Ngày soạn:....................................
Ngày dạy:...................
LỚP:...................
TIẾT 29: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI (Tiếp)
III. Tiến trình dạy học
1- ổn định lớp
2- Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi 1HS nêu t/c vật lý chung của KL , ngoài t/cchung KL còn có t/c riêng của chúng?
HS: Trả lời
3- Bài mới : Tính chất của kim loại dãy điện hoá của kim loại (Tiếp)
Hoạt động 1: 4-Tác dụng với dung dịch muối
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: yêu cầu HS viết PTHH(nếu có) của Zn, Fe,
Cu, với dd HCl hoặc dd H2SO4 loãng (đã học ở KL mạnh hơn có thể khử dược ion của KL yếu
hơn trong dd muối thành KL tự do
lớp 9)
+5
GV: Thông báo Cu có thể khử N trong HNO3
+2
O
Fe
+6
loãng đến NO và khử S trong H2SO4 đặc nóng
+2
O
+ Cu
SO4 → FeSO4 + Cu
+4
đến SO2
O
Fe + Cu
HS viết PTHH
+2
+2
O
Fe + Cu
GV: cho Hs viết PTHH của Fe t/d với CuSO 4 và
Cu t/d với AgNO3 ở dạng PTPT và PT ion thu
gọn và cho biết vai trò của các chất
HS: Viết PTHH
GV yêu cầu HS nêu điều kiện của P/ư (KLmạnh
không t/d với nước và muối tan )
Hoạt động 2: III- Dãy điện hoá của kim loại
1.cặp oxi hoá- khử
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
+
GV trong p/ư hoá học catrion KL có thể nhận e
Ag
+ 1e
để trở thành nguyên tử KL và ngược lại nguyên
2+
tử KL có thể nhường e trở thành catrion KL
Fe+ 2e
2+
Ag
Fe
Cu
Cu + 2e
GV trong p/ư hoá học catrion KL có thể nhận e
chất khử
để trở thành nguyên tử KL và ngược lại nguyên Chất oxihoá
Hoặc
tử KL có thể nhường e trở thành catrion KL
HS biểu diễn quá trình trên và lấy VD nếu n +
M
M + ne
không lấy được GV gợi ý
Chất oxi hoá và chất khử của cùng một nguyên
tố KLtạo nên cặp oxi hoá- khử
Chất oxi hoá và chất khử của cùng một nguyên
+
2+
2+
tố KL tạo nên cặp OXHAg Cu Fe
;
;
Khử của KL đó
Ag Cu Fe
HS hãy biểu diễn cặp oxi hoá khử của các cặp
KL trên
Hoạt động 3:
2- So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
2+
GV Fe tác dụng với dd muối Cu viết PT ion rút
So sánh t/c của cặp oxi hoá -khử
gọn ?
2+
2+
2+
2+
Fe ; Cu
GV: so sánh tính khử của Fe, Cu ?
Fe + Cu
Fe + Cu
2+ 2+
Fe
Cu
So sánh tính oxi hoá của Fe,Cu
2+
2+
Kết luận 1: Tính oxi hoá Cu mạnh hơn Fe
+
Tính khử của Fe mạnh hơn của đồng
GV Cu t/d với dd Ag . Viết PT ion
Rút gọn ?
b. so sánh cặp oxi hoá - khử
Gv so sánh tính khử Cu , Ag, Tính oxi hoá của
Cu
Cu
2+
2+
+
Cu và Ag rút ra kết luận
GV từ kết luận (1) (2) rút ra nhận xét
Chung
Hoạt động 4:
+
; Ag
Ag
+
2+
Cu + Ag
Cu + Ag
+
2+
Kết luận2 : Tính oxihoá Ag mạnh hơn Cu
Tính khử Ag yếu hơn Cu
2+
2+
+
Tính oxihoá của ion Fe < Cu < Ag
Tính khử của Kl Fe > Cu > Ag
3 - Dãy điện hoá của kim loại
Hoạt động của thầy và trò
GV yêu cầu HS n/cứu SGK và nêu dịnh nghĩa
dãy điện hoá của KL là gì
GV giới thiệu dãy điện hoácủa Kl (SGk)
GV cho HS hoạt động nhóm làm BT 7 (SGK)
Hoạt động 4.
GV cho HS biết ý nghĩa của dãy điện hoá ?
Gv biểu diễn cặp oxi hoá khử theo qui tắc anpha
Nội dung
1. Khái niệm : SGK
2. ý nghĩa của dãy điện hoá
Cho phép xác định chiều của p/ư theo qui tắc
anpha
VD Phản ứng giữa 2 cặp
2+
2+
Fe và Cu xảy ra theo chiều ion
Fe
Cu
2+
2+
Cu oxi hoá Fe tạo ra ion Fe và Cu
2+
Cu +
Chất
Oxihoá
Mạnh
Fe
chất
khử
mạnh
2+
Fe + Cu
chất
chất
oxihoá
khử
yếu
yếu
4-Củng cố- Dặn dò
+) Củng cố: Cho Fe vào dd CuSO4 cho KL Cu vào dd Fe2( SO4)3 thu được FeSO4 và CuSO4
Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng .
HS: Đại diện nhóm trả lời.
1) Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
→
2+
Fe + Cu
→ Fe2+ + Cu
2) Cu + Fe2(SO4)3
→ 2FeSO4 + CuSO4
3+
Cu
+ 2Fe
2Fe2+
+ Cu2+
→
+) Dặn dò
Hướng dẫn về nhà làm BT5.19,5.20, 521,522,5.23 SBT trang 35, 36