Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

Đề và đáp án thi tuyển sinh vào 10 các tỉnh tham khảo (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 98 trang )

PHẠM NGUYÊN

(Giáo viên chuyên luyện thi Toán tại Tp Huế)

CHINH PHỤC
TOÁN 9
BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY
ĐẠI SỐ TẬP 1
SOẠN THEO CẤU TRÚC
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO




Luyện thi vào lớp 10, chuyên
Dành cho học sinh lớp 9
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên



Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm giúp cho các em học sinh chuẩn bị tốt cho kì thi vào 10 và tuyển sinh
vào các trường THPT chất lượng. Chúng tôi biên soạn cuốn : “ CHINH PHỤC TOÁN
9 BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY”
Nội dung sách được trình bày theo từng dạng toán, Ví dụ minh họa minh họa và BÀI
TẬP TỰ LUYỆN áp dụng. Mỗi bài gồm các phần:
A. Tóm tắt kiến thức cần học
B. Phương pháp giải các dạng toán:
a. Phần này được trình bày theo các vấn đề:



- Mỗi vấn đề được khái quát bằng sơ đồ tư duy, và hướng giải nhanh minh họa.
- Mỗi dạng toán đều có các phương pháp giải, các Ví dụ và các BÀI TẬP TỰ
LUYỆN tự luyện đều có hướng dẫn giải hay đáp số nhằm giúp người đọc tự
triểm tra lại kết quả của mình.
- Đề kiểm tra cuối chương.
b. Các BÀI TẬP TỰ LUYỆN được chọn lọc và tổng hợp từ Sách giáo khoa, các

đề thi vào 10 của các tỉnh trên cả nước, các đề thi học sinh giỏi,…
Chúng tôi hy vọng cuốn sách sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích giúp người
đọc dễ dàng tiếp cận, nắm vững và trau dồi kiến thức môn Toán 9.
Dù đã hết sức cố gắng trong quá trình biên soạn, song chắc khó tránh khỏi
những thiếu sót nhất đình. Chúng tôi xin đón nhận những ý kiến phản hồi và chân
thành cảm ơn mọi sự góp ý của quý độc giả để lần tái bản sau sách được hoàn
thiện hơn.

3
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

SƠ ĐỒ 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM CHƯƠNG 1

4
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

Chương 1 – CĂN THỨC
I. CĂN BẬC HAI – CĂN THỨC BẬC HAI

1. Kiến thức trọng tâm

a. Căn bậc hai số học

Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho



.

2

x =a

Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau:



Số dương kí hiệu là

, số âm kí hiệu là

.

− a

a

Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết




.

0= 0
Với số dương a, số



được gọi là căn bậc hai số học của a.

a
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
• Với hai số không âm a, b, ta có: a < b 
.
a< b
b. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, ta gọi



là căn thức bậc hai của A.
A

xác định (hay có nghĩa) khi



A


A≥ 0

A

2

.

neá
u A≥ 0

2. Các dạng toán A = A =  − A
neá
u A< 0

a. Dạng 1. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa

Ví dụ minh họa 1. Tìm điều kiện của các biểu thức sau:

a)

−7x

2x+ 6

b)

Hướng dẫn giải:


5
Facebook: />
c)

1
−3x + 2


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

−7x

a) Biểu thức

Vậy

x≤ 0

xác định khi:

thì biểu thức
2x+ 6

b) Biểu thức

−7x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0

.

−7x


xác định.
2x + 6 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ −6 ⇔ x ≥ −3
xác định khi:
.

2x+ 6
x ≥ −3
thì biểu thức
xác định.
1
−3x + 2
c) Biểu thức
xác định khi:

Vậy

1
2
≥ 0 ⇔ −3x + 2 > 0 ⇔ 3x < 2 ⇔ x <
−3x + 2
3
x<

Vậy

2
3

thì biểu thức


1
−3x + 2

xác định.

Ví dụ minh họa 2. Tìm điều kiện của biểu thức sau:

A = x2 − 6x + 5

Hướng dẫn giải:
A = x2 − 6x + 5 =

Biểu thức

( x − 1) ( x − 5)

xác định khi:

  x − 1≥ 0  x ≥ 1
⇔
⇔ x≥ 5

x

5

0
x


5


⇔ ( x − 1) ( x − 5) ≥ 0 ⇔ 
  x − 1≤ 0  x ≤ 1

⇔
⇔ x≤ 1
  x − 5 ≤ 0  x ≤ 5

Vậy khi

x≥ 5

hoặc

x≤1

(Dạng

thì biểu thức A xác định.

