Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.25 KB, 82 trang )

Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Khoét đạt 82,9mm
Doa thô đạt 83,05mm
Doa tinh đạt 83,mm
- Nguyên công 6 :

Phay mặt bên còn lại.

Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
- Nguyên công 7 :

Khoét, doa 2 lỗ 62mm, 52mm.

Khoét đạt 61,5mm, 51,5mm.
Doa thô đạt 61,9mm, 51,9mm.
Doa tinh đạt 62mm, 52mm.
- Nguyên công 8 : Khoét, doa 2 lỗ 62mm.
Khoét đạt 61,5mm.
Doa thô đạt 61,9mm.
Doa tinh đạt 62mm.
- Nguyên công 9 :

Khoan 6 lỗ 12,5.

- Nguyên công 10 : Khoan 6 lỗ 6.
- Nguyên công 11 : Khoan 4 lỗ 8.
- Nguyên công 12 : Khoan 4 lỗ 14.


- Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 8.
- Nguyên công 14 : Phay 6 lỗ 25.
V.2.Thiết kế các nguyên công cụ thể:
1. Nguyên công 1: Phay mặt đế
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trục hoặc mặt đầu dao tới bàn máy :
mm

14


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

+ Kích thớc bàn máy : mm
+ Số cấp chạy dao : 23
+ Giới hạn chạy dao ( mm/phút )
- Chạy dao dọc :
- Chay dao ngang :
- Chạy dao đứng :
+ Số cấp tốc độ :
+ Giới hạn vòng quay ( vòng/phút) :
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
dao phay có đờng kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Nguyên công 1 : phay mặ


áy

79.40.5

Rz20

W

W

Định vị : chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do (dùng chốt trụ
chỏm cầu ) các mặt định vị cha đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào 2 lỗ theo chiều hớng từ trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20

15


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

2. Nguyên công 2: Phay mặt nắp
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,

dao phay có đờng kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do ( dùng phiến
tì ) các mặt định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào 2 lỗ theo chiều hớng từ trên xuống.
Nguyên công 2 : phay mặ
t nắ
p

152.40.5

Rz20

W

W

d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20
3. Nguyên công 3: Phay mặt bên
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
dao phay có đờng kính 150mm, số răng Z = 16 răng
c. Sơ đồ gá đặt :

16



Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do vào mặt đã gia công, còn 2 bậc dùng
2 chốt trụ chỏm cầu bề mặt định vị cha đợc gia công ).
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt đế theo chiều hớng từ trên
xuống.
Nguyên công 3 : phay mặ
t bên
183.50.05

W
n

Rz20

S

d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.
4. Nguyên công 4 : Phay mặt bên đối diện
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
dao phay có đờng kính 150mm, số răng Z = 16 răng

c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 5 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do còn lại dùng 2 chốt trụ )
các bề mặt định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên
xuống.
17


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Nguyên công 4 : phay mặ
t bên đ
ối diện
W

W

n
S

Rz20

98

89,5


d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.
5. Nguyên công 5: Khoét, doa lỗ 83,1
a. Chọn máy : Máy doa ngang 262
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đờng kính trục chính:
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy :
mm
+ Giới hạn lợng chạy dao ( mm/phút )
+ Giới hạn lợng chạy dao của bàn máy ( mm/phút )
+ Giới hạn vòng quay trục chính( vòng/phút ): 10 ữ 3000
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao ba có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng
2 chốt tỳ bề mặt định vị đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt
tỳ bề mặt định vị cha gia công ).

18


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên

xuống.
Nguyên công 5 : dao lỗ 83,1
W

W

83.1

S

n
Rz20
10

d. Các bớc gia công :
+ Khoét lỗ
+ Doa thô
+ Doa tinh đạt Ra2,5.
6. Nguyên công 6: Phay mặt bên còn lại.
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
dao phay có đờng kính 150mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên

xuống.

19


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Nguyên công 6 : phay mặ
t bên còn lại
W

W

W

1460.05

n

Rz20

98

S

d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.

