Ngày dạy:
Ngày soạn:
Unit 5: The media
Lesson 1: Getting started and listen and read
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh làm quen với chủ đề mới: Phơng tiện truyền thông qua bài
học học sinh hiểu rõ đợc các khái niệm về các phơng tiện truyền thông.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Use the Internet
Criers
Interactive (TV)
2. Cấu trúc:
- love + Ving
- Ôn lại thời quá khứ
III. Đồ dùng dạy học
Băng, đài
IV. Tiến trình bài dạy
1. Vào bài
- GV: tổ chức cho HS chơi trò
crossword
- HS tham gia chơi theo 2 nhóm
1. I sometimes play games
2. We usually watch.
3. In English, we always listen to the ...
4. Whats this? (giơ tờ tạp chí)
5. HHT is one kind of .
Key
- GV cho HS đọc to từ chìa khoá
- Từ chìa khoá GV dẫn dắt vào bài, giới
thiệu chủ đề của bài
- HS lắng nghe
69
C O M P U T O R
T E L E V I S I O N
R A D I O
M A G A Z I N E
N E W S P A P E R S
Tuần 15
Tiết 29:
2. Giới thiệu chủ đề bài
1. Getting started
- GV giới thiệu các hoạt động liên quan
đến các phơng tiện thông tin đợc đề cập
trong bài
- HS lắng nghe
- GV chia lớp thành 6 nhóm (2 bàn làm
1 nhóm) và yêu cầu thảo luận tìm ra các
hoạt động phổ biến của bản thân
- HS lắng nghe
- HS thảo luận trong các nhóm
Which of these is your favorite activity
in your free tim
How many hours a week do you
spend..?
What do you read/listen
With whom?
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi
- GV gọi
- GV nhận xét
- HS trả lời
- 1 vài cặp thực hành trớc
2. Listen and read
- GV nêu?
What kind of media is most familiar to
you?
Which one is popular in VN?
- GV giới thiệu ND bài
- GV giới thiệu từ mới
- HS nghe, đọc và ghi vào vở
+ a crier
+ latest
+ interactive TV
+ remote control
+ thanhks to
+ a variety of = a lot of
+ benefit
+ (to) bring out
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- GV gọi đọc
- Đọc đồng thanh các từ
- 2 HS đọc lại
70
- GV cho 4 nhóm từ lên bảng interactive
TV, crier, newspapers and magazines,
raido and T.V
- GV mở băng - Nghe băng xem mỗi đoạn văn nói về
chủ đề gì. Sau đó ghép các từ với đoạn
văn đúng (thảo luận theo bàn)
- GV gọi nêu trật tự đúng - HS nêu thứ tự đúng
1. Crier
2. Newspapers and magazines
3. Raido and T.V
4. Interactive T.V
- GV mở băng lần 2
- GV yêu cầu đọc bảng tóm tắt a,
- GV hớng dẫn làm bài
- GV yêu cầu đọc thầm bài
- HS nghe để kiểm tra đáp án
- HS đọc phần a
- Nghe
- Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng biểu
- GV gọi nêu kết quả
- GV cho đáp án đúng
- Nêu kết quả
- Ghi đáp án vào vở
1- D 3-B 5-A
2-B 4-C 6-D
- GV yêu cầu HS tiếp tục làm phần b,
- GV gọi thực hành? đáp
- GV yêu cầu HS khác nhận xét
- GV gọi 2 HS viết bảng
- GV nhận xét chữa lỗi (nếu có)
- Thảo luận theo cặp làm phần b
- 5 cặp thực hành trớc lớp
- Nhận xét bài làm của bạn
- 2 HS viết câu trả lời trên bảng
- Ghi đáp án vào vở
1. A town crier was a person who job
was to go through .
2. The Kien thuc ngay nay is one of the
most popular
3. People can get the latest information
and enjoy interesting and inexpensive
local and international
- GV gọi 2 HS đọc to bài
- GV dịch sang TA
- Đọc to bài
- Nghe
4. Củng cố
71
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu HS
thảo luận để đa rabenefits of T.V
- HS thảo luận theo 4 nhóm tìm ra
những lợi ích đó
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV tổng kết cho điểm
- Trình bày ý kiến của nhóm
5. Bài tập về nhà
- GV giao BT - Nghe và ghi vào vở
Rút kinh nghiệm:
.
