Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
Tuần: 07- 11 Từ. 03 / 10 / 08 đến / / 08 Ngày
soạn: / 10 / 08.
Lớp dạy
Ngày dạy
Sĩ số
Chơng i: Cơ chế di truyền và biến dị
i/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về:
- Thành phần cấu trúc của gen, hình thái cấu trúc của NST, thành phần tham gia vào quá trình tái
bản, phiên mã và dịch mã.
- Đặc điểm của mã di truyền
- Diễn biến quá trình nhân đôi của AND, phiên mã và dịch mã .
- Điều hòa hoạt động của gen và cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ.
- Đột biến gen, các dạng ĐBG, nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐBG
- ĐB NST, các dạng, nguyên nhân và cơ chế ĐB NST.
2. Kỹ năng và thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua
các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
- Phơng pháp giải một số bài tập di truyền có liên quan
- Nâng cao ý thức học bài và ôn bài tự giác đối với cá nhân học sinh trong bộ môn sinh học.
iii. Tiến trình bài ôn tập:
1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo y/c của GV đã thông báo từ giờ trớc.
2. Nội dung: Tiết: 01 - 11 Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử:
Hoạt động 1:
Hoạt động Nội dung
- GV khai thác học sinh
những kiến thức đã học
bằng cách yêu cầu h/s
trả lời một số câu hỏi tự
luận và trắc nghiệm liên
quan:
1/ So sánh cấu trúc và
A. Lý thuyết:
I. Câu hỏi tự luận:
HD câu 1
a/ Giống nhau:
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
1
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
chức năng của gen với
ARN?
- Cấu trúc đa phân.
- Thành phần hóa học:
+ Đều gồm 3 thành phần
+ Có liên kết CHT
- Là vật chất di truyền.
b/ Khác nhau:
Gen ARN
TPHH
- 4 loại nu A, T, G, X
- Mỗi đơn phân có đờng
C
5
H
10
0
4
- 4 loại nu A, U, G, X
- Mỗi đơn phân có đờng C
5
H
10
0
5
- Có NTBS và liên kết H
- Có T không có U
- Loại mARN không có.
- Có U không có T
Cấu
trúc
mạch
- 2 mạch đơn
- Đơn phân là nu
- Phân 3vùng: Vùng ĐH,
vùng MH, vùng kết thúc.
- 1 mạch đơn
- Đơn phân là ribônu
- Không phân vùng
Phân
loại
- Nhiều loại : gen cấu
trúc, gen điều hòa, gen
vận hành, gen nhảy
+ Gen cấu trúc: * Mang
thông tin mã hóa tổn hợp
1 chuỗi pôlipéptít trong
ptử Pr.
+ Gen ĐH: Tạo ra sản
phẩm kiểm soát hoạt
động của các gen khác.
+ Gen nhảy: Có khả năng
di chuyển trên vị trí bất
kì của hệ gen => Có thể
mang gen khác => Làm
tăng biến dị tổ hợp.
- Theo chức năng có 3 loại:
mARN, tARN, rARN.
+ mARN: Mạch đơn, từ 600
1500 đơn phân ribônuclêôtit
( RiNu )
+ tARN: Là mạch đơn tự xoắn, có
từ 80 100RiNu. Một đầu mang
bộ đối mã đầu kia gắn với aa tơng
ứng với bộ ba đối mã.
VD: tARN-UAX mang Met,
tARN-AXA mang Xistêin, tARN-
XAA mang valin, tARN-UUU
mang Lizin
+ rARN: Mạch đơn xoắn nh tARN,
trong đó có khoảng 70%RiNu có
liên kết bổ sung.
Chức
năng
* Là bản mật mã có vai
trò chủ đạo trong quá
trình tổng hợp Pr qua cơ
chế phiên mã.
* Có khả năng tự nhân
đôi, phân li và tổ hợp
trong quá trình di truyền
- Là bản sao mã, mang TTDT từ
gen ở trong nhânTB ra TBC. Chủ
động qui định trình tự aa trong
chuỗi pôlipéptít.
- V/c aa tự do đến Ribôxôm là
điểm tổng hợp Pr.