Ví dụ minh họa 3. Tìm điều kiện xác định của biểu thức:
P=

a+4 a+4
a +2

+


4−a
2− a

6
Facebook: />
A.B

)


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

Hướng dẫn giải:

Biểu thức P xác định
Vậy khi

a≥ 0



a ≥ 0
a ≥ 0
a ≥ 0
⇔
⇔
⇔
2 − a ≠ 0  a ≠ 2  a ≠ 4

a≠ 4


thì biểu thức P xác định.

Chú ý: Trong bài vừa có căn thức, vừa có mẫu thức nên cần tìm điều kiện để
biểu thức trong căn không âm, đồng thời tìm điều kiện để mẫu của biểu thức
khác 0. Riêng biểu thức

a+2

luôn dương nên không cần tìm điều kiện.

Để đơn giản hoá việc nhận dạng và tìm điều kiện, các em có thể tham khảo sơ
đồ bên dưới.

SƠ ĐỒ 2: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN

7
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

SƠ ĐỒ 3: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN

8
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
9

Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
c)
e)

− 3x

b)

−3x + 2

d)

9x − 2

f)

4 − 2x

3x + 1
6x − 1

Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:

a)


x
+ x−2
x−2

x
2

c)

e)

x −4

b)

+ x− 2

d)

4
2x + 3

f)

x
+ x− 2
x+ 2

1
3 − 2x


−2
x+ 1

Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
c)
e)

x2 + 1

b)

9x2 − 6x + 1

d)

− x+ 5

f)

4x2 + 3
− x2 + 2x − 1
−2x2 − 1

Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a)
c)
e)


4− x2

b)

x2 − 3

d)

x(x + 2)

f)

x2 − 16
x2 − 2x − 3
x2 − 5x + 6

HƯỚNG DẪN GIẢI
10
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

Bài 1. a)

b)

x≤ 0

x≤ 2
x≥ −


c)

d)

2
x≤
3

x≥

e)

2
9

x≥

f)

1
3

1
6

Bài 2.

a)


x
+ x−2
x−2

Điều kiện của biểu thức là:

x− 2 ≥ 0 x ≥ 2
⇔
⇔ x> 2

x− 2 ≠ 0 x ≠ 2

Vậy điều kiện của biểu thức là

b)

x− 2≥ 0 x ≥ 2
 x + 2 ≠ 0 ⇔  x ≠ −2 ⇔ x ≥ 2



Vậy điều kiện của biểu thức là

x
x2 − 4

x≥ 2

.


+ x− 2

Điều kiện:

x− 2≥ 0
x ≥ 2
⇔
⇔ x> 2
 2
 x − 4 ≠ 0  x ≠ ±2

Vậy điều kiện của biểu thức là

d)

.

x
+ x− 2
x+ 2

Điều kiện của biểu thức là:

c)

x> 2

1
3 − 2x


D¹ng

.

x> 2

A
ví i A > 0
B

11
Facebook: />
.


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

⇒ § iÒu kiÖn

1
3
≥ 0 ⇔ 3− 2x > 0 ⇔ x <
3− 2x
2
x<

Vậy điều kiện của biểu thức là

e)


4
2x + 3

D¹ng

.

⇒ § iÒu kiÖn

3
2

A
ví i A > 0
B

4
3
≥ 0 ⇔ 2x + 3 > 0 ⇔ x > −
2x + 3
2
x> −

Vậy điều kiện của biểu thức là

f)

.

3

2

.

−2
A
D¹ng
ví i A < 0
x+ 1
B

⇒ § iÒu kiÖn

−2
≥ 0 ⇔ x + 1< 0 ⇔ x < −1
x+ 1

Vậy điều kiện của biểu thức là

x < −1
.

Bài 3.
a) Vì
b) Vì

x2 + 1> 0∀x

. Vậy hàm số luôn xác định


4x2 + 3 > 0∀x

9x2 − 6x + 1 =
c)

∀x∈ ¡

. Vậy hàm số luôn xác định

( 3x − 1)

2

. Vì

( 3x − 1)

2

.