Tiết 30: Ngày dạy:
Ngày soạn:
Unit 5: The media
Lesson 2: Speak
I. Mục tiêu
- Mở rộng chủ đề về phơng tiện thông tin đại chúng: TV
- Luyện nâng cao kỹ năng nói bày tỏ sự đồng ý hay không đồng ý về một
vấn đề nào đó.
II. Nội dung ngôn ngữ.
1. Từ vựng
Documentary (n) Childrens Corner
Violent (a) Safe Traffic News
Oppostie (n) Folk music
Informative (a)
2. Cấu trúc:
72
Câu hỏi đuôi (Tag questions)
III. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, tờ tạp chí, truyền hình, băng
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Vào bài
- GV nêu một số câu hỏi
Do you like watching T.V?
Which programs do you like best?
- Nghe và trả lời
- GV chia lớp thành 4 nhóm và cho HS
nghe 1 đoạn băng về nhạc hiệu của các
chơng trình trên truyền hình
- Nghe băng, thảo luận theo 4 nhóm ghi
lại các chơng trình mà đoạn băng nhạc
hiệu vừa đề cập (đối với những chơng
trình khó HS có thể ghi bằng tiếng việt)
- GV gọi các nhóm ghi bảng - Sau 5 phút đại diện các nhóm ghi kết
quả của nhóm mình.
- GV mở lại băng (dừng lại ở từng nhạc
hiệu) để kiểm tra các kết quả
Kết quả:
- Nghe, theo dõi phần bài làm trên bảng.
Đáp án:
Cartoon
Film
Songs I love
News
Hãy chọn giá đúng
Chiếc nói kỳ diệu
Đờng lên đỉnh Olympia
2. Hoạt động trớc bài nói
- GV giải thích yêu cầu BT
- GV giới thiệu tình huống đoạn hội
thoại
- Từ phần trò chơi trên GV dẫn dắt giới
thiệu một số từ mới
- Lắng nghe
- Nghe, đọc từ và ghi vào vởi
+ documentary
+ childrens corner
+ drama
+ wildlife world
+ safe traffic news
+ violent
+ informative
73
+ the opposite
- GV yêu cầu HS đọc to từ
- GV gọi đọc
- Gv cho treo 1 tờ gồm 1 chùm tranh
(10 tranh nhỏ) yêu cầu HS quan sát các
tranh gắn từ vào tranh cho thích hợp
- GV kiểm tra kết quả
- Đọc đồng thanh các từ
- 3 HS đọc to từ
- HS quan sát tranh và gắn từ vào tranh
- GV giới thiệu câu hỏi đuôi - Nghe và ghi vào vở
Câu ? đuôi đợc dùng để kiểm tra thông
tin hoặc để có sự đồng tình của ngời
khác
- Câu hỏi đuôi gồm 2 vế: Vế câu trần
thuật và vế đuôi
- GV nêu các ND
- Cấu tạo: +, -, ?
-, +, ?
you like watching sports, dont you?
You dont like foreign films, do you?
- Nghe, theo dõi ND
3. Luyện nói
- GV chia cặp và yêu cầu đọc
- GV gọi đọc
- GV chia nhóm và yêu cầu XD nội
dung các đoạn thoại tơng tự dựa vào ch-
ơng trình truyền hình trong SGK
- Thực hành đọc bài theo cặp
- 2 cặp đọc to bài trớc lớp
- Thảo luận theo các nhóm
- GV gọi thực hành
- GV nghe, nhận xét
- 5 cặp đại diện, 5 nhóm thực hành
4. Củng cố
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ tạp chí
truyền hình và yêu cầu thảo luận XD
các đoạn hội thoại tơng tự.