- Tổng hợp ribôxôm.
* Không có.
HD câu 2
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
2
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
2/ So sánh cơ chế tái
bản AND với cơ chế
phiên mã?
Thế nào là kiểu sao
chép nửa gián đoạn ?
Đoạn Okazaki là gì?
3/ So sánh cơ chế PM
với DM?
a/ Giống nhau:
- Xảy ra trong nhân TB, lúc NST tháo xoắn.
- Dựa trên mạch khuôn AND của gen cấu trúc
- Thành phần tham gia: E t/đ làm cho ptử AND tháo xoắn, nu tự do trong
môi trờng nội bào, E nối Ligaza.
- Có theo NTBS
- Diễn biến đều chia làm 3 giai đoạn: Mở đầu, kéo dài và kết thúc. Xảy ra
ở tất cả các loài SV
b/ Khác nhau
Tái bản ADN Phiên mã
- Cả 2 mạch đều đợc dùng làm
khuôn mẫu
- E AND pôlimeraza, nu tự do
- Đoạn okazaki đợc tổng da trên
mạch khuôn 5 3 phải nhờ
Ezim nối Ligaza để thành mach
AND mới h/c.
* Diễn biến:
- E..tiếp xúc tại điểm bất kì/
AND .
- Sự kết hợp giữa các nu ở MTNB
vời các nu/ mạch khuôn 3 5
và 5 3.
- Việc tái bản có thể thực hiện
cho đến hết hêt đoạn gen nếu
không gặp trở ngại, kết quả từ 1
ptử AND ban đầu qua 1 lần nhân
đôi cho số AND con tăng gấp
đôi.
- Chỉ 1 mạch có chiều 3 5
- E ARN pôlimeraza, ribônu tự do
- ở SVNS phân tử ARN có xen kẽ
giữa các đoạn exon và itron nên
phải cắt bỏ đoạn intron ( đoạn
không mã hóa ) rồi nối các đoạn
êxon lại với nhau nhờ E nối Ligaza
để thành ARN trởng thành.
- Etiếp xúc tại vùng điều
hòa/AND
- Sự kết hợp giữa các ribô nu ở
MTNB vời các nu/ mạch khuôn 3
5.
- Khi E chuyển đến cuối gen gặp
tín hiệu KT thì nó dừng PM.
- Từ 1 phân tử AND làm khuôn sau
mỗi quá trình chỉ cho 1 phân tử
mARN
Sau đó ARN đi ra khỏi nhân để
chuẩn bị cho DM ( ở TBNT )
- Là kiểu sao chép mà 1 mạch đơn mới đợc tổng hợp liên tục khi nó dựa
vào mạch khuôn cũ có chiều 3 5. Còn mạch đơn thứ 2đợc tổng hợp
theo từng đoạn ( gián đoạn ) khi mạch khuôn cũ của nó có chiều 5 -3.
- Từng đoạn nu ngắn gọi là đoạn Okazaki. Mỗi đoạn Okazaki đều đợc
tổng hợp theo hớng 5 3trên mạch khuôn ADN
HD câu 3
a/ Giống nhau:
- Đều chia làm 3 giai đoạn: MĐ, KD, KT.
- Cần có men xúc tác, nguyên liệu từ môi trờng nội bào, mạch làm khuôn
mẫu.
- Xảy ra ở tất cả các loại TB.
Phiên mã Dịch mã
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
3
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
4/ So sánh cơ chế tái
bản với cơ chế DM?
- Vị trí: xảy trong nhân TB
- EARN pôlimeraza
- MK: 1mạch AND chiều 3-
5.
* Diễn biến:
- Khởi đầu: E+ vùng điều
hóa/AND làm cho AND tháo
xoắn để lộ mạch gốc có chiều
3 5
- EARN pôlimeraza trợt dọc
trên mạch mã gốc để tổng
hợp mARN theo NTBS: A-U,
G-X.
- Kết thúc: E ARN
pôlimeraza gặp tín hiệu KT/
gen cấu trúc thì dừng lại và
ptử mARN đợc giải phóng,
AND đóng xoắn lại.
*Kết quả: Chỉ 1 ptử mARN
đợc hình thành sau mỗi quá
trình.