∀x∈ ¡

.

≥ 0 ∀x

Vậy hàm số xác định với mọi x.

(


)

− x2 + 2x − 1 = − x2 − 2x + 1 = − ( x − 1)

d)

2

.

⇔ − ( x − 1) ≥ 0 ⇔ x − 1= 0 ⇔ x = 1
Hàm số xác định
.
2

Vậy hàm số xác định khi
12
Facebook: />
x=1
.


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

e)

− x+ 5

− x + 5 ≥ 0 ⇔ x + 5 = 0 ⇔ x = −5


Điều kiện:
f)

−2x2 − 1

(

)

−2x2 − 1= − 2x2 + 1 < 0 ∀x
Điều kiện

Vậy không tồn tại giá trị x để hàm số có nghĩa.
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) Điều kiện của biểu thức là

4 − x2 ≥ 0 ⇔ x2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2

Vậy điều kiện của biểu thức là
b) Điều kiện của biểu thức là
⇔ x≥ 4

hoặc

x ≤ −4

x2 − 16 ≥ 0 ⇔ x2 ≥ 16

.


Vậy điều kiện của biểu thức là
c) Điều kiện của biểu thức là

⇔ x≥ 3

hoặc

x≥ 4

hoặc

x ≤ −4

.

x2 − 3 ≥ 0 ⇔ x2 ≥ 3

x≤ − 3

Vậy điều kiện của biểu thức là

d)

−2 ≤ x ≤ 2

x≥ 3

hoặc


x2 − 2x − 3 ≥ 0 ⇔ ( x + 1) ( x − 3) ≥ 0

13
Facebook: />
x≤ − 3

.


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

  x + 1≥ 0  x ≥ −1
 x − 3 ≥ 0 ⇔  x ≥ 3 ⇔ x ≥ 3

⇔ 
  x + 1≤ 0 ⇔  x ≤ −1⇔ x ≤ −1
  x − 3 ≤ 0  x ≤ 3
Vậy biểu thức xác định khi

x≥ 3

e) Điều kiện của biểu thức là

⇔ ( x − 2) ( x − 3) ≥ 0 ⇔ x ≤ 2

x ≤ −1
.

x(x + 2) ≥ 0 ⇔ x ≤ −2


Vậy điều kiện của biểu thức là
f) Điều kiện của biểu thức là

hoặc

x ≤ −2

hoặc

x≥ 0

hoặc

x≥ 0

.

.

x2 − 5x + 6 ≥ 0

hoặc

Vậy điều kiện của biểu thức là

x≥ 3

⇔ x≤ 2

.


hoặc

x≥ 3

.

b. Dạng 2. Tính giá trị biểu thức

Ví dụ minh họa 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)

A=

49 +

25 − 4. 0,25

B=

b)

Hướng dẫn giải:
a)

A=

25 − 4. 0,25


= 7+ 5− 4.0,5
= 7+ 5− 2
= 10.
B=

b)

49 +

(

)

169 − 121 − 81 : 49

14
Facebook: />
(

)

169 − 121 − 81 : 49


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

= ( 13− 11− 9) :7
= ( −7) :7
= −1


15
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

Ví dụ minh họa 2. Tính giá trị biểu thức sau:
Q=

a)

(

3− 2

)

2

+ 2

P = 3 5−

b)

( 1− 5)

2

Hướng dẫn giải:
Q=

a)

(

3− 2

)

2

+ 2=

3− 2 + 2



3− 2 > 0

3− 2 = 3− 2

nên
=

3−

=

3

Vậy


2+

2

.

Q= 3

P = 3 5−
b)

.

( 1− 5)

2

= 3 5 − 1− 5


= 3 5−

(

1− 5 < 0

1− 5 = 5 − 1

nên


)

5−1

= 3 5− 5+1

= 2 5+1
.
Vậy

P = 2 5+1

.