- Thảo luận theo các nhóm
- GV gọi thực hành - 3 cặp thực hành trớc lớp
- GV nghe, nhận xét
5. Bài tập về nhà
- GV giao BT và hớng dẫn làm bài - Nghe và ghi yêu cầu vào vở
1. Học thuộc mẫu câu? đuôi
74
Lấy 5 ví dụ minh hoạ
2. Tự tạo 1 đoạn hội thoại tơng tự.
Rút kinh nghiệm:
.
.
.
Tuần 16 Ngày soạn:
Tiết 31 Ngày dạy:
Unit 5: The Midia
Lesson 3: Listen
I. Mục tiêu
- Luyện kỹ năng nghe và điền thông tin vào bảng. Qua đó HS biết đọc
những thông tin cơ bản về lịch sử phát triển của một số phơng tiện truyền thông.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Printed newspaper
Telegraph
Major force
Journalism
2. Cấu trúc
Ôn lại về thời QKĐ và câu BĐ ở thời QKĐ
III. Đồ dùng dạy học
Băng, đài, bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng
1. Vào bài
- GV nêu 1 số câu hỏi để hớng HS vào
ND của bài
Does your pamily have a fob radia?
- Lắng nghe, trả lời các?
75
TV set?
Do you like watching TV?
You prefer TV to radio, dont you?
- Yêu cầu thảo luận
Now can you tell me those benefits of
TV?
- Thảo luận theo 4 nhóm
- GV gọi các nhóm trình bày
- GV tổng kết ghi lên góc bảng
- Đại diện các nhóm trình bày.
2. Trớc khi nghe
- GV giới thiệu ngữ liệu mới
This is a printed newspaper (giơ tờ báo
ra)
- Nghe, đọc từ và ghi vào vở
+ telegraph
+ printed newspaper
+ newsreels
+ major force = main means of the
media
+ journalism
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- GV gọi đọc
- GV kiểm tra từ tổ chức hoạt động
Nơughts and Crosses
- Đọc đồng thanh các từ
- 3 HS đọc to từ
Độ 1: Noughts
Đội 2: Crosses
newsseels internet radio
printed newspaper TV telegraph
journalism violent
- GV tổng kết cuộc thi
- GV giới thiệu và giải thích BT - Nghe
3. Thực hiện bài nghe
- GV mở băng (lần 1) yêu cầu HS nghe
điền thông tin về thời gian
- Nghe, điền thông tin a, c,
- GV mở băng (lần 2)
-
GV chia cặp yêu cầu đối chiếu kết quả
- GV gọi nêu kết quả
- GV mở băng (lần 3) ngắt ở từng đoạn
- Nghe, điền thông tin b, d
- HS đối chiếu kết quả với nhau
- HS nêu các ý kiến
- Nghe, kiểm tra kết quả
76
để kiểm tra các kết quả - Ghi đáp án đúng vào vở
a. The late 9
th
century
b. Radio and newsreels
c. In the 1950s
d. The Internet
4. Sau khi nghe
- GV chia lớp thành cặp yêu cầu dựa
vào bảng thông tin đặt ? với What,
When
- Thực hành theo các cặp.
When was the first printed newspaper
appeared in China
What was invented in the late 19
th
- GV gọi thực hành
- GV nhận xét, cho điểm
- Thực hành trớc lớp
- GV treo bảng phụ gồm 2 cột (1 thời
gian, 1 sự kiện) và yêu cầu làm BT
Matching
- HS quan sát bảng và làm BT Matching
2000
early 20
th
century printed newspaper
in the 1950s cable TV in ND
mid & late 1990s
7
th
or 8
th
century
- GV gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 HS làm trên bảng
5. Bài tập về nhà
- GV giao BT
- Nghe và ghi vào vở
1. Viết 1 đoạn văn ngắn nói về sự phát
triển của phơng tiện truyền thanh
Rút kinh nghiệm:
.
.
.
