Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De thi HK II vat li 6 NĂM 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.06 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 07/04/2017
Ngày kiểm tra: .../05/2017
Tuần: 36 Tiết PPCT: 36

KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Vật lí - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức:
- Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về: sự nở vì nhiệt của
chất rắn, chất lỏng, chất khí, nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế, sự nóng chảy và
sự đông đặc, sự bay hơi và sự ngưng tụ.
b. Về kĩ năng:
- Kĩ năng trình bày câu trả lời cho các kiến thức đã học.
- Vận dụng các kiến thức đã học giải thích các hiện tượng thực tế.
c. Về thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học ở học kì II, bút, nháp.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
*) Bảng trọng số nội dung điểm kiểm tra theo PPCT
Tỉ lệ Trọng số của bài
Tổng Lý thực dạy
kiểm tra
Số câu Điểm T. số
số câu
Nội dung
số tiết thuyết
LT VD LT (%) VD(%) LT VD
1. Sự nở vì nhiệt 4
4


2,8 1,2 25
10
3/2 1/2 35
2
2. Nhiệt độ. Nhiệt
kế. Thang nhiệt
độ
2
1
0,7 1,3 5
10
1/2 1/2 15
1
3. Sự chuyển thể 6
6
4,2 1,8 35
15
2
1
50
3
TỔNG
12
11
7,7 4,3 65
35
4
2
100 6
*) Ma trận đề:

Cấp độ Nhận biết
Thông
Vận dụng
Cộng
hiểu
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
thấp
cao
Sự nở vì
Vận dụng
Nhớ được Biết được
nhiệt
trong các
kiến thức
các kết
về sự nở vì
luận về sự chất rắn,
lỏng, khí,
nhiệt để
nở vì
nhiệt của chất nào nở giải thích
vì nhiệt
được một
chất rắn.
nhiều nhất, số hiện
(câu 1)
chất nào nở tượng và
vì nhiệt ít

ứng dụng
nhất.
thực tế.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhiệt độ.
Nhiệt kế.
Thang
nhiệt độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sự chuyển
thể.

1 câu
1,5 điểm
42,8 %

Nhớ khái
niệm sự
nóng
chảy, nêu
được ví
dụ về sự
nóng
chảy.

(câu 4)

(Câu 2a)
1/2 câu
1 điểm
28,6 %
Nắm được
nguyên tắc
hoạt động
của nhiệt
kế
(câu 3a)
1/2 câu
0,5 điểm
33,3 %
Nêu được
sự khác
nhau giữa
sự bay hơi
và sự
ngưng tụ.
Điều kiện
để sự
ngưng tụ
xảy ra
nhanh hơn.
(câu 5)

(câu 2b)
1/2 câu

1 điểm
28,6 %
Chọn được
loại nhiệt
kế phù hợp
với vật cần
đo nhiệt độ
(câu 3b)
1/2 câu
1 điểm
66,7 %

2 câu
3,5 điểm
35 %

1 câu
1,5 điểm
15 %
Vận dụng
được kiến
thức về các
quá trình
chuyển thể
để
giải
thích một
số
hiện
tượng thực

tế có liên
quan.
(câu 6)
1 câu
1,5 điểm
. 30 %
1 câu
1,5 điểm
. 15 %

Số câu
1 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
1,5 điểm
2 điểm
5 điểm
Tỉ lệ %
30 %
40 %
50 %
Tổng số câu 2 câu
2 câu
1 câu
6 câu
T/số điểm
3 điểm
3,5 điểm
2 điểm

10 điểm
Tỉ lệ %
30 %
35 %
20 %
100 %
*) Đề kiểm tra:
Câu 1 (1,5 điểm): Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn?
Câu 2 (2 điểm):
a/ Trong các chất rắn, lỏng, khí, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào
nở vì nhiệt ít nhất?
b/ Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?
Câu 3 (1,5 điểm):
a/ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
b/ Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo
của chúng.
Loại nhiệt kế
Thang nhiệt độ
Thủy ngân
Từ -100C đến 1100C
Rượu
Từ -300C đến 600C


Kim loại
Từ 00C đến 4000C
Y tế
Từ 350C đến 420C
Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của: bàn là, cơ thể người, nước
sôi, không khí trong phòng?

