Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn địa lí 9 tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.86 KB, 3 trang )

Giáo án :Địa lý 9

Năm học 2015-2016

Soạn: 10/4/2016
Giảng: 11/4/2016
Tuần 33
Tiết 47
Địa lí tỉnh Yên Bái
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết rõ vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của tỉnh Yên Bái.
- Hiểu ý nghĩa vị trí địa lí, những thế mạnh và khó khăn cơ bản của điều kiện tự nhiên- tài
nguyên thiên nhiên trong phát triển kinh tế- xã hội.
2. Kỹ năng:
- Xác định ranh giới của vùng, vị trí của một số tài nguyên thiên nhiên quan trọng.
- Phân tích và giải thích mối quan hệ giữa địa hình- khí hậu- sông ngòi.
3. Thái độ
Rèn ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường.
II. PhƯơng tiện dạy học
- Bản đồ hành chính VN
- Lược đồ tự nhiên tỉnh Yên Bái
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới
Hoạt động của thày và trò
Kiến thức cơ bản

HĐ nhóm bàn
- Cho HS quan sát bản đồ hành chính


VN.
- Xác định Vị trí địa lí, phạm vi lãnh
thổ tỉnh YB?.
+ Điểm cực
+ Giáp các tỉnh:
+ Diện tích:
- Đại diện N báo cáo, BS,
- GV chuẩn xác kiến thức.
CH: Vị trí địa lí của tỉnh có ý nghĩa
nh thế nào đối với tự nhiên và kinh tế –
xã hội?

Giáo viên : Trần Thị Lựu

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân
chia hành chính.
1. Vị trí và lãnh thổ
- Điểm cực:
+ Bắc: 22017/ B (Lục Yên)
+ Nam: 21018/ B ( Minh An- Văn Chấn)
+ Tây: 103056/ Đ ( Hồ Bốn- M C Chải)
+ Đông: 105006/ Đ ( Đại Minh- Y Bình)
- Giáp: + Phía Đông Bắc, Bắc giáp tỉnh Hà
Giang, Tuyên Quang.
+ Phía Nam và Đông Nam giáp Phú Thọ.
+ Phía Tây Bắc giáp Lào Cai.
+ Phía Tây Nam giáp Sơn La
- Diện tích:
Km2
2. Sự phân chia hành chính

1 thành phố, 1 thị xã, (159 xã, 21 phƯờng).
* ý nghĩa VT: Là cửa ngõ Đông Nam của khu
40

Trường THCS An Thịnh


Giáo án :Địa lý 9

Năm học 2015-2016
Tây Bắc. Nối liền các tỉnh miền xuôi và lân cận.
Là điểm hội tụ hàng hoá của ba huyện miền Tây.

HĐ Cá nhân
- HS quan sát LĐ tự nhiên Yên Bái
II. Điểu kiện tự nhiên và tài nguyên
CH: Cho biết đặc điểm chính của địa thiênnhiên.
hình?
1. Địa hình
a. Đặc điểm chung
- 3/4 diện tích là núi đồi.
- HƯớng chung: TB- ĐN
b. Các khu vực địa hình:
CH: Địa hình đã ảnh hởng tới phân bố - Địa hình núi cao
dân c và phát triển kinh tế nh thế nào? - Địa hình đồi núi thấp
- Địa hình bồn địa: Nghĩa Lộ, Tú Lệ, Gia Hội...
CH: Từ kiến thức đã học và thực tế - Địa hình đá vôi
hãy cho biết đặc điểm khí hậu của Yên 2. Khí hậu
Bái?
- Nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm.

- Nhiệt độ TB năm: 19- 230C ,
lợng ma Tb năm: 1500 mm.
- Chia làm 2 mùa:
CH: Phân tích tác động của khí hậu và + Mùa Đông : Gió mùa ĐB, lạnh khô, ma phùn
thới tiết đến sản xuất và đời sống ở địa + Mùa Hạ: Gió TN ma nhiều, có lốc, bão.
phơng?
Khí hậu, thời tiết ảnh hởng sâu sắc tới đs và sx.
CH: Đặc điểm thuỷ văn YB?
3. Thuỷ văn
Mạnh lƯới Sông ngòi dày đặc.
HƯớng chung: TB- ĐN
CH: Vai trò của thuỷ văn?
- Sông Hồng, sông chảy, các khe, suối, ngòi.
- Hồ, đầm: Thác Bà, đầm Hậu, đầm Xanh...
CH: Đđ thổ nhỡng YB?
- NƯớc ngầm: Phong phú, đặc biệt suối nớc nóng:
Trạm Tấu, Bản Bon.
CH: YB có các ĐV hoang dã nào?
4. Thổ nhƯỡng : Chia theo vành đai độ cao
Chủ yếu là đất Feralit, phù sa ít.
CH: Bp bv rừng ở YB?
5. Tài nguyên sinh vật
- ĐV khá phong phú: Hổ, báo, lợn rừng, gấu vợn,
CH: ý nghĩa của KS đối với phát triển gà lôi...Nay đang giảm về số l và loại.
các ngành kinh tế?
- TV: S rừng TN thu hẹp, còn 18%
6. Khoáng sản: Có nhiều mỏ KS
Vàng, chì, bạc, đá quý, sắt, than, graphit...
4. Kiểm tra đánh giá: Câu hỏi 1,2
Bài tập 3 :Căn cứ vào số liệu, vẽ biểu đồ và nhận xét.:

- Tổng diện tích:
688292.2 ha
Giáo viên : Trần Thị Lựu

41

Trường THCS An Thịnh


Giáo án :Địa lý 9

Năm học 2015-2016

+ Đất nông nghiệp:
67278.3 ha
+ Đất lâm nghiệp:
264065.3 ha
+ Đất chuyên dùng: 28718.4 ha
+ Đất ở:
3728.1 ha
+ Đất chưa sử dụng: 324502.1 ha
52. Dặn dò: Chuẩn bị bài 42.

Giáo viên : Trần Thị Lựu

42

Trường THCS An Thịnh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×