Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT 45 VAT LI 6 TUẦN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.83 KB, 4 trang )

Trêng THCS Giôc Tîng..........................................................................................
Ngµy so¹n: 30/9/12
KIỂM TRA 45’
I. Mục đích của đề kiểm tra
a/Phạm vi kiến thức từ tiết 1 đến tiết 8:
b/ Mục đích:
HS: hệ thống Kt từ bài 1 đến bài 8
GV: Nắm lại mức đọ nắm vững KT và khả năng vận dụng của HS để rút ra được
phương pháp dạy và học cho phù hợp
II. Hình thức của đề kiểm tra:
Đề KT tự luận 100%
III. Ma trận đề kiểm tra:
1.Bảng trọng số và số câu hỏi theo phân phối chương trình:

Nội dung
Độ dài, đo thể tích, đo khối lượng

Tổng

Số tiết
Trọng số
Số lượng
số
thuyết thực dạy
câu
tiết
LT VD LT VD LT
VD
5
5
3,5 1,5 43,8 18,7


2
1

Lực, trọng lực, hai cực cân
bằng, kết quả tác dụng của lực

3

3

2,1 0,9 26,3 11,2

Tổng:

8

8

5,6 2,4 70,1 29,9

2. Ma trận đề kiểm tra:
(Đề chẵn)
Cấp độ
Tên
Nhận biết
chủ đề
(Nội dung...)
Đo độ dài, đo Biết đơn vị
thể tích, đo và dụng cụ
khối lượng

dùng để đo
độ dài

2

Điểm
số
6

1
6

4
10

Vận dụng
Thông hiểu
-Xđịnh được GHĐ
và ĐCNN của
dụng cụ.
-Giải thích được ý
nghĩa của con số
trên một hộp đồ.
1,5
3

Cấp độ thấp

Số câu
0,5

Số điểm
1
Tỉ lệ %
Lực, trọng lực, Biết thế nào Lấy ví dụ về hai -Giải thích một số
hai lực cân là hai lực lực cân bằng
hiện tượng trong
bằng, kết quả cân bằng
cuộc sống liên quan
tác dụng của
đến trọng lực.
lực
-Xđịnh được kết quả
tác dụng của lực
Số câu
0,5
0,5
2

Cấp độ cao
Tính
được
thể tích vật
rắn
không
thấm nước và
chìm trong
nước
1
2


Tổng:

3
6
60%

3


Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
(Đề lẻ)
Cấp độ
Tên
chủ đề
(Nội dung...)
Đo độ dài, đo
thể tích, đo
khối lượng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Lực, trọng lực,
hai lực cân
bằng, kết quả
tác dụng của

lực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

1

1

2

1
2
20%

2
4
40%

4
40%
6
10
100%

3
4

40%
Vận dụng

Nhận biết

Biết được các kết
quả tác dụng của
lực. Biết thế nào là
trọng lực, đơn vị
của lực.
1,5
2
1,5
2
20%

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

-Xđịnh được GHĐ
và ĐCNN của
dụng cụ.
-Chọn dụng cụ đo
phù hợp.

Giải
thích

được ý nghĩa
của một biển
báo giao thông

1
3

1
1

Tính
được
thể tích vật
rắn
không
thấm nước và
chìm trong
nước
1
2

Lấy được ví dụ về Xác định được
kết quả tác dụng phương

của lực.
chiều của lực
tác dụng lên
một vật.
0,5
1

1
1
1,5
4
40%

3
4
40%

IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
(Đề chẵn)
Câu 1 (2đ): Thế nào là hai lực cân bằng? Lấy ví dụ về hai lực cân bằng.
Câu 2 (3đ):
a) Để đo độ dài ta sử dụng dụng cụ nào? Đơn vị đo độ dài hợp pháp của
nước ta là gì?
b) Em hãy xác định GHĐ và ĐCNN của cây thước sau:
Câu 3 (1đ): Dùng chân đá một quả bóng đang đứng yên, khi đó lực tác dụng lên
quả bóng sẽ gây ra kết quả gì?
Câu 4 (1đ): Trên vỏ hộp sửa Ông Thọ có ghi 397g, cho biết điều gì?
Câu 5 (1đ): Vì sao người ta đứng ở Nam Cực không bị rơi ra ngoài trái đất?
3
Câu 6 (2đ): Người ta dùng bình chia độ ghi tới 100 cm , trong bình có chứa 45
3
3
cm nước. Khi thả viên đá vào, mực nước trong bình chỉ mức 65 cm . Sau đó thả