7. Nguyên công 7: Khoét, doa 2 lỗ 62, 52,
a. Chọn máy : Máy doa ngang 262
b. Dụng cụ :
Dao ba có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
c. Sơ đồ gá đặt :
Nguyên công 7 : dao lỗ 52, 62
W

W

62

52

S

n
2.5

20

2.5

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
20



Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên
xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Khoét lỗ
+ Doa thô
+ Doa tinh đạt Ra2,5.
8. Nguyên công 8: Khoét, doa 2 lỗ 62
a. Chọn máy : Máy doa ngang 262
b. Dụng cụ :
Dao ba có gắn mảnh hợp kim cứng BK6,
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên
xuống.

Nguyên công 8 : dao lỗ 62
W

W

W


62

62

S

n
2.5

d. Các bớc gia công :
+ Khoét lỗ
21

2.5


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

+ Doa thô
+ Doa tinh đạt Ra2,5.
9. Nguyên công 9: Khoan 6 lỗ 12,5
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đờng kính gia công lớn nhất : 50mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 450 ữ
1600 mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 450 ữ

1600 mm
+ Số cấp tốc độ : 19
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 30 ữ 2000 vòng/phút
+ Giới hạn lợng chạy dao : 0,05 ữ 2,2 mm/phút
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 12,5 gắn mảnh hợp kim cứng BK8
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt đế theo chiều hớng từ trên
xuống.

22


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Nguyên công 9 : khoan, dao 6 lỗ 12.5
W

6 x lỗ 12,5

d. Các bớc gia công :
+ Khoan 6 lỗ 12,5.

10. Nguyên công 10: Khoan, taro 8 lỗ M6
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 5 gắn mảnh hợp kim cứng BK8
Đầu taro ren M6 có bớc ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt đế theo chiều hớng từ trên
xuống.

23


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

200.5
230.5

Nguyên công 10 : khoan, taro 8 x M6

8 lỗ x

d. Các bớc gia công :
+ Khoan 8 lỗ 5.

+ Taro 8 lỗ M6
11. Nguyên công 11: Khoan, ta ro 4 lỗ M8
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 6,5 mũi khoan thép gió
Đầu taro ren M8 có bớc ren P = 0,75
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 1 chốt trụ ngắn, còn
lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
rút, điểm kẹp vào mặt bích theo chiều hớng từ trên xuống
cùng chiều với lực khoan.

24


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Nguyên công 11 : khoan, taro 4 x M8

220.5
200.5

W

4 lỗ x


d. Các bớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 6,5.
+ Taro 4 lỗ M8.
12. Nguyên công 12: Khoan, ta ro 4 lỗ M14
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 12,5 mũi khoan thép gió
Đầu ta ro ren M14 có bớc ren P = 0,75
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 1 chốt trụ ngắn, còn
lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
rút, điểm kẹp vào mặt bích theo chiều hớng từ trên xuống
cùng chiều với lực khoan.

25


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Nguyên công 12 : khoan, taro 4 x M14

n

20


W

4lỗ x

d. Các bớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 12,5.
+ Taro 4 lỗ M14.
13. Nguyên công 13: Khoan, taro 4 lỗ M8
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 6,5 mũi khoan thép gió
Đầu taro ren M8 có bớc ren P = 0,75
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt đế theo chiều hớng từ trái
sang phải vuông góc với lực khoan.

26


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

250.5

200.5

Nguyên công 13 : khoan, taro 4 x M8

4 lỗ x

W

d. Các bớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 6,5.
+ Taro 4 lỗ M8.
14. Nguyên công 14: Phay 6 lỗ 25
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay ngón 25 bằng thép gió
c. Sơ đồ gá đặt :
Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại
dùng chốt trám định vị nốt bậc tự do còn lại ) các bề mặt
định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên
xuống.

27


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43


Nguyên công 14 : Phay 6 lỗ 25

1,5

W

25

d. Các bớc gia công :
+ Phay 6 lỗ 25, sâu 1,5mm.
VI- Tính toán và tra lợng d khi gia công
1. Nguyên công 1: Phay mặt đế
- Theo bảng [ 3-66 ] chất lợng bề mặt của các loại phôi
khác nhau:
RZ = 200 àm

Ti = 300 àm

Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T i, chỉ còn
Rz và giá trị này là 50 àm và 20 àm ( bảng 12 - Thiết kế đồ
án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :

phôi

=

c2 + sph2


+ Giá trị cong vênh c của phôi đợc tính c =

( K * l ) 2

Theo bảng 15 độ cong giới hạn K của phôi trên 1 mm chiều
dài K = 0,7
Chiều dài phôi: l = 256 mm
c =
àm

