Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Danh sách các Giáo Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.97 KB, 40 trang )

Danh sách các giáo hoàng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm
Danh sách các giáo hoàng tại đây dựa vào niên giám Annuario pontificio được Vatican ấn
hành hàng năm. Theo niên giám đó, cho đến nay (2005) đã có 265 giáo hoàng của Giáo hội
Công giáo Rôma. Một vị được chọn vào năm 752 (Stephanus II) nhưng, vì chết sau 3 ngày
trị vì, đã bị bỏ ra ngoài niên giám kể từ năm 1961.
Mục lục
[giấu]
• 1 Thiên niên kỷ thứ nhất (1 - 1000)
o 1.1 Thời Cổ Đại
o 1.2 Thời Trung Cổ
o 1.3 Lên ngôi trong thế kỷ thứ 10 (901 - 1000)
• 2 Thiên niên kỷ thứ hai (1001 - 2000)
o 2.1 Lên ngôi trong thế kỷ 11 (1001 - 1100)
o 2.2 Lên ngôi trong thế kỷ 12 (1101 - 1200)
o 2.3 Lên ngôi trong thế kỷ 13 (1201 - 1300)
o 2.4 Lên ngôi trong thế kỷ 14 (1301 - 1400)
o 2.5 Lên ngôi trong thế kỷ 15 (1401 - 1500)
o 2.6 Lên ngôi trong thế kỷ 16 (1501 - 1600)
o 2.7 Lên ngôi trong thế kỷ 17 (1601 - 1700)
o 2.8 Lên ngôi trong thế kỷ 18 (1701 - 1800)
o 2.9 Lên ngôi trong thế kỷ 19 (1801 - 1900)
o 2.10 Lên ngôi trong thế kỷ 20 (1901 - 2000)
• 3 Thiên niên kỷ thứ ba (2001 - 3000)
o 3.1 Lên ngôi trong thế kỷ 21 (2001 - 2100)
• 4 Liên kết ngoài
[sửa] Thiên niên kỷ thứ nhất (1 - 1000)
[sửa] Thời Cổ Đại
Thời gian Tên Tên Latinh Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
30? - Thánh Phêrô Petrus Shimon ben Betsaida, Một trong 12 sứ đồ


67? Yona ( ןב ןועמש
הנוי)
Simeon Kephas
(Σιμηον Κηφασ)
Galilee của Giê-xu
67? -
79?
Thánh Linus Linus Toscana
(Ý)
79? -
88
Thánh
Anacletus
Cletus I Hy Lạp?
88 -
97
Thánh Clement Clemens I Roma
97 -
105
Thánh
Evaristus
Evaristus
105 -
115
Thánh
Alexander
Alexander I Roma
115 -
125
Thánh Sixtus Xystus I Roma hoặc

Hy Lạp
125 -
136
Thánh
Telesphorus
Telesphorus Hy Lạp
136 -
140
Thánh Hyginus Hyginus Hy Lạp
140 -
155
Thánh Pius Pius I Aquileia
(Ý)
155 -
166
Thánh
Anicetus
Anicetus Syria
166 -
175
Thánh Soter Soterius Lazio (Ý)
175 -
189
Thánh
Eleuterus
Eleutherius Hy Lạp
189 -
199
Thánh Victor Victor I Bắc Phi
199 -

217
Thánh
Zephyrinus
Zephyrinus Roma
217 -
222
Thánh Calixtus Callixtus I
222 -
230
Thánh Urban Urbanus I Roma
21 tháng 7
230 -
28 tháng 9
235
Thánh Pontian Pontianus Roma
235 -
3 tháng 1
236
Thánh Anterus Anterus Hy Lạp
10 tháng 1
236 -
20 tháng 1
250
Thánh Fabian Fabianus Roma
251 -
Tháng 6
253
Thánh
Cornelius
Cornelius

25 tháng 6
253 -
5 tháng 3
254
Thánh Lucius Lucius I Roma
12 tháng 5
254 -
2 tháng 8
257
Thánh Stephen Stephanus I Roma
31 tháng 8
257 -
6 tháng 8
258
Thánh Sixtus II Xystus II Hy Lạp
22 tháng 7
259 -
26 tháng 12
268
Thánh
Dionysius
Dionysius Hy Lạp
5 tháng 1
269 -
30 tháng 12
274
Thánh Felix Felix I Roma
4 tháng 1
275 -
Tháng 12

