 = >2 4 − n = 2
Đề y/c gì?
Tìm số tự nhiên n
2

2
Nhắc lại tính chất:
= > 4 − n = 1 = >n = 3
Với a ≠ 0, a ≠ 1nếu:
(−3) n
(−3) n
am = an thì m = n .
b/
= −27 = >
= (−3) 3
4
Trong bài, n là gì của lũy thừa?
n là số mũ
81
(−3)
Các em sẽ sử dụng công thức lũy thừa của một thương
= >(−3) n − 4 = (−3) 3 = >n − 4 = 3 = >n = 7
nào để tìm n?
HD HS làm câu a rồi gọi lên Làm bài
c / 8 n : 2 n = 4 = >(8 : 2) n = 4
bảng làm các câu còn lại.
= > 4 n = 4 = >n = 1
Ngoài cách làm trên còn cách Trả lời.
nào khác không?
Đề kiểm tra 15 phút tuần 4:
Đề 1:
Câu 1(2đ): Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm?
−4 1 4
1
; ; ;2

5 3 −7 6
Câu 2(4,5đ): Tính
4
3
6
1 2
7 7
1
a) :
b)  ÷ :  ÷
c)  ÷ .96
3 7
8 8
9
Câu 3(3,5đ): Tìm x, biết:
2
1 3
=
a) x =
b) x 11
4 4
Đề 2:
Câu 1(2đ): Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm?
4 1 −4 2
; ; ;3
5 −3 9 5
Câu 2(4,5đ): Tính
5
4
7

3 1
2 2
1 7


a) :
b)  ÷ :  ÷
c)  ÷ .8
5 6
9 9
8
Câu 3(3,5đ): Tìm x, biết:
4
5 2
=
a) x =
b) x 5
7 7
Đáp án và biểu điểm:
Câu Đề 1
Điểm
Đề 2
1
1
1
4
2
Số hữu tỉ dương là: ; 2
Số hữu tỉ dương là: ; 3


3
6
5
5
−4
4
1
−4
Số hữu tỉ âm là:
;
Số hữu tỉ âm là:
;

5
−7
−3
9
1 7
3 6
= .
= .
0,75đ
3 2
5 1
a)
a)
7
18
=
=

2
0,75đ
6
5
4 −3

7
= ÷
8
b)  
7
=
8

5− 4

0,75 đ
0,75 đ

17

2
= ÷
9
b)  
2
=
9



6

3

1 
=  .9 ÷
9 
c)
= 16
=1
2
a) x =
11
2
hoặc x = 11
3 1
b) x = +
4 4
4
=
4
=1

7

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,75đ
0,75 đ


0,75đ
0,25đ

1 
=  .8 ÷
8 
c)
= 17
=1
4
a) x =
5
4
hoặc x = 5
2 5
b) x = +
7 7
7
=
7
=1

3.Củng cố, luyện tập :
Tiết luyện tập này ta đã vận dụng được những kiến thức gì? Có phát hiện kiến thức nào mới không?
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà: Làm bài 40d, 41, 43/23 SGK
5
4
 − 10 
 − 10   − 10 

Bài 40d: Tách 
=
.




 3 
 3  3 
Đọc trước bài 7: Tỉ lệ thức
IV. Bổ sung:

18


Tuần 5 Tiết 9
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 10/9/2015
BÀI 7: TỈ LỆ THỨC

I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức:
- Biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để giải các bài tập dạng: tìm x, xét hai tỉ số có lập thành tỉ lệ
thức không.
2/ Kỹ năng:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II/ Chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
2.HS: bảng nhóm.
III/ Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Tỉ số của hai số a, b ( b ≠ 0 ) là gì? Viết kí hiệu. (4đ)
1,8
10
- Hãy so sánh:

(6đ)
2,7
15
2. Bài mới:
HĐ của GV
Hoạt động 1: Định nghĩa
10
- Đặt vấn đề: hai tỉ số

15
1,8
bằng nhau.
2,7
1,8
10
Ta nói đẳng thức:
=
15 2,7
là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài VD.

- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức?
- Hãy chỉ ra số hạng, ngoại tỉ,
trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm?1
Muốn biết các tỉ số đã cho có
lập được tỉ lệ thức không em
làm ntn?
Gọi 2 hs lên bảng

Hoạt động 2: Tính chất.
a
c
- Đặt vấn đề: Khi có
=
thì
b
d
theo ĐN hai phân số bằng nhau
ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn
đúng với tỉ lệ thức không?