Chú ý: Trong các bài toán tính giá trị biểu thức và bài toán rút gọn thường
xuất hiện các dạng biểu thức “ẩn” của các hằng đẳng thức. Để tính toán và
giải quyết nhanh bài toán, các em cần biến đổi, và sử dụng thành thạo các
dạng của các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Để đơn giản hoá việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo sơ
đồ bên dưới.
16
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

SƠ ĐỒ 4: SỬ DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC
TRONG BÀI TOÁN CHỨA CĂN

17

Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
18
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

a)

−0,8 (−0,125)2

(

c)

3 − 2)

(−2)6

b)

2

d)

(2


2 − 3)

2

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

( 3− 2 2)

a)

( 2−

c)

(

e)

2

+

3) +
2

5 − 2) +
2

( 3+ 2 2)


( 1−
(

3)

( 5 − 2 6)

2

b)

( 3+

2

5 + 2)

d)

(

2

f)

2

2) −


2

( 5+ 2 6)

( 1−

2

2 + 1) −



(

2)

2 − 5)

2

2

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
5+ 2 6 − 5 − 2 6

a)

4− 2 3 + 4+ 2 3

c)


17 − 12 2 + 9 + 4 2

e)

7 − 2 10 − 7 + 2 10

b)

24 + 8 5 + 9 − 4 5

d)

6 − 4 2 + 22 − 12 2

f)

Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
2

a)

c

(

3 − 2) 5 + 2 6

b)


5 − 9− 29 − 12 5

d)

HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.

19
Facebook: />
2

 8− 4 3   4 + 2 3 

÷ −
÷
 6 − 2 ÷  1+ 3 ÷

 


13+ 30 2 + 9 + 4 2

2


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

−0,8 (−0,125)2 = −0,8× −0,125
a) Biến đổi biểu thức:


= −0,8× 0,125 = −0,1
−0,1

Vậy biểu thức có giá trị là:

(−2)6 = (−2)3 = −8 = 8

b) Biến đổi biểu thức :
Vậy biểu thức có giá trị là: 8

(

3 − 2) = 3 − 2 = 2 − 3
2

c) Biến đổi biểu thức:



Vậy biểu thức có giá trị là:

2− 3

(2

2 − 3) = 2 2 − 3 = 3− 2 2
2

d) Biến đổi biểu thức:



3− 2 2 = 3 − 8 = 9 − 8 > 0

Vậy biểu thức có giá trị là:

3− 2 2

Bài 2.

a) Biến đổi biểu thức:

( 3− 2 2)

2

+

( 3+ 2 2 )

2

= 3− 2 2 + 3 + 2 2
= 3− 2 2 + 3+ 2 2 = 6

(vì

3− 2 2 > 0

)


Vậy biểu thức có giá trị là: 6

b) Biến đổi biểu thức:

= 5− 2 6 − 5+ 2 6
20
Facebook: />
( 5− 2 6) 2 − ( 5+ 2 6) 2

3− 2< 0


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

(

) (

)

= 5− 2 6 − 5+ 2 6 = −4 6

(vì

Vậy biểu thức có giá trị là:

c) Biến đổi biểu thức:

5− 2 6 > 0


).

−4 6

( 2− 3) 2 + ( 1− 3) 2

= 2 − 3 + 1− 3

= 2 − 3 + 3 − 1= 1

( vì

2 − 3 > 0; 1− 3 < 0

).

Vậy biểu thức có giá trị là: 1

d) Biến đổi biểu thức:

( 3+ 2 )

2

( 1− 2)



2


= 3+ 2 − 1− 2
= 3+ 2 −

(

)

2−1 = 4

(vì

3+ 2 > 0; 1− 2 < 0

).

Vậy biểu thức có giá trị là: 4
e) Biến đổi biểu thức:
=

5− 2 +

(

5 − 2) +
2

(

5 + 2)


5+ 2

= 5− 2 + 5+ 2
=2 5



5 − 2 > 0; 5 + 2 > 0

Vậy biểu thức có giá trị là:
f) Biến đổi biểu thức:
=

2+1−

(

2−5

21
Facebook: />
2 5

2 + 1) −
2

(

2 − 5)


2

2


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

(

)

= 2 + 1− 5− 2 = 2 2 − 4

2 + 1> 0; 2 − 5 < 0

(vì

2 2−4 2 5

Vậy biểu thức có giá trị là:
Bài 3.
5+ 2 6 − 5− 2 6

a)

5+ 2 6 = 3+ 2 3. 2 + 2 =

(

3+ 2 ;


5− 2 6 = 3− 2 3. 2 + 2 =

(

3− 2

Ta có:

=

(

=

3+ 2 −

3+ 2

=2 2

)

2



(

3− 2


3− 2 =

(

)

2

) (

3+ 2 −

3 + 2 > 0; 3 − 2 > 0

(vì

Vậy biểu thức có giá trị là:

2 2

7+ 2 10 = 5+ 2 5. 2 + 2 =

(

)

)

7 − 2 10 − 7 + 2 10


Ta có:

=

3− 2

.

