Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Danh sách quốc gia GDP/ đầu người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.34 KB, 5 trang )

Danh sách quốc gia theo GDP bình quân đầu người
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(đổi hướng từ Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người)
Bước tới: menu, tìm kiếm
Bản đồ các quốc gia theo GDP bình quân đầu người trong năm 2006. Nguồn: IMF (Tháng 10 2007)
Dưới dây là bảng danh sách các quốc gia trên trên giới xếp theo Tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người, bao gồm giá trị
của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong nước trong một năm được chia đều cho số dân của đất nước.
Số liệu này chỉ tính trên danh nghĩa dựa trên tỉ giá hối đoái chính thức, chưa tính đến sức mua tương đương.
Để so sánh tốt hơn về chất lượng cuộc sống người ta đánh giá theo sức mua tương đương (xem Danh sách quốc gia theo
GDP (PPP) bình quân đầu người).
Bảng dưới đây bao gồm các số liệu của năm 2007 (ước tính) cho 180 nước thành viên của Quỹ tiền tệ quốc tế. Đơn vị tính
là USD.
Thứ tự Quốc gia
GDP (USD)
đầu người năm 2007
Dự tính cho năm 2008
Estimates
start after
1 Luxembourg 102,284 107,796 2006
2
Na Uy
79,154 84,452 2005
3 Qatar 70,754 76,691 2006
4
Iceland
62,976 66,983 2006
5 Ireland 58,883 62,217 2006
6
Đan Mạch
57,035 64,198 2006
7


Thụy Sĩ
56,711 61,996 2006
8 Thụy Điển 47,069 50,216 2006
9 Hoa Kỳ 45,594 46,632 2006
10
Hà Lan
45,429 49,985 2006
11 Anh 45,301 50,987 2006
12 Phần Lan 44,912 47,654 2006
13 Áo 44,308 48,832 2006
14 Canada 42,738 46,987 2006
15 Australia 42,553 46,645 2004
16 Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 42,275 48,831 2006
17
Bỉ
41,605 44,615 2006
18 Pháp 40,782 42,219 2006
19 Đức 39,650 41,176 2006
20
Italy
35,386 37,691 2005
21 Singapore 34,152 40,054 2006
22 Nhật Bản 34,023 38,924 2005
23 Brunei Darussalam 32,501 37,831 2006
24 Kuwait 32,259 34,491 2005
25
Hy Lạp
32,010 33,762 2005
26 Tây Ban Nha 31,471 34,017 2006
27 New Zealand 29,698 32,354 2006


EU
29,476
[1]
2006
— Hong Kong, PRC 29,149 33,761 2006
28 Cyprus 26,386 28,821 2006
29 Bahrain 22,109 23,347 2006
30 Slovenia 22,079 24,451 2006
31
Israel
22,073 23,786 2005
32
Bồ Đào Nha
20,665 21,987 2005
33 The Bahamas 19,781 22,021 2003
34 Hàn Quốc 19,624 22,314 2006
35
Cộng hòa Séc
16,372 18,892 2006
36 Đài Loan 16,274 17,956 2006
37
Malta
16,049 16,942 2006
38 Trinidad và Tobago 15,908 17,124 2002
39 Ả Rập Saudi 15,416 16,217 2005
40 Oman 15,412 17,006 2003
41 Estonia 15,310 18,093 2006
42
Barbados

13,605 14,735 2006
43 Hungary 13,560 14,295 2006
44 Slovakia 13,227 14,734 2005
45
Antigua and Barbuda
12,968 14,024 2005
46 Saint Kitts and Nevis 12,595 13,787 2005
47 Latvia 11,826 13,998 2006
48 Croatia 11,271 12,254 2005
49 Ba Lan 10,858 12,071 2006
50 Libya 10,840 12,798 2006
51 Lithuania 10,472 12,214 2006
52
Chile
9,698 10,764 2006
53 Seychelles 8,852 9,762 2006
54 Nga 8,612 9,365 2006
55 Mexico 8,426 9,014 2006
56
Venezuela
8,252 9,785 2006
57 Equatorial Guinea 7,895 8,424 2006
58
Romania
7,352 9,101 2006
59 Botswana 7,270 8,014 2006
60
Gabon
7,218 -
61 Brazil 6,842 2005