HĐ của HS

- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của
a
c
hai tỉ số
=
b
d

- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
Đọc đề
So sánh các tỉ số.
lên bảng

Ghi bảng
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a
c
=
b
d
a
c
Tỉ lệ thức
=
còn được viết
b
d
a: b = c: d
a,b,c,d : là các số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
2
1 4

1
a. :4 =
, :8=
5
10 5
10
2
4
⇒ :4 =
:8
5
5
−1
7=
2
2 1
−1
-2 : 7 =
5
5
3
2 1
⇒ -3 :7 ≠ -2 : 7
5
5
(Không lập được tỉ lệ thức)
2.Tính chất :
Tính chất 1 :

- HS: Tương tự, từ tỉ lệ thức


19


a
c
=
ta có thể suy ra
b
d
a.d = b.c

- Y/c HS làm?2.

-Làm ?2.

?2) từ tỉ lệ thức

Nêu tính chất, y/c hs nhắc lại
Nhấn mạnh: nếu có tỉ lệ thức thì
có tích ngoại tỉ bằng tích trung
tỉ.
Giới thiệu Vd sau đó yêu cầu hs
làm ?3 tương tự .

nhắc lại

- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được
các tỉ lệ thức nào?


- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được
4 tỉ lệ thức :
a
c
a
b
= ;
=
b
d
c
d
d
c
d
b
= ;
=
b
a
c
a

Làm ?3.

3.Củng cố, luyện tập:
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
bài tập 47 – SGK /T26:
?Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: : a) 6.63=9.42
=> HS lên bảng:

6 42 6
9 63 42 9 63
a) = ; = ; = ; =
9 63 42 63 9
6 6 42
Bài tập 46: Tìm x
x −2
=
a)
27 3,6
Giải:
x −2
=
Ta có:
=> x . 36 = -2 . 27
27 3,6
−2.27 −3
=
=> x =
36
2
4.Hướng dẫn hs tự học ở nhà :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 44, 45, 46b,c, 47, 48 /SGK
Bài 44 : Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số.
Tiết sau Luyện tập.
IV. Bổ sung :

20


a
c
=
ta có :
b
d

a
c
(b.d) =
(b.d)
b
d
suy ra a.d = b.c
T/c :
a
c
Nếu
=
thì a.d =b.c
b
d
Tính chất 2 :
?3) Từ a.d = b.c thì ta suy ra tỉ lệ
a
c
thức :
= .
b
d

T/c:
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d ≠ 0 ta có 4
tỉ lệ thức sau:
a
c
a
b
= ;
=
b
d
c
d
d
c
d
b
= ;
=
b
a
c
a


Tuần 5 Tiết 10
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 10/9/2015
LUYỆN TẬP


I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .
2/ Kỹ năng:
- Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong một tỷ lệ thức, thiết lập
các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 .
2. HS: SGK, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ .
III/ Tiến trìnhbài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới
2. Bài mới:
HĐ cùa GV
Hoạt động1: Chữa bài tập:
Bài 44:
Gọi hs lên bảng

HĐ cùa HS

Để làm bài 44 em vận dụng kiến
thức nào?
Pp giải ntn?

chia hai số hữu tỉ, chia hai phân
số.
Đưa số hữu tỉ về dạng phân số
rồi thực hiện chia hai phân số.

Trả lời.

Còn cách nào khác ngoài cách
này không?
Treo bảng phụ bài 2:
Gọi hs lên bảng

Để làm bài này em vận dụng kiến
thức nào?
Pp giải ntn?
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 49: ( SGK )
Gv nêu đề bài .
Nêu cách xác định xem hai tỷ số
có thể lập thành tỷ lệ thức không?

Ghi bảng
I/ Chữa bài tập:
Bài 44:
12 324 10
a)1,2:3,24 =
:
=
10 100
27
1 3 11 3
44
b)2 : = : =
5 4 5 4
15

2
2 42
100
c) :0,42 = :
=
7
7 100 147

lên bảng

2) Tìm x biết:

lên bảng

x
−0, 6
=
−15 0,5

Giải:
Ta có: x.0,5 = - 0, 6 .(-15 )
=>
x = 18

tỉ lệ thức
Muốn tìm 1 ngoại tỉ ta lấy tích
trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.

