Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo án hình học 6 vnen từ tiết 19 đến 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.91 KB, 6 trang )

Tuần
Tiết 19, 20

Ngày soạn

Ngày dạy

VẼ GÓC BIẾT SỐ ĐO
TIA PHÂN GIÁC CỦA 1 GÓC

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Thước thẳng, thước đo góc
II. Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động của giáo viên
GV cho hs hoạt động nhóm nội dung
1a)
Các nhóm thực hiện vào trong vở
GV lưu ý cho hs khi sử dụng thước đo
góc để ý sử dụng vòng trong và vòng
ngoài.
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội dung
1b)
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội dung
1c)

Hoạt động của học sinh
A&B Hoạt động khởi động và hình thành
kiến thức
Lưu ý: dùng kết hợp thước thẳng và thước đo
góc; Đang sử dụng số đo vòng trong hay
vòng ngoài



1b) Hs đọc nội dung sgk/108
1c)

Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội dung
1d)
GV chốt lại khi nào thì tia Oy nằm giữa
hai tia Ox và Oz
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội dung
1e)

Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz
1d) Hs đọc nội dung sgk/108
1e)
-Tia On nằm giữa 2 tia:
Om và Op, Om và Ot

Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội dung
2a)
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nội dung

-Tia Op nằm giữa 2 tia:
Om và Ot
2a)
Hs làm theo yêu cầu sgk


2b)
GV chốt lại theo nội dung sgk/109
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội dung

2c)

2b) Hs đọc sgk/109
Hs thực hiện nội dung 2c) vào vở

C. Hoạt động luyện tập
1)
x

Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi nội dung
1,2 và trình bày vào vở viết
GV đi kiểm tra và hướng dẫn học sinh
GV chốt lại nội dung kiến thức theo nội
dung bài tập

a)Sai
b)Sai
c)Đúng
d)Đúng
2)

x

O

y

t

t


O

y

H45a) Không vì xÔz ≠ yÔz ; H45b) Có ;
H45c) Có
GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội
dung 1,2 phần D và nội dung 1, 2 phần
E

D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở
rộng
E1/112
xÔn = 1200
mÔn = 900
mÔz = 1500

III. Những điều cần lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………


Tuần


Ngày soạn

Ngày dạy:

HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
GÓC TẠO BỞI 1 ĐƯỜNG THẲNG CẮT 2 ĐƯỜNG THẲNG
Tiết 21+ 22

I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Thước thẳng, thước đo góc.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội A&B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến
dung 1a)
thức
1a)

Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
nội dung 1b)
GV chốt lại nội dung về góc đối
đỉnh
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm
nội dung 1c )
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
nội dung 1d) trình bày vào vở
GV chốt: Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau


Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
nội dung 1e)
Gv đi kiểm tra các em hs và
hướng dẫn nếu cần thiết

Góc xOz và góc yOt là hai góc đối đỉnh
1b)
Hs đọc nội dung sách giáo khoa/114
1c) Hs hoạt động nhóm nội dung 1c trình bày vào
vở
1d)

Góc mTp và góc nTq đối đỉnh suy ra góc mTp =
góc nTq
e)Không tính các cặp góc bẹt
Không tính trường hợp vẽ hình có sẵn
các góc bằng nhau mà ko đối đỉnh

·
·
;
mZq
= nZp
·
·
mZx
= nZy


·

·
mZy
= nZx
·
·
·
; qZx
mZp
= nZq
=
Yêu cầu hs hoạt động nhóm nội
dung 2a)

·pZy ;

·pZx = qZy
·
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
a) Quan sát và nhận xét
µ 1;B
µ 3 và A
µ 2 ;B
µ4
+A

Gv chốt lại nội dung các cặp góc
Gọi là góc so le trong
so le trong, góc đồng vị và cặp
µ 1;B
µ 1 và A

µ 2 ;B
µ2
+A
góc trong cùng phía
µ 3 ;B
µ 3 và A
µ 4 ;B
µ4
A

Gọi là cặp góc đồng vị
µ 1;B
µ 2 và A
µ 4 ;B
µ 3 gọi là cặp góc trong cùng phía
+A
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
nội dung 2b)
Yêu cầu hs hoạt động cá nhân
nội dung 2c)
GV chốt lại kiến thức
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi
vào vở

b)
Hs ghi nhớ nội dung vào vở viết
c) Hs đọc sách giáo khoa
Nếu hai góc so le trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau

+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
d)
Hình vẽ có: µ
A3
+) µ
A1

µ
= B
1

µ vì µA
= B
3
1

=

µ

A3 = B
1

µ
= B
3

+)Các cặp góc bù nhau có trên hình:

µ

¶ ; µ
¶ ; µ
¶ ; µ

A3 và B
A3 và B
A1 và B
A1 và B
2
4
4
2
µ và ¶A ; B
µ và ¶A ; µ
B
A1 và ¶A4 ; µ
A1 và ¶A2
1
4
1
2
µ và B
¶ ; B
µ và B
¶ ; B
µ và B
¶ ; B
µ và B

B

3
4
3
2
1
4
1
2
µ
A3 và ¶A4 ; µ
A3 và ¶A2 ; µ
A1 và ¶A4 ; µ
A1 và ¶A2
Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi và C. Hoạt động luyện tập
trình bày vào vở bài 1,2
Bài 1
+) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có chung đỉnh (Sai.
VD: Ô1 và Ô2 hoặc 2 góc kề nhau)
GV vẽ hình minh họa cho câu
sai

1
O

2

1

E
2



+) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có 1 cạnh của góc này
là tia đối của 1 cạnh của góc kia. (Sai. VD: Ê1 và Ê2
hoặc 2 góc kề bù)
+) Hai góc đối đỉnh là 2 góc mà mỗi cạnh của góc
này là tia đối của 1 cạnh của góc kia. ( Đúng)
y
Bài 2.
a)Các cặp góc đối đỉnh có trên hình:
xÔy và zÔt; xÔt và zÔy
zÔy = 1300 ; zÔt = 500
500
O
x
b)Các cặp góc so le
z trong:

GV đi từng bàn quan sát giúp đỡ
·
·
·
BCA
và CFE
; BCA
và ·CAD;
học sinh

t


·
·
· E và FEC
·
CFE
và FED
; AF
·
BAC
và ·ACD;

Các cặp góc đồng vị:

B

C

·
·
· EF v à CDA
·
·
·
CFE
và CAD
;C
; BCD
và FED

Các cặp góc trong cùng phía:

·
·
·
·
CBA
và BAD
; BCD
v à CDA
;
·
·
·
A
BCE
và CEF
; ·ACD v à CDA

F

E

D
·DAF và ·AFE ; ·ADE v à D
· EF;
· E và FED
·
· E và FEC
·
·
·

·
·
·
AF
; CF
; BAD
v à ·ADC ; ABC
v à BCD
; FED
v à AEF

Các cặp góc đồng vị bằng nhau ( đo):
·
·
· EF = CDA
·
·
·
CFE
= CAD
;C
; BCD
= FED

GV hướng dẫn học sinh thực
hiện nội dung 1 và 2

D&E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
1.
Hs quan sát thực tế để chỉ ra hình ảnh liên quan đến

kiến thức đã học
2.
Hs vẽ góc đối đỉnh rồi thực hành gấp tạo ra góc đối
đỉnh bằng nhau bằng cách gấp cho các cạnh của hai
góc trùng nhau.

III. Những điều cần lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..……….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..……….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………



×