Tiết 32 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Unit 5: The media
Lesson 4: Read
77
I. Mục tiêu
- HS đợc làm quen với internet, hiểu đợc những lợi ích và những điều không
thuận lợi của mạng internet
- Luyện phát triển kỹ năng đọc và tìm ra những thông tin cần thiết.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Get access to advantage >< disadvantage
Forum
Surf the web
Time consuming
2. Cấu trúc
Ôn lại thời HTĐG
III. Đồ dùng dạy học
Đèn chiếu, giấy trong
IV. Tiến trình bài dạy
1. Warm up
- GV đa ra 1 hộp (trong có đựng1 chiếc
máy tính nhỏ) yêu cầu HS đoán
Its a mean of media
It has a mouse, a monitor and a key
board.
- HS dự đoán các đồ vật có ở trong hộp
Its a radio
a telephone
a computer
- GV lấy máy tính đặt lên bàn và nói:
This is a mean of media to connect the
Internet
- Nghe
Have you ever known the Internet
Can you tell me the uses of the Internet?
- HS nêu ra những lợi ích của Internet
The usefulness of the Internet.
- Getting information
- Chatting
- self study
- Listening to music
- learning E
- GV dẫn dắt vào bài
2. Pre - reading
- HS đọc thầm bài, đọc câu và trả lời
- GV giới thiệu từ mới - Nghe, đọc và ghi vào vở
+ forum
78
+ (to) get access to
+ (to) surf the web
+ advantage >< disadvantage
+ time consuming
+ risks
- GV yêu cầu đọc đồng thanh
- GV gọi 2 HS đọc
- GV cho làm BT matching để kiểm
tra việc nhớ từ
- Đọc đồngthanh từ mới
- 2 HS đọc to bài
- Đọc bài và làm
- 1 HS làm ở giấy trong trên màn hình
- GV chữa bài, cho điểm
3. While reading
- GV yêu cầu HS đọc thầm bài trả lời?
(chiếu lên màn hình)
1. Who raised the questions on the
Internet?
2. What are the questions?
3. How many people sent their
responses to the forum on the internet?
- Đọc lớt bài để tìm câu trả lời
- GV gọi thực hành - 3 cặp HS thực hành? đáp các câu hỏi
trên
- GV nghe, nhận xét và chữa lỗi
- GV yêu cầu HS làm bài tập T/F
1. Sandra Morgan thinks the Internet is
very fast and convenient
2. She communicates with her relatives
and friends by means of e-mail
3. HongHoa can get access to the
internet
4. The internet is no available in the
country
5. People use the internet only for
education and communication
- Đọc BT trên màn hình
- GV yêu cầu đọc thầm bài để làm BT
- GV chia lớpthành các nhóm và phát
BT trên giấy trong
- Đọc bài để làm BT T/F
- Thảo luận làm BT theo các nhóm
- GT thu bài và chữa trên màn hình - Theo dõi BT chữa ở màn hình
- Ghi kết quả vào vở
- GV yêu cầu đọc bì lần 3 và trả lời
các ? 1, 2, 3/44 SGK
- Đọc thầm bài, tìm câu trả lời
79
- GV yêu cầu thảo luận kết quả - Thảo luận, đối chiếu các câu trả lời
theo các nhóm
- GV gọi thực hành
- GV cho kiểm tra = cách đối chiếu với
câu trả lời đúng trên màn hình.
- 3 cặp và thực hành? đáp trớc lớp
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu
làm ? 4, 5/44
- Thảo luận theo các nhóm
Nhóm 1, 2 làm câu 4/44
Nhóm 3, 4 làm câu 5/44
- GV gọi các nhóm trình bày
- GV tổng kết các ý kiến
- GV gọi 2 HS lên viết bảng
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lắng nghe
- 1 HS đại diện nhóm 1, 2 viết câu 4
- 1 HS đại diện nhóm 3, 4 viết câu 5
4. Post reading
- GV nêu?
Do you agree or disagree with the
respouses?
- HS nghe, trả lời
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu
làm câu ? 7/44 SGK
- Thảo luận theo 4 nhóm
- GV gọi 1 HS viết bảng - 1 HS viết
- 3 HS đọc bài của nhóm mình
- GV nhận xét, chữa lỗi
5. Homework
- GV giao BT và hớng dẫn - Nghe và ghi yêu cầu vào vở
Rút kinh nghiêm:
.
