Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de cuong on 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.83 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH
Môn : TOÁN
Khối : 9
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HKII KHỐI 9 PHẦN ĐẠI SỐ
Năm học 2006-2007
1
Năm học :
2006_2007
Chương III:
1) Phương trình bậc nhất 2 ẩn
2) Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
3) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng , thế
4) Giải bài tóan bằng cách lập hệ phương trình.
Chương IV:
1) Hàm số
2
y ax
=

( )
0a

2) Đồ thò của hàm số
2
y ax=

( )
0a

3) Phương trình bậc hai một ẩn.


4) Công thức nghiệm và cộng thức nghiệm thu gọn của phương
trình bậc hai.
5) Hệ thức Vi_et và ứng dụng.
6) Phương trình quy về phương trình bậc hai.
7) Giải bài tóan bằng cách lập phương trình.
A. PHẦN I : Trắc nghiệm:
Câu I : Hãy khoanh tròn vào ch ữ cái đ ứ ng tr ướ c câu tr ả l ờ i mà
em cho là úng nhđ ấ t:
1> phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0x y− =
C.
2 0 7x y− =
B.
0 4 5x y+ =
D.
0 0 9x y+ =
2> Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình:
5 4 8x y+ =
A.
( )
1; 1−
C.
3
1;
4
 
 ÷
 
B.

3
1;
4

 
 ÷
 
D.
4
1;
3
 
 ÷
 
3> Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm?
A. Một nghiệm duy nhất C. Vơ nghiệm
B. Hai nghiệm D. Vơ số nghiệm
4> Hệ phương trình
3 5 3
5 2 1
x y
x y
+ =


+ =

có nghiệm là cặp số nào sau đây:
A.
1 12

;
19 19
 
 ÷
 
C.
1 12
;
19 19
− −
 
 ÷
 
B.
1 12
;
19 19

 
 ÷
 
D.
1 12
;
19 19
 

 ÷
 
2

5> Hệ phương trình
( ) ( )
( ) ( )
2 2 3 1 2
3 2 2 1 3
x y
x y
− − + =


− + + =


tương đương với hệ phương trình nào
sau đây:
A.
2 3 1
3 2 5
x y
x y
+ = −


− =

C.
2 3 1
3 2 5
x y
x y

+ =


+ =

B.
2 3 1
3 2 5
x y
x y
− + =


− =

D.
2 3 1
3 2 5
x y
x y
− =


+ =

6> Hệ phương trình
2 0
3 5
x y
x y

+ =


+ = −

tương đương với hệ phương trình nào sau đây:
A.
4 0
2 3 5
x y
x y
+ =


+ = −

C.
4 2 0
3 5
x y
x y
+ =


− =

B.
2 0
2 6 10
x y

x y
+ =


+ = −

D.
6 3 3
3 5
x y
x y
+ =


+ =

7> Cho 3 đường thẳng (d
1
) :
2 3y x= −
; (d
2
):
1y x= −
; (d
3
):
23y kx= +
. Khi 3
đường thẳng (d

1
); (d
2
) ; (d
3
) đồng quy thìgiá trị của k là:
A. k= 11 C. k = 10
B. k = -11 D. k = -10
8> Cho hàm số
2
1
( )
5
y f x x= =
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số
1
5
a =
.
B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 .
C.
(0) 0, (5) 5, ( 5) 5, ( ) ( )f f f f a f a= = − = − =
.
D. Nếu
( ) 0f x =
thì x = 0 và nếu
( ) 1f x =
thì 5x = ± .
9> Cho hàm số

2
( ) (2 1)y f x m x= = −
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) nghòch biến với mọi x < 0 khi
1
2
m ≥
B. Nếu
( ) 8f x =
khi x = -2 thì
3
2
m = −
.
C. Khi
1
2
m <
thì giá trò lớn nhất của hàm số f(x) là 0
D. Hàm số f(x) đồng biến khi
1
2
m >
.
10> Cho hàm số
2
( ) 0,2y f x x= =
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tập xác đònh của hàm số là R. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch biến
khi x > 0.

B. Đồ thò của hàm số f(x) cắt đường thẳng y = 8 tại hai điểm có hòanh độ
2x = ±
.
3
C. Đồ thò của hàm số f(x) cắt đường thẳng y = -8 tại hai điểm có hòanh độ
2 10x = ± .
D. Đồ thò của hàm số f(x) cắt đường thẳng y = 4x tại gốc tọa độ và điểm
M(20;80).
11> Cho hàm số
2
( )y f x ax= =
có đồ thò là parabol (P). Kết luận nào sau đây là
sai?
A. Nếu điểm
( 3;6)M −
 (P) thì a = -2
B. Nếu điểm N(-2;10)  (P) thì
5
2
a =
.
C. Nếu điểm P(m;n)  (P) thì điểm Q(-m;n)  (P) .
D.
( ) ( )f x f x= −
với mọi x.
12> Cho hàm số
2
( ) 3y f x x= =
có đồ thò là parabol (P) . Dùng đồ thò (P) xét xem
phát biểu nào sau đây là sai?