Để xét xem hai tỷ số có thể lập
thành tỷ lệ thức không, ta thu

gọn mỗi tỷ số và xét xem kết
quả có bằng nhau không .
Nếu hai kết quả bằng nhau ta có
thể lập được tỷ lệ thức, nếu kết
quả không bằng nhau, ta không

21

2/ Luyện tập.
Bài 49: ( SGK ) Từ các tỷ số
sau có lập thành tỷ lệ
thức?
a/ 3,5 : 5, 25 và 14 : 21
Ta có:


Yêu cầu Hs lên bảng

Gọi Hs nhận xét bài giải của bạn .
Ngoài cách giải trên còn cách làm
nào khác không?
Bài 52 ( SGK )
Gv nêu đề bài .
Từ tỷ lệ thức đã cho, hãy suy ra
đẳng thức?
Từ đẳng thức lập được, hãy xác
định kết quả đúng?

lập được tỷ lệ thức .
Bốn Hs lên bảng giải .


Hs nhận xét bài giải .
Xét tích trung tỉ có bằng tích
ngoại tỉ ko, nếu bằng ta lập
được tỉ lệ thức và ngược lại.

3,5 350 2
=
=
5,25 525 3
2
14 : 21 =
3
Vậy: 3,5 : 5,25 = 14 :21
3
2
b / 39 : 52 và 2,1 : 3,5
10
5
Ta có:
3
2 393 5
3
39 : 52 =
.
=
10
5 10 262 4
21 3
2,1 : 3,5 =

=
35 5
3
2
Vậy: 39 : 52 ≠ 2,1: 3,5
10
5
c/ 6,51 : 15,19 = 3 : 7
2
d/ −7 : 4 ≠ 0, 9 : ( −0,5)
3

Bài 52: ( SGK )
quả đúng:

Chọn kết

Hs suy ra đẳng thức:
a c
= , với
Từ tỷ lệ thức
a. d = b .c .
b d
A. sai , B. sai , C . đúng, và a,b,c,d ≠ 0 . Ta có: a .d = b
D.sai
.c .
Vậy kết quả đúng là: C.
d c
= .
b a


3. Củng cố, luyện tập:
Tiết luyện tập hôm nay ta đã vận dụng kiến thức nào? Ngoài ra, còn phát hiện kiến thức nào mới
không?
4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
Học bài theo vở ghi - SGK, làm bài tập 50,51, 53/ T28 sgk
Bài 50: Xem ô trống là số chưa biết x, tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức.
Đọc trước bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
IV. Bổ sung:

22


Tuần 6 Tiết 11
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 17/9/2015

Bài 8 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .
2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất này vào giải các bài tập chia theo tỷ lệ .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK, bảng phụ .
2.HS: SGK, thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lê thức .
III/ Tiến trình tiết dạy:

1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Giới thiệu bài mới:
a c
=
Từ
có thể suy ra
b d
a a+c
=
?
b b+d
Hoạt động 1:
Tính chất của dãy tỷ số bằng
I/ Tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau:
nhau:
Yêu cầu Hs đọc ?1
Đọc
?1)
Đề cho biết gì? Yêu cầu gì?
Trả lời
Ta có:
2 3
1
2 3 1
Vì sao = ?

Vì hai tỉ số cùng bằng
= (= )
4 6
2
4 6 2
2+3 5 1
2+3
=
=
Muốn so sánh các tỉ số
và Ta thu gọn các tỉ số này rồi so sánh 4 + 6 10 2
4+6
2 − 3 −1 1
kết quả.
2−3
=
=
với các tỉ số trong tỉ lệ
4 − 6 −2 2
4−6
2 3 2+3 2−3
thức đã cho ta làm ntn?
=
Vậy: = =
4 6 4+6 4−6
Gọi hs lên bảng trình bày.
lên bảng
a c
= ta sẽ có các tỉ số
b d

nào bằng với tỉ số đã cho?
Giới thiệu tính chất.

Trả lời.

Gv nêu phần mở rộng tính chất
của dãy tỷ số bằng nhau .