- Xảy ra tại TBC
- E đặc hiệu, ATP, tARN, Ri
- MK: mARN.
* Diễn biến:
- Tiểu đơn vị bé + vị trí đặchiệu/
mARN nằm gần cođon MĐ. Phức hợp
aa1 tARN (MĐ - Met) mang đối
mãcủa nó tiến vào Ri bổ sung chính
xác với codon MĐ ( AUG ) /mARN ->
aa1( MĐ - Met ).
- Phức hợp aa2 tARN mang đối mã
(XUU Glu ) tiến vào Ri gắn BS với
cô đôn thứ 2/mARN -> aa Glu, hình
thành lk p.p giữa aa Met aa Glu. Ri
là khung đỡ mARN và phức hợp aa
tARN với nhau. Ri dịch đi 1 côđon
mARN để đỡ côđon anticôđon tiép
theo cho đến khi aa thứ 3 ( Arg ) gắn
với aa thứ 2 ( Glu ) bằng lk pp rồi Ri
lại dịch chuyển đi một côđon/mARN
và cứ tiếp tục nh vậy đến cuối mARN.
- Ri + mã KT/ mARN ( UAG ) -> DM
đợc hoàn tất.
Nhờ 1 loại Eđ/h aa MĐ ( Met )đợc cắt
khỏi chuỗi pp vừa đợc tổng hợp. Chuỗi
pp hình thành cấu trúc bậc cao hơn và
trở thành Pr có hoạt tính SH.
*Kết quả: Sau 1 quá trình có thể cho
nhiều ptử Pr cùng loại ( pôlixom )
HS tự làm
Hoạt động 2:
HOạt động
Nội dung
ii. Câu hỏi trắc nghiệm:
B
1.Thụng tin di truyn c mó hoỏ trong ADN di dng:
a.Trỡnh t ca cỏc axit photphoric quy nh trỡnh t ca cỏc nuclờụtit.
b.Trỡnh t ca cỏc nucleotit trờn gen quy nh trỡnh t ca cỏc axit amin.
c.Nguyờn tc b sung trong cu trỳc khụng gian ca ADN.
d.Trỡnh t ca cỏc ụxyribụ quy nh trỡnh t ca cỏc baz nitric.
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
4
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
B
2. Trong quỏ trỡnh nhõn ụi ca ADN, enzym ADN pụlymeraza tỏc ng theo cỏch
sau:
a. Da trờn phõn t ADN c to nờn 1 phõn t ADN hon ton mi, theoNTBS.
b. Enzym di chuyn song song ngc chiu trờn 2 mch ca phõn t ADN m hỡnh
thnh nờn cỏc phõn t ADN con bng cỏch lp cỏc nucleotit theo nguyờn tc b sung.
c. Enzym ADN polymeraza ch cú th tỏc ng trờn mi mch ca phõn t ADN theo
chiu t 3 n 5.
d.Enzym tỏc ng ti nhiu im trờn phõn t ADN quỏ trỡnh nhõn ụi din ra nhanh
chúng hn.
B
3. Hai mch ADN mi c hỡnh thnh di tỏc dng ca enzym pụlymeraza da
trờn 2 mch ca phõn t ADN c theo cỏch:
A. Phỏt trin theo hng t 3 n 5(ca mch mi).
B. Phỏt trin theo hng t 5 n 3(ca mch mi).
C. Mt mch mi c tng hp theo hng t 3 n 5 cũn mch mi kia phỏt trin
theo hng t 5 n 3.
D. Hai mch mi c tng hp theo hng ngu nhiờn, tu theo v trớ tỏc dng ca
enzym.
C
4. on Okazaki l:
A. on ADN c tng hp mt cỏch liờn tc trờn ADN c trong quỏ trỡnh nhõn ụi.
B. Mt phõn t ARN thụng tin c sao ra t mch khụng phi l mch gc ca gen.
C. Cỏc on ADN mi c tng hp thnh tng on ngn trờn 1 trong 2 mch ca
ADN c trong quỏ trỡnh nhõn ụi.