(0,7 * 256) 2 = 179,2 àm

+ Giá trị độ song song của mặt phẳng sph = ktphoi = 1000
phôi = 179,2 2 + 10002 = 1015 àm
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*1015 = 60,9 àm

28


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

- Sai số gá đặt khi phay mặt đế đợc xác định dg =
2c + 2K

+ Sai số chuẩn ch = 0 àm vì gốc kích thớc và chuẩn
định vị trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K đợc xác định theo (bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 àm

dg =

02 + 1202 = 120 àm

+ Sai số gá đặt còn lại ở bớc phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 7,2 àm
- Xác định lợng d nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + + i )
+ Lợng d nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 1015 + 120) = 1635 àm
+ Lợng d nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 60,9 + 7,2 ) = 118,1 àm
-Cột kích thớc tính toán xác định đợc:
+ Kích thớc khi phay tinh L = 15 mm
+ Kích thớc khi phay thô L = 15 + 0,12 = 15,12 mm
+ Kích thớc của phôi L = 15,12 + 1,635 = 16,755 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng
+ Dung sai phay tinh = 50 àm
+ Dung sai phay thô = 170 àm
+ Dung sai phôi = 1000 àm
-

Lợng

d

lớn

nhất


xác

định

theo

Z i max = Z i min + i 1 i

+ Lợng d lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 1635 + 1000 - 170 = 2465 (àm)
29

công

thức


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

+ Lợng d lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 118,1 + 170 - 50 = 238,1 (àm)
- Lợng d tổng cộng tính:
Zomin = 1635 + 118,1 = 1753,1 (àm)
Zomax = 2465 + 238,1 = 2703,1 (àm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax Zmin = 238,1 118,1= 120 (àm)
1 - 2 = 170 50 = 120 àm

Sau khi tiện thô:
Zmax Zmin = 2465 1635 = 830 (àm)
phôi - 1 = 1000 - 170 = 830 àm
Rz

Bớc

Ti







Lmin

Lmax

Zmin

Zmax

(mm)

(mm)

(àm)

(àm)


1000 16,75

17,75

(àm) (àm) (àm) (àm) (àm)

Phôi

500 1015

Phay thô

50

60,9 120

Phay tinh

20

7,2

170

15,12

50

15


15,29

1635 2465

15,05 118,1 238,1

2. Nguyên công 2: Phay mặt nắp.
- Theo bảng [ 3-66 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) àm.
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T i, chỉ còn Rz và
giá trị này là 50 àm và 20 àm ( bảng 12 - Thiết kế đồ án
CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :

phôi

=

c2 + cm2

+ Giá trị cong vênh c của phôi đợc tính c =

( K * l ) 2

Theo bảng 15 độ cong giới hạn K của phôi trên 1 mm chiều
dài K = 0,7
30


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số


Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Chiều dài phôi: l = 145 mm
àm

+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = ktphoi = 1000
phôi =

(0,7 * 145) 2 + 10002 = 1005 àm

- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*1005 = 60 àm
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp đợc xác định dg =
2c + 2K

+ Sai số chuẩn ch = 0 àm vì gốc kích thớc và chuẩn
định vị trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt K đợc xác định theo (bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 àm
dg =

02 + 1202 = 120 àm

+ Sai số gá đặt còn lại ở bớc phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 7,2 àm
- Xác định lợng d nhỏ nhất theo công thức:
Zmin = (RZi-1 + Ti-1 + + i )
+ Lợng d nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 1005 + 120) = 1625 àm
+ Lợng d nhỏ nhất của phay tinh là

Zmin = (50 + 60 + 7,2 ) = 117,2 àm
-Cột kích thớc tính toán xác định đợc:
+ Kích thớc khi phay tinh Lct = 152,4 mm
+ Kích thớc khi phay thô L = 152,4 + 0,117 = 152,517
mm
+ Kích thớc của phôi L = 152,517 + 1,625 = 154,142
mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
31


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

+ Dung sai phay tinh = 50 àm
+ Dung sai phay thô = 170 àm
+ Dung sai phôi = 1000 àm
- Khi phay tinh :
Lmax = 152,4 + 0,05 =152,45mm