.
Tiết 33 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Unit 5: the media
Lesson 5: Write
80
I. Mục tiêu
- HS đợc tìm hiểu sâu hơn về mạng Internet
- Luyện phát triển kỹ năng viết bày tỏ ý kiến của mình về 1 vấn đề cụ thể
(lợi ích của Internet)
II. Nội dung ngôn ngữ
a source of
on line
2. Cấu trúc
Thời HTĐG
III. Đồ dùng dạy học:
IV. Tiến trình bài dạy
1. Warm up
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu
thảo luận trả lời câu hỏi
What do Sandra, Hong Hoa and
Huansui think about the Internet?
- Thảo luận trong các nhóm (3)
- GV gọi 4 đại diện lên viết bảng - Đại diện các nhóm viết trên bảng (2)
- Its a fast and convenient way to get
information
- You can communicate with friends
and relatives
- The internet makes the wold a small
village
- You can use the Internet for education,
entertainment and communicate
- GV kiểm tra kết quả của các nhóm và
cho điểm
2. Pre writing
- GV hớng dẫn lập dàn ý
- GV yêu cầu đọc 3 gợi ý về lợi ích của
Internet và đọc lại bài 5
- Nghe
- Đọc bài
- GV nêu ? và chia lớp thành các nhóm
yêu cầu thảo luận trả lời
- Thảo luận theo các nhóm tìm câu trả
lời
- GV hỏi và gọi trả lời
1.What can you say about the
development of the Internet?
- Trả lời ? của GV
- increasingly develop
- become part of our very day
81
Is the Internet useful?
2. Why is the Internet a source of
information?
- useful in many ways
- a fast and convenient way to get
information
- read electronic newspapers
- check weather condition before going
3. Can you say the Internet a source of
entertainment? Why not?
- communicate with friends or
relatives
- listen to music
- watch movies
- play games
- read novels, poems
4. Is the Internet also a means of
education? Give your reasons?
learn E
- look up a dictionary
- take a training
- take a learning course
5. Is there any disadvantages of the
Internet? If so, what are they?
yes, there are
They are: - Personal information leaking
- spam or junk mail
- GV ghi bangr Out line - Ghi vào: vở
Outline
Part 1: Introduction
(Question 1)
Part 2: body
(Question 2, 3, 4)
Part 3: conclusion
(Question 5)
- GV yêu cầu HS chỉ rõ các liên từ dùng
để nối
- HS nêu các liên từ
ex: Firstly Thirdly
Finally, However
3. While writing
- GV gọi HS nói các câu diễn đạt ở từng
phần
- HS nói
- GV yêu cầu - HS viết bài bày tỏ quan điểm của
mình dựa vào dàn ý và bài nói của các
bạn
82
- GV điều khiển lớp, giúp đỡ các em
yếu kém
4. Post writing
- GV gọi 1 em viết lên bảng - 1 HS viết bài trên bảng
- GV yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau
- GV chữa bài trên bảng
- GV ghi những lỗi tiêu biểu lên bảng
và chữa
- HS trao đổi bài để chấm chéo
- Nghe, sau đó chữa bài cho bạn
- GV gọi - 2 HS đọc to bài viết của mình sau đó
đã đợc bạn chữa.
- GV đánh giá và cho điểm
5. Homework
- GV giao BT và hớng dẫn - Ghi vào vở
Dựa vào bài viết trên để viết bày tỏ quan
điểm của mình về truyền hình ngày nay
(tác dụng và hạn chế)
Rút kinh nghiệm:
.
.
.
Tiết 34: Ngày soạn:
Ngày dạy:
Unit 5: The media
Lesson 6: language Focus
I. Mục tiêu
83
- Luyện tập về câu hỏi đuôi ở các dạng CN khác và các thời của ĐT
- Ôn tập về DĐT sau 1 số ĐT
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng
Quizz
2. Cấu trúc
Ôn tập về câu hỏi đuôi và DĐT
III. Đồ dùng dạy học (SGK)
IV. Tiến trình dạy bài
1. Warm up
- GV tổ chức trò chơi Dont say yes or
no
- GV hớng dẫn luật chơi
- GV gọi 5 HS lên bảng
- HS nêu?