283
Thánh
Eutychian
Eutychianus
17 tháng 12
283 -
22 tháng 4
Thánh Caius Caius
296
296 -
304
Thánh
Marcellinus
Marcellinus
308 -
309
Thánh
Marcellus
Marcellus I
309 -
310
Thánh
Eusebius
Eusebius
2 tháng 7
311 -
11 tháng 1
314
Thánh
Miltiades

Miltiades Châu Phi
31 tháng 1
314 -
31 tháng 12
335
Thánh Silvester Silvester I
18 tháng 1
336 -
7 tháng 10
336
Thánh Marcus Marcus Roma
6 tháng 2
337 -
12 tháng 4
352
Thánh Julius Iulius I Roma
17 tháng 5
352 -
24 tháng 9
366
Liberius Liberius
1 tháng 10
366 -
11 tháng 12
384
Thánh
Damasus
Damasus I Guimarães
(Bồ Đào
Nha)

11 tháng 12
384 -
26 tháng 11
399
Thánh Siricius Siricius
27 tháng 11
399 -
19 tháng 12
401
Thánh
Anastasius
Anastasius I
22 tháng 12
401 -
12 tháng 3
417
Thánh Innocent Innocentius I
18 tháng 3
417 -
26 tháng 12
418
Thánh Zosimus Zosimus
29 tháng 12
418 -
4 tháng 9
422
Thánh
Boniface
Bonifacius I
10 tháng 9

422 -
27 tháng 7
432
Thánh
Celestine
Caelestinus I
31 tháng 7
432 -
Thánh Sixtus Xystus III
Tháng 8
440
29 tháng 9
440 -
10 tháng 11
461
Thánh Leo I Leo I
Magnus
Roma
19 tháng 11
461 -
29 tháng 2
468
Thánh Hilarius Hilarius
[sửa] Thời Trung Cổ
Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
3 tháng 3
468 -
10 tháng 3
483
Thánh

Simplicius
Simplicius Tivoli
(Ý)
13 tháng 3
483 -
1 tháng 3
492
Thánh Felix III Felix III Roma Vì Felix II là Giáo
hoàng Đối lập nên
có danh sách bắt
đầu với II và có
danh sách bắt đầu
với III cho các
Felix từ vị này về
sau
1 tháng 3
492 -
21 tháng 11
496
Thánh Gelasius Gelasius I Roma
24 tháng 11
496 -
19 tháng 11
498
Anastasius II Anastasius II
22 tháng 11
498 -
19 tháng 7
514
Thánh

Symmachus
Symmachus Sardinia
(Ý)
20 tháng 7
514 -
19 tháng 7
523
Thánh
Hormisdas
Hormisdus Lazio (Ý) Cha của Silverius
13 tháng 8
523 -
18 tháng 5
526
Thánh Gioan I Ioannes I Toscana
(Ý)
13 tháng 7
526 -
22 tháng 9
530
Thánh Felix IV Felix IV Sanniti
(Ý)
22 tháng 9
530 -
17 tháng 10
532
Boniface II Bonifacius II Roma
2 tháng 1
533 -
8 tháng 5

535
Gioan II Ioannes II Mercurius Roma
13 tháng 5
535 -
Thánh Agapetus I
22 tháng 4
536
Agapetus
1 tháng 6
536 -
11 tháng 11
537
Thánh Silverius Silverius Con của Hormisdas
29 tháng 3
537 -
7 tháng 6
555
Vigilius Vigilius Roma
16 tháng 4
556 -
4 tháng 3
561
Pelagius I Pelagius I Roma
17 tháng 7
561 -
13 tháng 7
574
Gioan III Ioannes III Catelinus
2 tháng 6
575 -

30 tháng 7
579
Benedict I Benedictus I
26 tháng 11
579 -
7 tháng 2
590
Pelagius II Pelagius II Roma
3 tháng 9
590 -
12 tháng 3
Thánh Gregory
I
Gregorius I
Magnus
Roma
604
13 tháng 9
604 -
22 tháng 2
606
Thánh
Sabinianus
Sabinianus Blera (Ý)
19 tháng 2
607 -
12 tháng 11
607
Boniface III Bonifacius III Roma
25 tháng 8

608 -
8 tháng 5
615
Thánh
Boniface IV
Bonifacius
IV
Marsi (Ý)
19 tháng 10
615 -
8 tháng 11
618
Deusdedit Adeodatus Roma
23 tháng 12
619 -
25 tháng 10
625
Boniface V Bonifacius V Napoli
(Ý)
27 tháng 10
625 -
12 tháng 10
638
Honorius I Honorius I
Tháng 10
638 -
2 tháng 8
640
Severinus Severinus Roma
24 tháng 12