D. Cỏc on ARN ribụxụm c tng hp t cỏc gen ca nhõn con.
E. Cỏc on ADN mi c tng hp trờn c 2 mch ca phõn t ADN c trong quỏ
trỡnh nhõn ụi.
D
5. S nhõn ụi ca ADN trờn c s nguyờn tc b sung cú tỏc dng:
A. m bo duy trỡ thụng tin di truyn n nh qua cỏc th h.
B. Sao li chớnh xỏc trỡnh t ca cỏc nuclờụtit trờn mi mch ca phõn t ADN, duy trỡ
tớnh cht c trng v n nh ca phõn t ADN qua cỏc th h.
C. Gúp phn to nờn hin tng bin d t hp.
D. A v B ỳng. E. A, B v C u ỳng
E
6. nh ngha no sau õy v gen l ỳng nht:
A. Mt on ca phõn t ADN mang thụng tin cho vic tng hp mt prụtờin quy nh
tớnh trng.
B. Mt on ca phõn t ADN chu trỏch nhim tng hp mt trong cỏc loi ARN hoc
tham gia vo c ch iu ho sinh tng hp prụtờin.
C. Mt on ca phõn t ADN tham gia vo c ch iu ho sinh tng hp prụtờin nh
gen iu ho, gen khi hnh, gen vn hnh.
D. Mt on ca phõn t ADN chu trỏch nhim tng hp mt trong cỏc loi ARN thụng
tin, vn chuyn v ribụxụm.ấ
E. L mt on ca phõn t ADN cú chc nng di truyn.
B
7. Chc nng no di õy ca ADN l khụng ỳng:
A. Mang thụng tin di truyn quy nh s hỡnh thnh cỏc tớnh trng ca c th.
B. Trc tip tham gia vo quỏ trỡnh sinh tng hp prụtờin.
C. Nhõn ụi nhm duy trỡ thụng tin di truyn n nh qua cỏc th h t bo v c th.
D. úng vai trũ quan trng trong tin hoỏ.
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
5
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
E. Mang cỏc gen tham gia vo c ch iu ho sinh tng hp prụtờin.
E
8. Phỏt biu no di õy khụng ỳng:
A. Cỏc on Okazaki sau khi c tng hp s gn li vi nhau thnh mt mch liờn tc
di tỏc dng ca enzym ADN ligaza.
B. Si dn u l mch n c tng hp liờn tc trong quỏ trỡnh nhõn ụi t mt mch
ca ADN m trờn ú enzym ADN pụlymeraza di chuyn theo chiu tỏc ng ca cỏc
enzym thỏo xon v phỏ v liờn kt hyrụ.
C. S nhõn ụi cú th din ra nhiu im trờn ADN.
D. Do kt qu ca s nhõn ụi, 2 ADN mi c tng hp t ADN m theo nguyờn tc
bỏn bo ton.
E. Si i theo l cỏc on Okazaki c tng hp trong quỏ trỡnh nhõn ụi t mt mch
ca ADN m, trờn ú enzym ADN pụlymeraza di chuyn theo chiu cỏc enzym thỏo
xon v phỏ v liờn kt hyrụ.
B
9. Phỏt biu no di õy l khụng ỳng:
A. C ch nhõn ụi ca ADN t c s cho s nhõn ụi ca NST.
B. Phõn t ADN úng xon cc i vo kỡ u 1 trong quỏ trỡnh phõn bo gim nhim.
C. Cỏc liờn kt photphoieste gia cỏc nuclờụtit trong chui l cỏc liờn kt bn vng do
ú tỏc nhõn t bin phi cú cng mnh mi cú th lm nh hng n cu trỳc
ADN.
D.Vic lp ghộp cỏc nuclờụtit theo nguyờn tc b sung trong quỏ trỡnh nhõn ụi m bo
cho thụng tin di truyn c sao li mt cỏch chớnh xỏc.
E. Khụng phi ch cú mARN m tARN v rARN u c tng hp t cỏc gen trờn
ADN.