Lmin = 152,4 mm

- Khi phay thô :
Lmax = 152,517 + 0,17 =152,687 mm
152,517 mm

Lmin

=


- Kích thớc phôi
Lmax = 154,142 + 1 =155,142 mm

Lmin = 154,142

mm
- Lợng d lớn nhất xác định :
+ Lợng d lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 155,142 152,687= 2,455 ( mm)
+ Lợng d lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 152,687 152,45 = 0,237 ( mm)
- Lợng d tổng cộng tính là :
Zomin = 0,117 + 1,625 = 1,742 ( mm)
Zomax = 0,287 + 2,455 = 2,742 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax Zmin = 237 117= 120 (àm)
1 - 2 = 170 50 = 120 àm
Sau khi tiện thô:
Zmax Zmin = 2455 1625 = 830 (àm)
phôi - 1 = 1000 - 170 = 830 àm
Bớc

Rz

Ti








(àm) (àm)
32

Lmin

Lmax

Zmin

Zmax

(mm)

(mm)

(àm)

(àm)


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

(àm) (àm) (àm)
Phôi


500 1005

Phay thô

50

Phay tinh

20

60

1000 154,14 155,14
2
2
120
7,2

170 152,51 152,68 1625 2455
7
7
50

152,4 152,45

117

237


3. Nguyên công 3: Phay mặt bên.
- Theo bảng [ 3-66 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) àm.
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T i, chỉ còn Rz và
giá trị này là 50 àm và 20 àm ( bảng 12 - Thiết kế đồ án
CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :

phôi

=

c2 + cm2

+ Giá trị cong vênh c của phôi đợc tính c =

( K * l ) 2

Theo bảng 15 độ cong giới hạn K của phôi trên 1 mm chiều
dài K = 0,7
Chiều dài phôi: l = 256 mm
àm

+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = ktphoi = 1000
phôi =

(0,7 * 256) 2 + 10002 = 1016 àm

- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*1016 = 61 àm
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp đợc xác định dg =

2c + 2K

+ Sai số chuẩn ch = 0,1 mm vì gốc kích thớc và chuẩn
định vị không trùng nhau.

33


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

S

183,50,05

111

n

+ Sai số kẹp chặt K đợc xác định theo (bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 àm
dg = 1002 + 1202 = 156,2 àm
+ Sai số gá đặt còn lại ở bớc phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*156,2 = 9,4 àm
- Lợng d nhỏ nhất theo công thức:
+ i )

Zmin = (RZi-1 + Ti-1 +

+ Lợng d nhỏ nhất của phay thô là:

Zmin = (500 + 1016 + 156,2) = 1672,2 àm
+ Lợng d nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 61 + 9,4 ) = 120,4 àm
-Cột kích thớc tính toán xác định đợc:
+ Kích thớc khi phay tinh Lct = 183,4 mm
+ Kích thớc khi phay thô Ltho = 183,4 + 0,120 = 183,520
mm
+ Kích thớc của phôi Ltinh = 183,520 + 1,672 = 185,192
mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 àm
+ Dung sai phay thô = 170 àm
+ Dung sai phôi = 1000 àm
- Khi phay tinh :
34


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Lmax = 183,4 +0,05 =183,45mm
0,05 =183,35mm

Lmin = 183,4

- Khi phay thô :
Lmax = 183,520 + 0,17 =183,690 mm
183,520 mm


Lmin

=

- Kích thớc phôi
Lmax = 185,192 + 1 =186,192 mm

Lmin = 185,192

mm
- Lợng d lớn nhất xác định :
+ Lợng d lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 186,192 183,690= 2,502 ( mm)
+ Lợng d lớn nhất khi phay tinh :
Zmax = 183,690 183,45 = 0,240 ( mm)
- Lợng d tổng cộng tính là :
Zomin = 0,120 + 1,672= 1,792 ( mm)
Zomax = 0,240 + 2,502 = 2,742 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax Zmin = 240 120= 120 (àm)
1 - 2 = 170 50 = 120 àm
Sau khi tiện thô:
Zmax Zmin = 2502 1672 = 830 (àm)
phôi - 1 = 1000 - 170 = 830 àm
Bớc

Rz








(àm) (àm) (àm) (àm) (àm)

Phôi
Phay thô

Ti

500 1016
50

61

Lmin

Lmax

Zmin

Zmax

(mm)

(mm)

(àm)


(àm)