- Nghe
- 5 HS trên bảng
Do you like listening to music?
Are you fond of pop music?
Have you ever been to HN?
I like listening to music
2. Objectives
a. Taq questions
- GV yêu cầu HS xem lại Speak để nêu
lại mẫu câu? đuổi
- HS nhớ lại và nói
You dont like foreign fim, do you?
You like sports, dont you?
- GV yêu cầu HS thay đổi CN thành
He, she
- GV nói : He
- Nghe và thực hành
- HS nói
He likes sports, doesnt he?
He doesnt like , does he?
- GV nói: She - HS thay thế
She likes sports, doesnt she?
She doesnt like , does she?
- GV yêu cầu HS thay thế ĐT ở các thời
khác
- Nghe và làm theo yêu cầu của GV
- GV nói: drank coffee last night He drank coffee, didnt he?
He didnt drink.., did he?
84
- GV nói: Have watched this film
is a policeman
You have watched , havent you?
b. Gerund after some verbs.
- GV yêu cầu nhắc lại những ĐT dùng
với DĐT
- HS nhắc lại:
love dislike enjoy
like stop watch
3. Practice Ex1: Complêt the dialogue
- GV chia nhóm và yêu cầu thực hành - Thực hành theo nhóm hoàn thành đoạn
hội thoại
- GV gọi - 5 cặp đọc đoạn hội thoại đầy đủ
Ex 2: Work with a partner
- GV giải thích yêu cầu BT
- GV gọi đọc VD
- GV chia nhóm, yêu cầu thực hành
- GV gọi nói
- GV nhận xét, chữa lối
- Nghe
- 2 cặp đọc to VD a, b /45
- Thực hành XD các đoạn hội thoại mới
theo các nhóm
- Đại diện các nhóm thực hành
- GV giải thích yêu cầu Bt, chú ý HS
dùng Ving
Ex 3: Work
- Nghe
- GV gọi đọc VD
- GV chia lớp theo cặp và yêu cầu thực
hành
- 2 HS đọc đoạn hội thoại mẫu 196
- Thực hành theo các cặp
- GV gọi
- GV theo dõi, sửa lỗi nếu cần
- Các cặp thực hành trớc lớp.
- GV giải thích yêu cầu BT
- GV gọi
- GV yêu cầu
Ex 4:
- Nghe
- HS đọc to câu mẫu
- HS viết bài độc lập sau đó trao đổi bài
với bạn
- GV gọi 2 HS viết bảng
- GV gọi HS khác nhận xét
- 2 HS viết trên bảng
4. Further Practice
- GV cho BT cho dạng đúng của ĐT
và hoàn thành câu ? đuôi vào bảng
phụ
- Làm BT
- GV gọi lên bảng làm
85
- GV chữa lỗi nếu có
5. Homework
- GV giao BTVN - Nghe và ghi vào vở
Rút kinh nghiệm:
.
.
.
Tuần 18 Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 35: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu
- Hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản của HK I
- Rèn cho HS kỹ năng làm các dạng bài tập khác
II. Nội dung
1. Từ vựng
Ôn lại các từ vựng thuộc các chủ điểm đã học
2. Ngữ pháp
- Thời
- Câu trực tiếp, gián tiếp
- Câu hỏi đuôi
- Thể bị động
- Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả
III. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
IV. Tiến trình tiết dạy:
Phần I: Ôn tập (về lý thuyết)
- GV nêu câu ? gợi mở để HS nhớ lại các kiến thức NP đã học
- GV yêu cầu HS ghi vào vở
1.Tenses
* Past Simple: S + Ved
86
Cét 2
Trî §T lµ: did, didn’t
* Present Perfect : S + have/ has + PII Ved
Cét 3
* Present Simple : S + V
Ves, s
Trî §T lµ: Do, does, don’t, doesn’t
* Present Progressive
S + am/is/are + Ving
2. Direct and reported speech
Direct speech Reported Speech
HTT QKT
HTTD QKTD
TL§G would + V
Can/may could/might
Must had to
This that
These those
Here there
Now then
Today that day
Tomorrow the following day
* C¸c ®¹i tõ th× dùa vµo ng÷ c¶nh
Ex: She said to me, “Where are you going?”