B
10. Mt on mch n ca phõn t ADN cú trỡnh t cỏc nuclờụtit nh sau:
ATG XAT GGX XGX A Trong quỏ trỡnh t nhõn ụi ADN mi c hỡnh thnh
t on mch khuụn ny s cú trỡnh t:
A)ATG XAT GGX XGX A B)TAX GTA XXG GXG T
C)UAX GUA XXG GXG U D)ATG XGT AXX GGXGT
B
24. S tng hp ARN c thc hin:
A. Theo nguyờn tc b sung trờn 2 mch ca gen.
B. Theo nguyờn tc b sung v ch trờn mt mch ca gen.
C. Trong nhõn i vi mARN cũn tARN, rARN c tng hp
ngoi nhõn.
D. Trong hch nhõn i vi rARN, mARN c tng hp cỏc
phn cũn li ca nhõn v tARN c tng hp ti ti th.
E. Trong quỏ trỡnh phõn bo nguyờn nhim.
A
11. Chn trỡnh t thớch hp ca cỏc ribụnuclờụtit c tng hp t 1 gen cú on
mch b sung vi mch gc l: AGX TTA GXA
A) AGX UUA GXA. B)UXG AAU XGU.
C) TXG AAT XGT. D) AGX TTA GXA. E) TXG AAT XGT.
A
12. Quỏ trỡnh tng hp ARN xy ra :
A. K trung gian. B. K u ca nguyờn phõn.
C. K sau ca nguyờn phõn. D. K cui ca nguyờn phõn.
E. K gia ca nguyờn phõn.
B
13. Trờn mch tng hp ARN ca gen, enzym ARN pụlymeraza ó di chuyn theo
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
6
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
chiu:
A.T 5 n 3. B. T 3 n 5. C. Chiu ngu nhiờn.
D.T gia gen tin ra 2 phớa. E.Tt c u sai.
D
14. Ni dung no di õy l ỳng:
A/ mARN mang thụng tin cho vic tng hp 1 loi prụtờin, hot ng ca ARN cú th
kộo di qua nhiu th h t bo.
B/ rARN kt hp vi cỏc prụtờin c hiu hỡnh thnh nờn si nhim sc.
C/ tARN úng vai trũ vn chuyn axit amin, cú th s dng qua nhiu th h t bo v 1
tARN cú th vn chuyn nhiu loi axit amin.
D/ mARN mang thụng tin cho vic tng hp mt loi prụtờin, cú thi gian tn ti trong
t bo tng i ngn.
E/ tARN thc hin vn chuyn cỏc axit amin c hiu, thi gian tn ti ca tARN trong
t bo l rt ngn.
D
15. Phõn t mARN c sao ra t mch mang mó gc ca gen c gi l:
A.B ba mó sao. B.Bn mó gc. C.B ba mó gc. D.Bn mó sao.
E.B ba i mó.
E
15. S ging nhau trong cu trỳc ca ADN v ARN l:
A/ Trong cu trỳc ca cỏc n phõn cú ng ribô.
B/ Cu trỳc khụng gian xon kộp.
C/ u cú cỏc loi baz nitric A, U, T, G, X trong cu trỳc ca cỏc n phõn.
D/ Cu trỳc khụng c biu hin trờn c s nguyờn tc b sung.
E/ Mi n phõn c kin to bi mt phõn t H
3
PO
4
, 1 ng 5 cacbon v baz nitric.
D
16. Nhng tớnh cht no di õy khụng phi l tớnh cht ca mó di truyn :
A/ Tớnh ph bin. B/ Tớnh c hiu. C/Tớnh thoỏi hoỏ.
D/ Tớnh bỏn bo tn. E/Tớnh liờn tc trong trỡnh t ca cỏc mó b ba.
A
17. Mó di truyn trờn mARN c c theo:
A/ Mt chiu t 5 n 3. B/ Mt chiu t 3 n 5.
C/Hai chiu tu theo v trớ xỳc tỏc ca enzym.
D/ Chiu ng vi v trớ tip xỳc ca ribụxụm vi mARN.
E/ V trớ cú mó b ba UAA.
D
18. Gi s 1 gen ch c cu to t 2 loi nu G v X. Trờn mch gc ca gen ú cú
th cú ti a:
A/ 2 loi mó b ba. B/ 64 loi mó b ba. C/16 loi mó b ba.