1000 185,19 186,19
2
2
156, 170 183,52 183,64 1672 2502
2
0
0
35


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số
Phay tinh

20

9,4

Đoàn văn thịnh ctm3-k43
50

183,35 183,45
0
0

120

240


4. Nguyên công 4: Phay mặt bên đối điện.
- Theo bảng [ 3-66 ] trị giá Rz và Ti là (200+ 300) àm.
Sau bớc thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T i, chỉ còn Rz và
giá trị này là 50 àm và 20àm ( bảng 12 - Thiết kế đồ án
CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :

phôi

=

c2 + cm2

+ Giá trị cong vênh c của phôi đợc tính c =

( K * D ) 2

Theo bảng 15 độ cong giới hạn K của phôi trên 1 mm chiều
dài K = 0,7
đờng kính mặt bích phay: D = 98 mm
àm

+ Giá trị độ song song của mặt phẳng cm = ktphoi = 1000
phôi =

(0,7 * 98) 2 + 10002 = 1000 àm

- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :
tho = 0,06*phôi = 0,06*1000 = 60 àm

- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp đợc xác định dg =
2c + 2K
+ Sai số chuẩn ch = 0 vì gốc kích thớc và chuẩn định
vị trùng nhau.
+ Sai số kẹp chặt K đợc xác định theo (bảng 24 Thiết kế đồ án CNCTM ) và K = 120 àm
dg =

02 + 1202 = 120 àm

+ Sai số gá đặt còn lại ở bớc phay tinh là:
gđ2 = 0,06*gđ = 0,06*120 = 7,2 àm

36


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

- Lợng d nhỏ nhất theo công thức:
+ i )

Zmin = (RZi-1 + Ti-1 +

+ Lợng d nhỏ nhất của phay thô là:
Zmin = (500 + 1000 + 120) = 1620 àm
+ Lợng d nhỏ nhất của phay tinh là
Zmin = (50 + 60 + 7,2 ) = 117,2 àm
-Cột kích thớc tính toán xác định đợc:
+ Kích thớc khi phay tinh Lct = 273 mm

+ Kích thớc khi phay thô Ltho = 273 + 0,117 = 273,117
mm
+ Kích thớc của phôi Ltinh = 273,117 + 1,620 = 274,737
mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 àm
+ Dung sai phay thô = 170 àm
+ Dung sai phôi = 1000 àm
- Khi phay tinh :
Lmax = 273 + 0,05 = 273,05mm

Lmin = 273 mm

- Khi phay thô :
Lmax = 273,117 + 0,17 =273,287 mm
273,117 mm

Lmin

=

- Kích thớc phôi
Lmax = 274,737 + 1 =275,737 mm

Lmin = 274,737

mm
- Lợng d lớn nhất xác định :
+ Lợng d lớn nhất khi phay thô :
Zmax = 275,737 273,287 = 2,45 ( mm)

+ Lợng d lớn nhất khi phay tinh :
37


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn thịnh ctm3-k43

Zmax = 273,287 273,05 = 0,237 ( mm)
- Lợng d tổng cộng tính là :
Zomin = 117,2 + 1620 = 1737,2 (àm)
Zomax = 237 + 2450 = 2742 (àm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Zmax Zmin = 237 117= 120 (àm)
1 - 2 = 170 50 = 120 àm
Sau khi tiện thô:
Zmax Zmin = 2450 1620 = 830 (àm)
phôi - 1 = 1000 - 170 = 830 àm
Rz

Bớc



Ti






(àm) (àm) (àm) (àm) (àm)

Phôi

500 1000

Phay thô

50

Phay tinh

20

60

Lmin

Lmax

Zmin

Zmax

(mm)

(mm)

(àm)


(àm)

1000 274,73 275,73
7
7
120
7,2

170 273,11 273,28 1620 2450
7
7
50

273

273,05 117,2

237

5. Nguyên công 5: Khoét, doa lỗ 83,1
- Theo bảng [ 3-11 ] giá trị Rz và T i là 500 àm. Sau bớc
gia công thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T i, chỉ còn Rz
và giá trị này là 50 àm, 10àm và 2,5àm ( bảng 12 - Thiết kế
đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng đợc xác định
công thức :
phôi =

theo


2c +CM2

+ Giá trị cong vênh c của lỗ đợc tính theo cả hai phơng
hớng kích và hớng trục :
38


×