7− 2 10 = 5− 2 5. 2 + 2 =

Nên

)

2

5+ 2 6 − 5− 2 6

Nên

b)

)

2

(

)


7− 2 10 − 7+ 2 10
5− 2

)

2



(

5+ 2

)

2

5+ 2 ;

2

22
Facebook: />
(

)

2


5− 2 ;

)


Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

=

5− 2 −

= −2 2

5+ 2 =

(

) (

5− 2 −

5 − 2 > 0; 5 + 2 > 0

(vì

Vậy biểu thức có giá trị là:

−2 2

=


=

(

)

2

3−1 +

3

(

)

3+ 3
3

)

3+ 1
3

3−1 + 3+1

= 3 − 1+ 3 + 1= 2 3

Vậy biểu thức có giá trị là:

d) Biến đổi biểu thức

(

)

.

4− 2 3 +

c) Biến đổi biểu thức:

5+ 2

2 3

24 + 8 5 + 9 − 4 5

)

= 4 6 + 2 5 + 9− 4 5

(

)

= 4 5+ 2 5 + 1 + 5− 4 5 + 4
 2

= 4 5 + 2 5 + 1÷ +




(

= 4

)

2

5+1 +

(

2

5 − 2. 5.2 + 22

)

5− 2

2

= 2 5+1 + 5− 2

= 2 5 + 2+ 5 − 2 = 3 5

Vậy biểu thức có giá trị là:

e) Biến đổi biểu thức:

3 5

17− 12 2 + 9 + 4 2

23
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

= 9− 12 2 + 8 + 8+ 4 2 + 1

( ) (
( 2 2 + 1)

= 32 − 2.3.2 2 + 2 2
=

( 3− 2 2)

2

+

2

+

2 2


)

2

+ 2.2 2 + 12

2

= 3− 2 2 + 2 2 + 1

= 3− 2 2 + 2 2 + 1 = 4
Vậy biểu thức có giá trị là:

4

6 − 4 2 + 22 − 12 2

f) Biến đổi biểu thức

= 4 − 4 2 + 2 + 18− 12 2 + 4

( 3 2)
( 3 2 − 2)
2

= 22 − 2.2. 2 + 2 +
=

( 2 − 2)


2

+

2

− 2.3 2.2+ 22

2

= 2− 2 + 3 2 − 2

= 2− 2 + 3 2 − 2 = 2 2

Vậy biểu thức có giá trị là:

2 2

Bài 4.
a) Biến đổi biểu thức
= ( 3 − 2)

(

= ( 3 − 2)

3+ 2

(


3+ 2

)

3 − 2) 5 + 2 6
2

= ( 3 − 2) ( 3 + 2 )

24
Facebook: />

Phạm Nguyên – ĐT: 0935555826

=

( ) ( )
2

3 −

2

2

= 3− 2 = 1

4− 2 3
3−1


b) Ta có:
4+ 2 3



1+ 3

==

(

(

=

)

3−1

2

=

3−1

)

3+1


1+ 3

2

=

(

=

(

)

3− 1

;

)

3+1

2

Suy ra:

(

2


 4− 2 3   4+ 2 3 

÷ −
÷
 3 − 1 ÷  1+ 3 ÷

 


) (

)

2

3−1 −

(

3+1

2

) (

)

= 4− 2 3 − 4 + 2 3 = −4 3

Vậy biểu thức có giá trị là:


5 − 9− 29− 12 5

c) Biến đổi biểu thức
=

5 − 9 − 20 − 12 5 + 9

=

5 − 9− 2 5 + 3

=

5−

=

5−

(

(

(

)=

)


5 −1

)

−4 3

=

5 − 9−

( 2 5 + 3)

5 − 6− 2 5

2

5−1 = 1 = 1

Vậy biểu thức có giá trị là: 1

d) Biến đổi biểu thức

13+ 30 2 + 9 + 4 2

25
Facebook: />
2



×