62
Uruguay
6,616 2005
63 Thổ Nhĩ Kỳ 6,548 2006
64
Lebanon
6,398 2004
65 Kazakhstan 6,314 2004
66 Argentina 6,310 2005
67 Malaysia 6,146 2006
68 Panama 5,767 2000
69 Saint Lucia 5,747 2001
70 Nam Phi 5,724 2005
71
Mauritius
5,572 2006
72 Serbia 5,397 2004
73 Grenada 5,162 2003
74 Bulgaria 5,116 2006
75 Costa Rica 5,102 2005
76
Turkmenistan
5,055 2006
77 Saint Vincent and the Grenadines 4,939 2001
78
Suriname
4,254 2002
79 Belize 4,195 2005
80 Dominican Republic 4,045 2004
81 Belarus 4,013 2005

82 Jamaica 3,998 2005
83 Iran 3,920 2005
84 Fiji 3,783 2000
85 Dominica 3,745 2005
86
Angola
3,738 2000
87 Algeria 3,702 2006
88 Azerbaijan 3,633 2006
89
Peru
3,616 2006
90 Colombia 3,614 2006
91 Republic of Macedonia 3,574 2005
92
Thái Lan
3,400 2006
93 Bosnia and Herzegovina 3,400 2006
94 Tunisia 3,313 2005
95
Albania
3,256 2001
96
Namibia
3,248 1994
97 Ecuador 3,243 2001
98 Maldives 2,968 2006
99 El Salvador 2,841 2005
100
Ukraina

2,830 2006
101 Cape Verde 2,766 2003
102 Jordan 2,741 2006
103 Guatemala 2,504 2004
104 Trung Quốc 2,460 2,941 2006
105
Morocco
2,368 2,459 2004
106 Swaziland 2,299 2,425 2004
107 Armenia 2,248 2,478 2004
108
Gruzia
2,186 2,525 2004
109 Tonga 2,138 2,496 2006
110 Samoa 2,047 2,217 2005
111 Cộng hòa Congo 1,931 2,153 2004
112
Syria
1,928 2,176 2005
113 Vanuatu 1,842 1,773 1999
114 Indonesia 1,824 1,925 2006
115
Ai Cập
1,739 1,928 2005
116 Paraguay 1,715 1,936 2002
117 Philipin 1,590 1,963 2006
118 Sri Lanka 1,558 1,702 2006
119 Mongolia 1,470 1,821 2005
120 Bhutan 1,454 1,687 2005
121 Zimbabwe 1,378 1,542 2000

122 Honduras 1,327 1,454 2001
123
Bolivia
1,293 1,398 2004
124 Guyana 1,285 2002
125 Sudan 1,257 2005
126 Moldova 1,187 2005
127 Cameroon 1,110 2004
128
Djibouti
1,090 -
129 Côte d'Ivoire 1,042 2006
130
Yemen
1,020 2006
131
Papua New Guinea
977 2000
132
Ấn Độ
965 2005
133 Nicaragua 937 2003
134 Mauritania 928 2004
135
Pakistan
909 2006
136 Zambia 895 2003
137
Senegal
875 2006

138 São Tomé and Príncipe 871 2004
139 Kenya 851 2003
140 Nigeria 825 2003
141
Việt Nam
809 2005
142 Uzbekistan 753 2006
143 Kiribati 745 2005
144 Solomon Islands 704 2005
145 Benin 691 2002
146 Comoros 682 2003
147
Ghana
682 -
148 Chad 677 2004
149 Kyrgyzstan 663 2006
150
Lào
653 2005
151 Lesotho 648 1996
152 Haiti 614 2004
153
Campuchia
592 2006
154 Mali 531 2006
155 Tajikistan 522 2005
156
Burkina Faso
500 2002
157 Guinea 464 2006

158 Đông Timor 453 2004
159 Bangladesh 444 2005
160
Nepal
400 2003
161
Mozambique
397 2006
162 Central African Republic 386 2004
163
Madagascar
371 2005
164 Togo 370 2001
165 Afghanistan 362 2005
166
Tanzania
362 2001
167 Uganda 360 2006
168
Niger
316 2005
169 Rwanda 303 2006
170 Eritrea 293 2005
171
Sierra Leone
270 2005
172 Malawi 257 2004
173 Myanmar 239 2004
174 Tiêu bản:Country data Gambia, The 239 2006
175 Ethiopia 206 2006

176 Guinea-Bissau 204 1997
177 Liberia 195 2006
178
Democratic Republic of the Congo
161 1983
179 Burundi 127 -

×