Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn địa lí 8 tuần 71

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.48 KB, 5 trang )

Giáo án : Địa lí 8
Ngày soạn :29/9/2014
Ngày dạy : 30/9/2014
Tuần 7

Năm học 2014-2015

TIẾT 6: THỰC HÀNH
ĐỌC PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á.
I.Mục tiêu bài học:
1 . Kiến thức: Học sinh nắm được đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và
thành phố lớn của châu Á.
- Ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và
đô thị châu Á.
2. kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS kỹ năng đọc, phân tích bản đồ phân bố dân
cư và các mối quan hệ giữa yếu tố tự nhiên và dân cư xã hội.
- Rèn luyện kỹ năng xác định, nhận biết vị trí các quốc gia, các
thành phố lớn của châu Á
3.Thái độ. Học sinh học tập nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên
- Bản đồ tự nhiên châu Á .
- Bản đồ các nước trên thế giới.
- Lược đồ mật sộ dân số và những thành phố lớn của châu Á
(phóng to).
2.Học sinh .
SGK, vở ghi
III. Tiến trình lên lớp.
1 Ổn định


2Kiểm tra bài cũ:
? Cho biết nguyên nhân của sự tập trung đông dân ở châu Á ?
? Hãy cho biết các yếu tố tự nhiên thường ảnh hưởng tới sự phân bố
dân cư đô thị.
3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung
sinh

Giáo viên : Trần Thị Lựu

17

Trường THCS An Thịnh


Giáo án : Địa lí 8
Năm học 2014-2015
Hoạt động 1Tìm hiểu Phân bố
1. Phân bố dân cư Châu á.
dân cư Châu á.
GV : Hướng dẫn HS đọc yêu
cầu của Bài thực hành 1.
? Nhận biết khu vực có mật
độ dân số từ thấp đến cao và
điền vào bảng ?
? Kết hợp với lược đồ tự
nhiên châu Á và các kiến thức
đã học giải thích sự phân bố
mật độ dân cự GV : Yêu cầu

HS nhắc lại phương pháp làm
việc với
bản đồ
- Dùng ký hiệu nhận biết đặc
điểm phân bố dân cư .
- Đọc ký hiệu mật độ dân số .
- Nhận xét dạng mật độ nào
chiếm diện tích lớn nhất, nhỏ
nhất.
* Hoạtđộng 2 :Tìm hiểu các
thành phố lớn
GV : Cho mỗi nhóm thảo luận
một dạng mật độ dân số và
điền vào bảng.:
Mật độ dân số, nơi phân bố
,đặc điểm.
- Dùng ký hiệu nhận biết đặc
điểm phân bố dân cư .
- Đọc ký hiệu mật độ dân số .
- Nhận xét dạng mật độ nào
chiếm diện tích lớn nhất, nhỏ
nhất.
GV : Cho mỗi nhóm thảo luận
một dạng mật độ dân số và
điền vào bảng.
HS : Sau 10 phút đại diện các
nhóm báo cáo kết quả , nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên : Trần Thị Lựu


18

Trường THCS An Thịnh


Giáo án : Địa lí 8

Năm học 2014-2015
? Kết hợp với lược đồ tự nhiên châu Á và các
GV : Đánh giá - Kết luận .
kiến
Mật độ dân
Nơi phân bố
Đặc điểm tự
1. Các thành phố lớn.
số
nhiên (địa
Hoạt động 3:
hình, sông
GV : Yêu cầu các nhóm hoàn
ngòi, khí hậu)
thành một cột trong bảng số
Dưới
Bắc LB Nga, - Khí hậu rất
liệu.
2
1người/km Tây
TQ, lạnh, khô.
HS : Sua khi thảo luận xong
Arậpxêut, Áp- - Địa hình rất

yêu cầu mỗi nhóm 2 đại diện
ga-ni-xtan, Pa- cao, đồ sộ,
lên báo cáo kết quả.
kix-tan
hiểm trở.
- Một HS đọc tên quốc gia,
- Mạng lưới
tên thành phố lớn của quốc
sông ngòi
gia đó.
thưa.
- Một HS khác định vị trí các
Từ 1 – 50 Nam LB Nga, - Khí hậu ôn
nước đó trên bản đồ .
người/km2 Phần Lan, bán đới lục địa,
- Nhận xét và giải thích về sự
Đảo Trung - Ấn, nhiệt đới khô.
phân bố các đô thị lớn của
khu vực Đông - Địa hình đồi
châu Á.
Nam Á, Đông núi, cao
GV : Cho các nhóm khác theo
nam Thổ nhĩ kỳ, nguyên .
dõi nhận xét, bổ sung.
I ran.
- Mạng lưới
sông ngòi
thưa.
Từ 51 – Ven biển địa - Khí hậu ôn
100

trung hải, Trung hoà, có mưa.
2
người/km
tâm Ấn Độ, Một - Địa hình đồi
số đảo In-đô-nê- núi thấp .
xi-a, Trung quốc - Khu vực các
sông lớn
Trên 100 Ven biển Nhật - Khí hậu ôn
người/km2 Bản, Đông TQ, đới hải dương
ven biển Việt và nhiệt đới
Nam, Nam Thái gió mùa.
Lan, ven biển - Địa hình
Ấn Độ, một số đồng bằng
đảo In - Đô
châu thổ ven
biển rộng.
- Mạng lưới
sông ngòi dày,
nhiều nước.

Giáo viên : Trần Thị Lựu

19

Trường THCS An Thịnh


Giáo án : Địa lí 8

Giáo viên : Trần Thị Lựu


Năm học 2014-2015

20

Trường THCS An Thịnh


Giáo án : Địa lí 8
Năm học 2014-2015
4 . Kiểm tra đánh giá:
? Yêu cầu HS lên bảng xác định trên lược đồ 2 nơi có mật độ dân số
trên 100 người / km2 (chưa đến 1 người / km2 ).
? Hãy xác định vị trí các thành phố lớn của châu Á .
5.Dặn dò: - Học bài, làm bài tập.
- Tìm hiểu trước các bài ôn tập.
Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Trần Thị Lựu

21

Trường THCS An Thịnh



×