Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Đại số 9 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.68 KB, 5 trang )

Tuần: 01 CHƯƠNGI: CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
Tiết: 01 Bài 1: CĂN BẬC HAI
I) Mục tiêu:
- Học sinh nắm được đònh nghóa, kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
các số.
II) Chuẩn bò:
- Kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7
- Bình phương của một số
III) Thực hiện trên lớp:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Tính 5
2
; 35
2
- HS2: Tìm căn bậc hai của các số sau:
9
;
49; 0.01
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động 1: Tìm hiểu
đònh nghóa căn bậc hai
số học
- Cho học sinh nhắc lại
căn bậc hai của một số
a



0. Kí hiệu căn bậc
hai.
- Cho học sinh hoạt
động nhóm, mỗi nhóm
làm 1 câu của
?1
- GV hướng dẫn học
sinh đi đến đònh nghóa
cân bậc hai số học.
- Gọi 4 học sinh lên
bảng trình bày
? 2
- Từ căn bậc hai số số
học ta có thể suy ra
được căn bậc hai của
một số không?
- Số a

0 có căn bậc hai là
x, sao cho x
2
= a. Kí hiệu
a
- Học sinh hoạt động
nhóm, cử đại diện trình
bày, nhóm khác nhận xét.
- Học sinh rút ra đònh
nghóa.
- Học sinh lên bảng trình

bày.
- Ta tìm căn bậc hai số
học sau đó suy ra căn bậc
hai còn lại bằng cách
thêm dấu trừ vào số vừa
1) Căn bậc hai số học
?1
: Tìm căn bậc hai
của mỗi số sau:
a. 25 b.
36
49
a. 0,25 b.2
Đònh nghóa: SGK
2
0
0
x
x a a
x a


= ⇔ ≥

=

? 2
: Tìm căn bậc hai số
học của mỗi số sau:
a. 49 b. 64

a. 81 b.1,21
Trang 1
- GV gọi 3 học sinh lên
bảng trình bày
?3
Hoạt động 2: So sánh
căn bậc hai số học
- Khi a

b; b

0 mà a <
b thì ta suy ra điều gì về
a

b
- Để so sánh các căn
bậc hai số học ta làm
như thế nào?
- GV gợi ý cho học sinh
làm từng ví dụ, sau đó
gọi học sinh lên bảng
trình bày.
- Chú ý kết hợp giữa
các điều kiện để đưa ra
kết luận.
- Giáo viên phân 2
nhóm để học sinh thực
hiện
?5

tìm được.
- Học sinh trình bày và
nhận xét

a < b thì
a
<
b
a > b thì
a
>
b
- Ta đưa chúng vào trong
dấu căn sau đó so sánh
các số dưới dấu căn với
nhau
Giải:
a.
2x >
Ta có x

0 và 2 =
4
nên
4x >
do đó x

4
b.
1x <

Ta có x

0 và 1 =
1
nên
1x <
do đó 0

x < 1
a.
1x >
0
1
1
x
x
x


⇔ >

>

b.
3x <
0
0 9
9
x
x

x


⇔ ≤ <

<

?3
: Tìm các căn bậc
hai của mỗi số sau:
a. 64 b. 81 c.
1,21
2) So sánh các căn bậc
hai số học.
Đònh lí:
Với a

0 ; b

0
a

b

a



b
? 4

: So sánh
a. 4 và
15
b. 11 và 3
Ví dụ:
Tìm x không âm biết
a.
2x >
b.
1x <
?5
:Tìm x không âm
biết
a.
1x >
b.
3x <
4. Củng cố:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Làm bài tập 1 và 2 SGK trang 6 để củng cố
5.Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 3; 4; 5 SGK trang 6;7
- Đọc phần có thể em chưa biết .
- Đọc trước bài § 2
IV) Rút kinh nghiệm:
Trang 2
Tuần: 1
Tiết:2 Bài2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=


I) Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác đònh của
A
- Biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
II) Chuẩn bò:
- Giá trò tuyệt đối của một số.
- Cách giải bất phương trình bật nhất.
III) Thực hiện trên lớp:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Tìm x không âm biết
x
= 15
- HS2: Tìm x không âm biết 2
x
= 14
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Bổ sung
Hoạt động 1: Tìm hiểu
căn bậc hai
+ Cho học sinh giải
thích
?1
+ GV cho h/s xác đònh
biểu thức dưới dấu căn
sau đó tìm điều kiện
xác đònh của căn thức

+ GV yêu cầu cả lớp
làm
? 2
sau đó gọi
một học sinh trình bày
Hoạt động 2: Hằng
đẳng thức
2
A A=
+ Giáo viên yêu cầu 1
h/s tính
2
a
và một h/s
+ Đọc nội dung của
?1

giải thích
+ Biểu thức dưới dấu căn
là:
a. 2x
2x
0 0x
≥ ⇔ ≥
b. -3x
-3x
0 0x
≥ ⇔ ≤
.
+

5 2x−
có nghóa khi
5-2x
0

2 5
5
2
x
x
⇔ − ≥
⇔ < −
+ Học sinh lên bảng điền
1. Căn bậc hai
?1
(SGK)
Tổng quát: SGK
A xác đònh (có nghóa)
khi A
0

Ví dụ1: Tìm x để mỗi
căn thức sau có nghóa
a.
2x
b.
3x−
Giải.
a.
2x

có nghóa khi 2x
0

0x
⇔ ≥
b.
3x−
có nghóa khi
-3x
0 0x
≥ ⇔ ≤
? 2
Với giá trò nào của x
thì
5 2x−
có nghóa.
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
?3
Điền số thích hợp
Trang 3
tính
2
a

+ Yêu cầu học sinh
nhắc lại
a


+ Yêu cầu học sinh
dựa vào đònh lí hãy
tính:
a.
2
12
và b.
2
( 7 )−
+ Cho học sinh so sánh
2
và 1, so sánh 2 và
5

+ GV gọi hai học sinh
lên bảng trình bày ví
dụ 3
+ Giáo viên đưa ra chú
ý
+ Gv hướng dẫn học
sinh tính và kết hợp
với điều kiện bài toán
để dấu giá trò tuyệt đối
số thích hợp vào ô a
2

2
a
a
a



=


nếu a 0
-a nếu a < o
a.
2
12 12 12= =
b.
( ) ( )
2
7 7 7 7− = − = − − =
2 1 2 1
4 5 2 5
> ⇒ >
< ⇒ <
2
. ( 2 1) 2 1
2 1
a − = −
= −


2
. (2 5) 2 5
5 2
b − = −
= −

( )
2
6 2
. 2
2
. )
a x
b a


3 3 3
= x- 2 = x -2
do x
= (a = a =-a
do a < 0
vào ô trống: ( SGK )
Đònh lí:

a ta có
2
a a=
Chứng minh SGK
Ví dụ 2: Tính
a.
2
12
b.
2
( 7 )−
Giải

a.
2
12 12 12= =
b.
( ) ( )
2
7 7 7 7− = − = − − =
Ví dụ 3: Rút gọn
a.
2
( 2 1)−

b.
2
(2 5)−
Chú ý:
A


=


A nếu A 0
-A nếu a < 0
Với A làmột biểu thức
Ví dụ 4: Rú gọn
( )
2
6
. 2 2

.
a x
b a
− ≥với x
với a < 0
4. Củng cố:
- Nhắc lại điều kiện xác đònh của căn thức bậc hai.
- Củng cố hằng đẳng thức
2
A A=
- Làm bài tập 6; 7; 8 a,b và 9a
5.Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 11a,b; 12; 13; 14; 15
IV) Rút kinh nghiệm:
Trang 4
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×