640 -
12 tháng 10
642
Gioan IV Ioannes IV Dalmatia
24 tháng 11
642 -
14 tháng 5
649
Theodore I Theodorus I Palestine
Tháng 7
649 -
16 tháng 9
655
Thánh Martin Martinus I
10 tháng 8
654 -
2 tháng 6
657
Thánh Eugene Eugenius I Roma
30 tháng 7
657 -
27 tháng 1
672
Thánh Vitalian Vitalianus
11 tháng 4
672 -
17 tháng 6
676
Deusdedit II Adeodatus II
2 tháng 11

676 -
11 tháng 4
678
Donus Donus
27 tháng 6
678 -
Thánh Agatho Agatho Sicilia
10 tháng 1
681
(Ý)
Tháng 12
681 -
3 tháng 7
683
Thánh Leo II Leo II Sicilia
(Ý)
26 tháng 6
684 -
8 tháng 5
685
Thánh Benedict Benedictus II
12 tháng 7
685 -
2 tháng 8
686
Gioan V Ioannes V Syria
21 tháng 10
686 -
22 tháng 9
687

Conon Conon
15 tháng 12
687 -
8 tháng 9
701
Thánh Sergius Sergius I Sicilia
(Ý)
30 tháng 10
701 -
11 tháng 1
705
Gioan VI Ioannes VI Hy Lạp
1 tháng 3
705 -
18 tháng 10
Gioan VII Ioannes VII Hy Lạp
707
15 tháng 1
708 -
4 tháng 2
708
Sisinnius Sisinnius Syria
25 tháng 3
708 -
9 tháng 4
715
Constantine Constantinus Syria
19 tháng 5
715 -
11 tháng 2

731
Thánh Gregory
II
Gregorius II
18 tháng 3
731 -
28 tháng 11
741
Thánh Gregory
III
Gregorius III Syria
3 tháng 12
741 -
22 tháng 3
752
Thánh
Zacharias
Zacharias Hy Lạp
23 tháng 3
752 -
25 tháng 3
752
Stephen II Stephanus II Không có trong
danh sách chính
thức của Vatican
nhưng có trong
Catholic
Encyclopedia; Do
đó trong nhiều
danh sách các

Stephanus sau này
bắt đầu với II
26 tháng 3
752 -
26 tháng 4
757
Stephen III Stephanus III
29 tháng 5
757 -
28 tháng 6
767
Thánh Phaolô Paulus I
1 tháng 8
767 -
24 tháng 1
772
Stephen IV Stephanus IV Sicilia
(Ý)
1 tháng 2
772 -
26 tháng 12
795
Adrian I Hadrianus Roma
26 tháng 12
795 -
12 tháng 6
816
Leo III Leo III
12 tháng 6
816 -

24 tháng 1
817
Stephen V Stephanus V
25 tháng 1
817 -
11 tháng 2
824
Thánh Paschal Paschalis I Roma
8 tháng 5
824 -
Eugene II Eugenius II Roma
Tháng 8
827
Tháng 8
827 -
Tháng 9
827
Valentinus Valentinus Roma
827 -
Tháng 1
844
Gregory IV Gregorius IV
Tháng 1
844 -
7 tháng 1
847
Sergius II Sergius II Roma
Tháng 1
847 -
17 tháng 7

855
Thánh Leo IV Leo IV Roma
855 -
7 tháng 4
858
Benedict III Benedictus
III
24 tháng 4
858 -
13 tháng 11
867
Thánh Nicholas Nicolaus I
Magnus
14 tháng 12
867 -
14 tháng 12
872
Adrian II Hadrianus II Roma
14 tháng 12
872 -
16 tháng 12
882
Gioan VIII Ioannes VIII Roma
16 tháng 12
882 -
15 tháng 5
884
Marinus I Marinus I
17 tháng 5
884 -

Tháng 9
885
Thánh Adrian Hadrianus III Roma
885 -
14 tháng 9
891
Stephen VI Stephanus VI
19 tháng 9
891 -
4 tháng 4
896
Formosus Formosus Ostia (Ý) Bị xử tử hình sau
khi chết
4 tháng 4
896 -
19 tháng 4
896
Boniface VI Bonifacius
VI
Roma
22 tháng 5
896 -
Tháng 8
897
Stephen VII Stephanus
VII
Tháng 8
897 -
Tháng 11
Romanus Romanus

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×