D/ 8 loi mó b ba. E/ 32 loi mó b ba.
B
19. Ba mó b ba no di õy l ba mó vụ ngha lm nhim v bỏo hiu kt thỳc vic
tng hp prụtờin l:
A/ AUA AUG UGA. B/ UAA UAG UGA. C/ AUA UAG UGA.
D. AAU GAU GUX. E. UAA UGA UXG.
E
20. Hin tng sao chộp ngc l hin tng :
A/ c gp mt s loi virut. B/ Xy ra ch yu vi khun.
C/ ARN lm mu tng hp ADN.
D/ Prụtờin c dựng lm mu sao ra gen c hiu. E/ A v C ỳng.
B
21. Mó b ba m u trờn mARN l:
A/ AAG. B/ AUG. C/ UAA. D/ UAG. E/ UGA.
D
22. Hin tng thoỏi hoỏ mó l hin tng:
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
7
Giáo viên Bùi Thị Khuyên Tr ờng THPT Bán công
số 2 Lào Cai
A. Mt b ba mó hoỏ cho nhiu axit amin.
B. Cỏc b ba nm ni tip nhau trờn gen m khụng gi lờn
nhau.
C. Cỏc mó b ba cú th b t bin gen hỡnh thnh nờn b
ba mó mi.
D. Nhiu mó b ba mó hoỏ cho cựng mt axit amin
E. Cỏc mó b ba khụng tham gia vo quỏ trỡnh mó hoỏ cho
cỏc axit amin.
D
23. Trong v sau quỏ trỡnh gii mó di truyn, ribụxụm s:
A. Tr li dng rARN sau khi hon thnh vic tng hp
prụtờin.
B. Bt u tip xỳc vi mARN t b ba mó UAG.
C. Trt t u 3 n 5 trờn mARN.
D. Tỏch thnh 2 tiu phn sau khi hon thnh gii mó.
E. Ch tham gia gii mó cho mt loi mARN.
C
24. ARN vn chuyn mang axit amin m u tin vo ribụxụm cú b ba i mó l:
A/ AUA. B/ XUA. C/ UAX. D/ AUX. E/ GUA.
B
25. Mt phõn t mARN cú chiu di 5100 , phõn t ny mang thụng tin mó hoỏ
cho:
A/ 600 axit amin. B/ 499 axit amin. C/ 9500 axit amin.
D/ 498 axit amin. E/ 502 axit amin.
E
26. Quỏ trỡnh gii mó kt thỳc khi:
A. Ribụxụm ri khi mARN v tr li dng t do vi hai
tiu phn ln v bộ.
B. Ribụxụm di chuyn n mó b ba AUG.
C. Ribụxụm gn axit amin vo v trớ cui cựng ca chui
pụlypeptit.
D. Ribụxụm tip xỳc vi mt trong cỏc mó b ba UAU,
UAX, UXG.
E. Ribụxụm tip xỳc vi mt trong cỏc mó b ba UAA,
UAG, UGA.
C
27. Trong quỏ trỡnh gii mó, axit amin t do:
A. Trc tip n ribụxụm phc v cho quỏ trỡnh gii mó.
B. n ribụxụm di dng ATP hot hoỏ.
C. c hot hoỏ thnh dng hot ng nh ATP, sau ú
liờn kt vi tARN c hiu to nờn phc hp [axit amin-tARN], quỏ
trỡnh ny din ra di tỏc dng ca cỏc enzym c hiu.
D. c gn vi tARN nh enzym c hiu to thnh phc
h axit amin tARN phc v cho quỏ trỡnh gii mó ribụxụm.
E. Kt hp vi tiu phn bộ ca ribụxụm tham gia vo
quỏ trỡnh gii mó.
B
28.Trong quỏ trỡnh gii mó, axit amin n sau s c gn vo chui pụlypeptit ang
c hỡnh thnh:
A/ Khi tiu phn ln v bộ ca ribụxụm tỏch nhau.
B/ Trc khi tARN ca axit amin k trc tỏch khi ribụxụm di dng t do.
Giáo án phụ đạo Sinh học 12 Năm học
2008 - 2009
8