Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn toán 6 mô hình mới vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.46 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG
Năm học 2016 − 2017
(Đề thi gồm có 02 trang)
Mã đề thi 218

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Phần I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm). Hãy chọn phương án đúng nhất rồi ghi chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Kết quả của phép tính 55.253 là :
A. 530
B. 12515
C. 511
Câu 2: Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {13;15;17;19}
B. { 3;10;7;13}
C. {1;2;5;7}
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 26 : 2 là:
A. 16
B. 25
C. 26
Câu 4: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA = IB

B. IA = IB =

AB
2


C. AI + IB = AB

D. 510
D. { 3;5;7;11}
D. 27
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là:
A. 2
B. 2 và 5
C. 5
D. 0
Câu 6: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A. MA + AB = MB B. MB + BA = MA C. AM + MB = AB D. AM + MB > AB
Câu 7: Cho ba điểm M, N, P theo thứ tự nằm trên một đường thẳng. Tia đối của tia NP là:
A. NM
B. NP
C. MP
D. PN
Câu 8: ƯCLN(18; 36) là:
A. 18
B. 6
C. 36
D. 9
Câu 9: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố:
A. 20 = 4 . 5
B. 20 = 22 . 5
C. 20 = 40 : 2
D. 20 = 2 . 10
Câu 10: Cho hai tập hợp: M = { x ∈ ¥ / x < 5} và A = { 3;4}

A. A ∈ M
B. M ⊂ A
C. A ∈ M
D. A ⊂ M
Câu 11: Tìm các số nguyên x sao cho: -3 < x ≤ 2, chọn một trong các đáp số sau
A. x ∈ { − 2;−1;1;2}
B. x ∈ { − 2;−1;0;1;2}
C. x ∈ { − 3;−2;−1;0;1}
D. x ∈ { − 3;−2;−1;0;1;2}
Câu 12: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. A ∉ d
B. A ∈ d
C. d ⊂ A
D. A ⊂ d
Câu 13: Trong các số 2; 3; 4; 5 hợp số là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho 630* chia hết cho 5 và 9 thì * là
A. 9
B. 3
C. 0
D. 5
Câu 15: Giá trị tuyệt đối của 3; -7 lần lượt là:
A. -3; -7
B. 3; -7
C. 3; 7
D. -3; 7
15

5
Câu 16: Kết quả của phép tính 3 . 3 là :
A. 320
B. 33
C. 120
D. 310
Câu 17: Đọc hình sau:
A. Đường thẳng MN

B. Tia NM
Trang 1/2 - Mã đề thi 218


C. Đoạn thẳng MN
D. Tia MN
Câu 18: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48
B. 36
C. 7
D. 28
Câu 19: BCNN(6; 8) là:
A. 6
B. 36
C. 24
D. 48
Câu 20: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9

Câu 21: Kết quả đúng của phép tính (-20) + (-26) là:
A. 6
B. -46
C. -6
D. 46
Câu 22: Kết quả sắp xếp các số -98; -1; -3; -89 theo thứ tự giảm dần là :
A. -1; -3; -89; -98
B. -98; -89 ; -3; -1 C. -1; -3;- 98; -89
D. -98; -89; -1; -3
Câu 23: Biết x là số tự nhiên và 25 Mx; 32 Mx; 50 Mx thì x bằng:
A. 2
B. 5
C. 10
D. 1
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: Tập hợp các ước của 8 là:
A. { 2; 4;8}
B. { 1; 2; 4;8}
C. { 1;8}
D. { 2; 4}
Phần II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1(1.5đ). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể )
a/ 12 + (-28)
b/ 42.37 + 42.63
c) 20 – [30 – (5 - 1)2]
Bài 2(1.0đ). Tìm x, biết:

a/ 2x - 1 = 15
b/ 20 + 8.(x - 3) = 52.4
Bài 3(1.0ñ). Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều
vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển.
Bài 4(1,0đ). Cho đoạn thẳng AB = 8cm , trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm.
a ) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AK.
Bài 5(0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n biết : 2n + 7 Mn + 2
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Hướng dẫn
Bài 2.
a) 2x – 1 = 15 => 2x = 16 => x = 13
b) 8(x-3) = 100 – 20 => 8(x-3) = 80 => x-3 = 10 nên x = 7
Bài 3. Gọi x là số bó sách ta có x thuộc bội chung của 12; 16; 18 và 250 Ta có 12 = 22.3; 16 = 24 ; 18 = 2.32 => BCNN(12,16,18) = 24. 32 = 144
=> x thuộc B(144) do 250 Nên x = 288
Bài 5
2n + 7 chia hết cho n + 2 vì 2n + 7 = 2n + 4 + 3
Do 2n + 4 chia hết cho n + 2 nên 3 chia hết cho n + 2 => n + 2 = 1 hoặc n+2 = 3
=> n = 1 hoặc n = -1
Trang 2/2 - Mã đề thi 218



×