Câu 4 (1,5 điểm): Thế nào là sự nóng chảy? Cho hai ví dụ về sự nóng chảy.
Câu 5 (2 điểm): Nêu điểm khác nhau giữa sự bay hơi và sự ngưng tụ? Làm thế
nào để sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn?
Câu 6 (1,5 điểm): Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao
khi Mặt Trời mọc, sương mù lại tan?
*) Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Câu 1 - Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
0,75 đ
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
0,75 đ
Câu 2 a/ Trong các chất rắn, lỏng, khí, chất khí nở vì nhiệt nhiều

nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
b/ Do khi trời nắng nóng, các tấm tôn sẽ nở ra, nếu như mái

tôn thẳng không có hình lượn sóng thì các cây đinh sẽ bị bung
ra, còn nếu như mái tôn hình lượn sóng thì sẽ đủ diện tích để
dãn nở.
Câu 3 a/ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của 0,5 đ
các chất.
b/ - Nhiệt kế kim loại : đo nhiệt độ của bàn là
0,25 đ
- Nhiệt kế y tế : đo nhiệt độ cơ thể người
0,25 đ
- Nhiệt kế thủy ngân : đo nhiệt độ nước sôi
0,25 đ

- Nhiệt kế rượu : đo nhiệt độ không khí trong phòng
0,25 đ
Câu 4 - Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
0,5 đ
- Ví dụ (tùy học sinh): Đốt một ngọn nến, nước đá đang tan.

Câu 5 - Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
0,5 đ
- Sự ngưng tụ là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
0,5 đ
- Trong không khí có hơi nước, bằng cách giảm nhiệt độ của
không khí, sẽ làm cho hơi nước trong không khí ngưng tụ 1 đ
nhanh hơn.
Câu 6 - Sương mù thường có vào mùa lạnh.
0,5 đ
- Khi Mặt Trời mọc, nhiệt độ tăng lên làm cho tốc độ bay hơi 1 đ
tăng nên sương mù tan.
3. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC KIỂM TRA
a. Ổn định lớp:
b. Tổ chức kiểm tra (45p)
Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài. Thu bài kiểm tra.
c. Dặn dò:
Ôn luyện các kiến thức đã học ở lớp 6.
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tổ duyệt

GV ra đề
Lại Thị Kim Thanh


NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II (2016 -2017)
MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 6
Bài 18, 19, 20: Sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Bài 22: Nhiệt kế - Thang nhiệt độ
Bài 24, 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc
Bài 26, 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ


Phòng GD&ĐT Hòn Đất
Trường THCS Bình Giang
Lớp 6/ …

KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
Môn: Vật lí
Khối: 6
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)

Họ và tên: ..........................................
Điểm

Lời nhận xét

Đề bài
Câu 1 (1,5 điểm): Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn?

Câu 2 (2 điểm):
a/ Trong các chất rắn, lỏng, khí, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào
nở vì nhiệt ít nhất?
b/ Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?
Câu 3 (1,5 điểm):
a/ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
b/ Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo
của chúng.
Loại nhiệt kế
Thang nhiệt độ
0
Thủy ngân
Từ -10 C đến 1100C
Rượu
Từ -300C đến 600C
Kim loại
Từ 00C đến 4000C
Y tế
Từ 350C đến 420C
Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của: bàn là, cơ thể người, nước
sôi, không khí trong phòng?
Câu 4 (1,5 điểm): Thế nào là sự nóng chảy? Cho hai ví dụ về sự nóng chảy.
Câu 5 (2 điểm): Nêu điểm khác nhau giữa sự bay hơi và sự ngưng tụ? Làm thế
nào để sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn?
Câu 6 (1,5 điểm): Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao
khi Mặt Trời mọc, sương mù lại tan?
Bài làm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×