She asked me where I was going
She said to Man, “Where are you going?”
She asked Nam where he was going
* NÕu c©u chuyÓn lµ c©u ? chia ra lµm 2 lo¹i
+ C©u hái cã tõ ®Ó hái
S = Asked + (O) + Wh_ + S + V
* C©u hái Y-N question
S + asked + (O) + if + S + V
whether
87
Lu ý: ĐT tờng thuật của ? gián tiếp còn có thể là:
Wondered, inquired, wanted to know
3. Adverb clause of result (MĐP Tr N chỉ kết quả)
So: vì thế, nên
Ex: She studied hard, so she passed the exam
= Because she studied hard, she passed the exam
(Because of + N ..
Because + S + V..)
4. Tag question
- Vế đuôi sử dụng trợ ĐT tơng ứng, CN là đại từ tơng ứng
5. Passive voice
6. Cấu trúc ĐT wish
S + wish + S + past simple (chỉ sự việc không có thật hoặc không thể xảy ra ở HT)
Câu điều kiện loại I: If S + Vchia HT, S + will + V
ĐTKT
7. Prepositions
Phần II: Làm BT áp dụng
- GV yêu cầu HS làm các BT trong SGK và sách BT
- GV chữa
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I
I. Aims
- Thông qua giờ kiểm tra hệ thống hoá các kiến thức NP ở 5 bài học (Unit)
dầu cho học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng làm BT ở HS
88
II. Contents
1. Vocabulary
2. Grammar
III. Procedure
Patr I: Test
Question 1: choose the correct answer among A, B, C , D and circle it
1. The ………. Language in Malaysia is Bahasa Malaysia
A. nation B. national C. internation D. international
2. Nguyen Du is a famous……………
A. musician B. correspondent C. designer D. poet
3. I ………..going fishing with my father when I was young.
A. used to B. has to C. is used to D. was used to
4. She thinks chatting on the Internet is time……..
A. Consume B. consumer C. consuming D. consumption
5. This shirt is made …………. Cotton
A. of B. from C. by D. with
6. Is your manager in? No, she isn’t
A. She’s been to the bank C. She’s gone to the bank
B. She was at the bank D. She went to the bank
7. His assistant hasn’t come, ………?
A. Does he B. has he C. hasn’t he D. doesn’t he
8. All the teachers in this school are……..
A. Good – qualified C. well – qualified
B. good – qualifying D. well – qualifying
Question 2: Complete the passage, using the verbs in brackets
Then answer the questions
Tim Jones comes from London. He (1-come) ……. to HN two months ago to learn
Vietnamese. He (2- start) ……….learning Vietnamese at school in London when he
(3-be) …….ten, so he (4-learn)……..it for nearly four years. He (5-just/take)……..an
exam. If he passed, he (6-move) …….into the next class. He (7-be)….excited today
because his parents (8-come)……tomorrow to stay with him for a few days.
1. How long has Tim Jones learned Vietnamese
2. Why is he excited?
89
Question 3: Rewrite each of the sentences, beginning as shown, so that the
meaning stays the same.
