Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BM12c QT10 danh muc kiem tra cong tac lap dat keo mai REV01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.75 KB, 3 trang )

BM12C/QT10
Lần ban hành:
01

ST
T
No

DANH MỤC KIỂM TRA
INSPECTION CHECKLIST

Tiêu chuẩn nghiệm thu TCVN 5593 : 1991
(Các chi tiết khác, xin tham khảo Tiêu chuẩn tương
ứng)

22
23
24

Khu vực/Area: ...................................

HẠNG MỤC

MÃ SỐ

SAI SỐ

VỊ TRÍ 1/

VỊ TRÍ 2/


VỊ TRÍ 3/

VỊ TRÍ 4/

Item

Code

Tolerance

Location 1

Location 2

Location 3

Location 4

K.qu


21

Hạng mục/Item: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
KÈO MÁI
Công trường/Project: .........................

Lắp ráp kết cấu thép
Sai lệch cho phép trục định vị
móng và trụ đỡ

Kích thước giữa các trục
- Nhỏ hơn 9
- Từ 9 đến 15
- Trên 15 đến 21
- Trên 21 đến 27
- Trên 27 đến 33
- Lớn hơn 33
(n = số lần đo bằng thước
Sai lệch cho phép của mặt móng,
gối đỡ, trục đỡ kết cấu và vị trí
bulông
Mặt phẳng trên của gối:
a/ Theo chiều cao
b/ Theo độ nghiêng
Bề mặt móng:
a/ Theo chiều cao
b/ Theo độ nghiêng
Xê dịch vị trí bulông neo khi:

Professional Consultant & Construction

Ngà
y



K.qu


Ngà

y



K.quả

Ngà
y



K.quả

Ngà
y

GHI
CHÚ


6.2
6.2.1
3 mm
4 mm
5 mm
6 mm
7 mm
5,5 n
dây dài 20 m)
6.2.2

6.2.2.1
+/- 1,5 mm
1/1500
6.2.2.2
+/- 5 mm
1/1000
6.2.2.3
Page 1 of 3


25
26

27

a/ Bulông ở trong phạm vi gối đỡ
b/ Bulông ở ngoài phạm vi gối đỡ
Sai lệch cao trình tính tới đầu mút
của bulông neo
Sai lệch chiều dài đoạn ren của
bulông neo
Sai số khi lắp ráp kết cấu thép của
nhà và công trình
I. CỘT
Sai số chiều cao toàn bộ của cột
- Khi chiều cao cột nhỏ hơn hay
bằng 10m

5 mm
10 mm

6.2.2.4

+ 20/ -0

6.2.2.5

+ 30/-0

6.2.3
6.2.3.I.1
10 mm
1/1000 cao.
< 15mm

- Khi chiều cao cột lớn hơn 10m
28
29
30

Sai số kích thước tiết diện ngang
6.2.3.I.2
cột
Xê dịch trục cột so với trục chuẩn
6.2.3.I.3
(ở tiết diện chân cột)
Xê dịch trục cột theo phương
6.2.3.I.4
thẳng đứng (ở tiết diện đỉnh cột).
- Khi chiều cao cột nhỏ hơn hay
bằng 10m

- Khi chiều cao cột lớn hơn 10m

31
32

33

Độ uốn cong của cột

6.2.3.I.5

5 mm
5 mm

10 mm
1/1000 cao.
< 35 mm
1/1000
cao,, <
13mm

Sai số về cao trình của mặt phẳng
6.2.3.I.6
gối tựa (vai cột)
II. DÀN, DẦM VÀ VÌ KÈO
Sai số chiều dài (khẩu độ) của cấu
6.2.3.II.1
kiện

Professional Consultant & Construction

Page 2 of 3


-

34

35
36

Khi cấu kiện ngắn hơn hay
bằng 25m
- Khi cấu kiện dài hơn hay
25m
Sai số chiều cao
Sai số cao trình các chi tiết gối tựa
của dàn và dầm
Sai số của thanh cánh thượng (ở
giữa nhịp) so với mặt phẳng thẳng
đứng đi qua tâm của 2 gối tựa
Độ uốn cong của thanh chịu nén
so với mặt phẳng của dàn
Sai số khoảng cách giữa các cấu
kiện (dầm, dàn)

10 mm
1/1000 cao,
<30 mm
6.2.3.II.2
5 mm

20 mm
6.2.3.II.3

1/250
chiều cao

6.2.3.II.4

1/1500 cao,
< 10 mm

6.2.3.II.5

5 mm

Ghi chú:
- Kiểm tra lần 1:
- Kiểm tra lần 2:
CHT CT/Site Manager

Đạt:
Không đạt:
Đạt:

X
O

Vị
Vị
Vị

Vị

trí
trí
trí
trí

1:
2:
3:
4:

.................................................
.................................................
.................................................
.................................................

Professional Consultant & Construction
Page 3 of 3



×