Tổng:

3

6
60%

3
4
40%
6
10
100%


3

tiếp thỏi sắt vào, mực nước trong bình dâng lên mức 97 cm . Tính thể tích của viên
đá và thể tích của thỏi sắt?
(Đề lẻ)
Câu 1 (1đ): Trọng lực là gì? Đơn vị của lực là gì?
Câu 2 (2đ): Lực tác dụng lên một vật sẽ gây ra những kết quả gì? Nêu một thí dụ
cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 3 (3đ):
a) Xác định GHĐ và ĐCNN của bình chia độ sau:

b) Có ba loại cân: cân đồng hồ có GHĐ là 5kg, cân tạ, cân y tế. Hãy cho biết trong
phòng y tế sử dụng loại cân nào, người bán hàng sử dụng loại cân nào cho phù
hợp?
Câu 4 (1đ): Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thơng trên có ghi 10T ,
số 10T này cho biết điều gì?
Câu 5 (1đ): Khi hòn đá bị rơi từ trên cao xuống chịu tác dụng của trọng lực, hãy
xác định phương và chiều của lực tác dụng lên hòn đá?
3

Câu 6 (2đ): Người ta dùng bình chia độ ghi tới 200 cm , trong bình có chứa 125
3
3
cm nước. Khi thả viên đá vào, mực nước trong bình chỉ mức 145 cm . Sau đó thả
3
tiếp thỏi sắt vào, mực nước trong bình dâng lên mức 187 cm . Tính thể tích của
viên đá và thể tích của thỏi sắt?
V. Đáp án và thang điểm kiểm tra 45’ mơn vât lí 6 (tuần 8)
Đề chẵn
Câu 1: Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên
một vật mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược
chiều (1đ),
Lấy được ví dụ (1đ)
Câu 2: a/ Đo độ dài ta dùng dụng cụ là thước, đơn vò
đo độ dài thường sử dụng hợp pháp ở nước ta là mét
(m). (1đ)
b/ GHĐ: 10cm, (1đ)
ĐCNN: 0,5cm. (1đ)
Câu 3: Quả bóng bò biến đổ chuyển động và bò biến
dạng. (1đ)
Câu 4: Số chỉ đó cho biết khối lượng sữa trong hộp là
397 g. (1đ)


Câu 5: Vì trái đất tác dụng một lực hút (trọng lực) lên
người đó . (1đ)
Câu 6: Thể tích của hòn đá là: ( 0,25 đ)
65 cm 3 –
45 cm3 = 20 cm3 (0,75 đ)
Thể tích của thỏi sắt là: ( 0,25 đ)

97 cm3 – 65 cm3 =
32 cm3 (0,75 đ)
Đề lẻ:
Câu 1: Trọng lực là lực hút của trái đất , đơn vị của lực là
Niutơn (N) (1đ)
Câu 2: Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật đó
bò biến đổi chuyển động hoặc làm vật đó bò biến
dạng. Hai hiện tượng này có thể cùng xảy ra.(1đ), lấy
ví dụ (1đ)
Câu 3: a/ GHĐ: 100cm3, ( 1 đ) ĐCNN: 5cm3 ( 1 đ).
b/ Phòng y tế dùng cân y tế (0, 5đ), người bán
hàng dùng cân có GHĐ 5kg (0, 5đ),
Câu 4: Số 10T cho biết chỉ cho phép xe có trọng tải từ
10 T trởû xuống mới được phép lưu hành qua cầu .(1đ)
Câu 5: Phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía
trái đất. (1đ)
Câu 6: Thể tích của hòn đá là: ( 0,25 đ)
145 cm3
– 125 cm3 = 20 cm3 (0,75 đ)
Thể tích của thỏi sắt là: ( 0,25 đ)
187 cm3 – 145 cm3
3
= 42 cm
(0,75 đ)
VI. Rút kinh nghiệm - bổ sung :
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×