Ghi vở

Vậy với

a c
= thì ta suy ra:
b d
a c a+c a−c
= =
=
b d b+d b−d
b ≠ d và b ≠ -d
2/ Tính chất trên còn được mở
rộng cho dãy tỷ số bằng nhau:
a c e
Từ dãy tỷ số = = ta suy ra
b d f
a c e a+c+e
a−c+e
= = =
=
b d f b+d + f b−d + f

( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Lắng nghe

1/ Nếu

Để tìm x,y ta vận dụng kiến

23


thức nào?


x y
= em có được tỉ số nào
3 5

bằng tỉ số đã cho?
x
Với = 2 thì x bằng bao nhiêu?
3
y
Với = 2 thì y bằng bao nhiêu?
5

Suy nghĩ

VD : bài tập 54/ T30 :
Ta có:


x y x + y 16
= =
= =2
3 5 3+5 8
x=6
y = 10

Hoạt động 2:Chú ý:
Dán bảng phụ phần chú ý gọi hs
đọc
Đọc
a b c
Khi có dãy tỷ số = = , ta
2 3 5
nói các số a,b,c tỷ lệ với các số
2; 3; 5. Ngược lại khi các số Lắng nghe
a,b,c tỷ lệ với các số 2; 3; 5 ta có
a b c
= =
2 3 5
Y/c làm bài tập?2
Gọi số hs của lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt là: a, b, c ta sẽ có điều
Lên bảng
gì?

x y
=
3 5


Áp dụng tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau, ta có:
x y x + y 16
=2
= =
=
8
3 5 3+5
x
= 2 => x = 2.3 = 6
3
Với
y
= 2 => y = 2.5 = 10
5
Vậy hai số cần tìm là:
x = 6 và y = 10
II/ Chú ý:
a b c
= = , ta nói
2 3 5
các số a,b,c tỷ lệ với các số 2; 3; 5.
Ta còn viết a : b : c = 2 : 3 : 5 .
Khi có dãy tỷ số

?2) Gọi số hs của ba lớp 7A, 7B,
7C lần lượt là a, b, c
Theo đề bài ta có: a: b: c = 8: 9: 10


3. củng cố,luyện tập:
Làm bài tập 57/ T30 :
HD: cần tìm số viên bi của mỗi bạn nên cần đặt ẩn số.
Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là a, b, c.
a b c
Theo đề bài ta có: = = và a + b + c = 44
2 4 5
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm được a, b, c rồi trả lời.
4/ Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
Học thuộc các tính chất. Giải bài tập 55, 56, 58 / T30
Bài 55 tương tự bài 54
Tiết sau Luyện tập.
IV. Bổ sung:

24


Tuần 6 Tiết 12
Lớp dạy: 7134

Ngày soạn: 17/9/2015

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố các tính chất của tỷ lê thức, của dãy tỷ số bằng nhau .
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài toán chia tỷ lệ .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II/Chuẩn bị:
1.GV: SGK , bảng phụ.
2. HS : học bài ở nhà .
III/ Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ: Viết công thức tổng quát tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ( 4đ)
Sửa bài 55/30 sgk ( 6đ)
2 bài mới:
HĐ của GV
Hoạt động 1: Chữa bài tập:
Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 57 – lên bảng

HĐ của HS

SGK

Ghi bảng
I/ Chữa bài tập:
Bài tập 57 – SGK / T30:
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Theo đề bài, ta có:

a b c
= =
2 4 5

Và a + b +c = 44
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng
nhau ta được:


a b c a + b + c 44
= = =
=
=4
2 4 5 2 + 4 + 5 11
a
⇒ =4⇒a =8
2
b
= 4 ⇒ b = 16
4
c
= 4 ⇒ c = 20
5
Để làm bài này em vận dụng kiến
thức nào?
PP giải ntn?

Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 59: (SGK )Gv nêu đề bài .
y/c Hs đọc đề
Đề y/c gì?

Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Vậy số bi của ba bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lượt là 8, 16, 20 viên.

Gọi điều cần tìm là ẩn số, theo đề
lập được tỉ lệ thức, sau đó áp dụng

t/c của dãy tỉ số bằng nhau để tìm.

Hs đọc đề
Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng

25

II/ Luyện tập:
Bài 59: (SGK )Thay tỷ số giữa các
số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số
nguyên:


×