A. Giá trò nhỏ nhất của f(x) là 0 khi x = 0.
B. Khi
1 5x≤ ≤
thì giá trò lớn nhất của hàm số là f(5) = 75
C. Khi
5 1x− ≤ ≤ −
thì giá trò lớn nhất của hàm số là f(-1) = 3.
D. Khi
2 2x
− ≤ ≤
thì giá trò lớn nhất của hàm số là
( 2) 12f ± =
.
13> Cho phương trình
2
3 2 3 3 0x x− − = . Các nghiệm của phương trình là:
A.
1 2
3
, 3
3
x x= = C.
1 2
3
, 3
3
x x= − = −
B.
1 2
3

, 3
3
x x= − = D.
1 2
3
, 3
3
x x= = −
14> Không cần giải phương trình, hãy cho biết phát biểu nào sau đâylà sai?
A. Phương trình
2
( 2 1) 2 2 3 0x x− + − =
có hai nghiệm phân biệt.
B. Phương trình
( )
2
3 2 3 2 2 3 0x x+ − + − =
có hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình
2
(1 2) 2(1 2) 1 2 0x x− − + + + =
vô nghiệm.
D. Phương trình
2 2
3 2(1 3) 0x x m+ + − =
có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
15> Cho hai số
1 2
1 3 2, 2 2x x= + = +
. phương trình bậc hai nào sau đây nhận x

1
,
x
2
làm hai nghiệm?
A.
2
(3 4 2) 8 7 2 0x x+ + + + =
C.
2
(3 4 2) 8 4 2 0x x− + + − =
B.
2
(3 4 2) 8 4 2 0x x− + − + =
D.
2
(3 4 2) 8 7 2 0x x− + + + =
16> Hai số có tổng là 29 và tích là 204. hai số đó là:
A. -12; -17 C. 12 ; -17
B. 6 ; 34 D. 12 ; 17
17> Phương trình
2
4 6 1 0x x− − =


’là:
A.
' 5∆ =
C.
' 52∆ =

B.
' 13∆ =
D.
' 20∆ =
18> Phương trình
2
7 8 0x x− − = có tổng hai nghiệm là:
A. 8 C.7
B. -7
D.
7
2
4
19> Phương trình
2
2 9 20 0x x− + + = có tích hai nghiệm là :
A. 10
C.
9
2
B. -10
D.
9
2

20> Phương trình
2
0ax bx c+ + =

( 0)a ≠

có nghiệm
1 2
1,
c
x x
a
= − = −
khi :
A. a + b + c = 0 C. a – b + c = 0
B. a + b – c = 0 D. b – a + c = 0
Câu II: Ghép nối
1> Cho đường thẳng (d) có phương trình (m+2)x + my + m = 0 .
Hãy nối mỗi điều kiện của m cho ở cột A với một câu cho ở cột B để
được kết quả đúng:
Cột A CộtB
A. Khi m = -2 a. (d) Song song với đường thẳng x – y – 2 = 0
B. Khi m = 0
b. (d) vuông góc với đường thẳng
2
2
3
y x= − +
C.Khi m = -1 c. (d) là trục Oy.
D. Khi m =
4
5

d. (d) song song với trục Ox
2> Cho hàm số
y ax b= +

có đồ thò là đường thẳng đi qua hai điểm M và N.
Hãy nối mỗi trường hợp của M,N cho ở cột 1 với một kết quả tương ứng cho ở
cột 2 để có kết quả đúng:
Cột 1 Cột 2
A. M(-2; 1) và N(1;-3) a) a = -0,5 ;
B. M(-1;-1) và N(2;5) b) a = - 2 ; b = 0,5
C. M(-1;1,5) và N(2;0) c) a = 2 ; b = 1
D. M(
3
1;
2

) và N(
5
1;
2

) d)
4 5
;
3 3
a b= − = −
Câu 3 : Điền vào chỗ trống để được kết luận đúng :
1) Đồ thò của hàm số y = ax2 ( với ………………………) là một đường cong có
tên ……………… đi qua gôùc tọa độ O và nhận trục …………………… làm trục đối
xứng .
Nếu a > 0 thì đôø thò nằm phía …………………………… trục hoành , O là điểm
………………………… của đồ thò
Nếu a < 0 thì đồ thò nằm ở phía ………………… trục hoành , O là điểm
…………… của đồ thò .

2) Nếu phương trình x
2
+ mx + 5 = 0 có nghiệm x
1
= 1 thì x
2
= …………
và m = ………………
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×