1. People have used the Internet all over the world
The Internet
2. “Why do you come here late?”, she asked me
She asked
3. I don’t know many I words I wish
4. He often went to the cinema at weekends
He used
5. Nam said, “I’m very busy today?
Nam said
6. The last time I played table tennis was in 2002
I haven’t
Question 4: make meaningful sentences from the sets of words and phrases
provided
1. Father/too poor/ so / he/not got to school
2. She/wish/ she/be/I/student
3. The landlady/ask/me/I/students
4. It/take/half an hour/get these
Question 5: Supply the correct word form
1. English is ………..used all over the world? (WIDE)
2. Her clothes look very modern and ……. (FASHION)
3. He spends 2 hours a day ………the web (SURF)
4. ………..films shouldn’t be made (VIOLENCE)
5. Lan has a very lovely ……….of dolls (COLLECT)
6. Vietnamese has a …………..climate (TROPIC)
Part II: KEY
Question 1: 2® mçi c©u ®óng ®îc 0,25 ®
1-B 3-D 5-B 7-B
2-D 4-C 6-C 8-C
Question 2: 3® Mçi c©u chia ®îc 0,25, mçi c©u tr¶ lêi ®îc 0,5
1- Came 3-was 5-has just taken 7-is
2- Started 4- has learnt 6-will move 8-are coming
1- He has learned for 4 years
2- Because his parents are coming tomorrow.
90
Question 3: 1,5®
Question 4: 2®
Question 5: 1,5®
1- Widely 5- Violent
2- Fashionable 6- collection
3- Surfing 7- tropical
Häc kú II
TuÇn 19 Ngµy so¹n:
TiÕt 37 Ngµy d¹y:
Unit 6: The environment
Lesson 1: getting started & Listen and read
I. Aims
91
- Giới thiệu chủ đề bài học, gợi mở cho học sinh một số vấn đề bức xúc về
môi trờng.
- Giới thiệu ngữ liệu và chủ đề môi trờng của bài học
II. Contents
1. Vocabulary
Garbage dump (to) spoil
Deforestation achirve
Dynamite fishing
Spraying pesticides
2. Grammar
Câu điều kiện với If
III. Teaching aids
Băng, đài
1. Warm up
- GV chia lớp thành 4 nhóm và tổ chức
trò chơi đoán từ
What word id it?
- GV gợi ý
It is about things around us like air,
water, land, trees, forests.
It is being polluted now. And when it is
polluted it affects our lives
Key: Environment
- HS nêu dự đoán theo các nhóm
2. Prsentation
- GV dùng tranh để giới thiệu các từ
mới
1. Getting Started
- HS đoán từ, ghi vào vở
dump
deforestation
dynamite
+ Dump
+ Deforestation
+ dynamite
+ pesticide
- GV yêu cầu HS đọc
- GV treo chùm tranh gồm 6 tranh trong
SGK /47 và yêu cầu HS gắn từ với tranh
- Đọc đồng thanh các từ
- HS gắn từ với tranh
- GV cho HS kiểm tra kết quả - Kiểm tra kết quả ở trên bảng
2. Listen and read
- GV hỏi - Thảo luận để trả lời
92
Why do the writers of this book show
us these pictures?
They want us to know that our
environment is being polluted and we
should do something to save it
What should you do to save the
environment?
We clean the school yard
the road
plant trees and flowers
collect waste paper
- GV giới thiệu tình huống bài Mr
brown and some volunteer
convervationists are going to clean the
beach. Read and find out what each of
them is going to do?
- GV mở băng (lần 1)
- Nghe giới thiệu
- Nghe và theo dõi SGK liệt kê các công
việc mà các bạn HS đợc giao làm.
- GV gọi HS nêu kết quả - Nêu kết quả
1. Walk along the shore
2. Check the sand
3. Check among the rocks
- GV nhận xét và cho đáp án - Nghe, ghi vào vở
* Matching
- GV mở băng lần 2 - Nghe băng, dõi theo SGK và làm BT
2a
- GV yêu cầu trao đổi kết quả
- GV gọi
- Trao đổi kết quả bài làm
- Nêu câu trả lời
- GV nhận xét và cho đáp án - Nghe và ghi vào vở
Group 1: walk along the shore
Group 2: check the sand
Group 3: check among the rocks
Mr Jones: collect all the bags and take
them to the garbagedung
Mrs Smith: Provide a picnic
Mr Brown: give out the bag
- GV gợi ý để HS đa ra mẫu câu đk loại
1 (ông Brown đa ra điều kiện gì để bãi
biển trở lại sạch đẹp)
- HS nêu mẫu câu và ghi vào vở
If they work hard today, they will make
the beach.
93