Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

BÀI GIẢNG CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 20 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Có bao nhiêu hình thức truyền nhiệt? Đối lưu là gì? Hãy
giải thích tại sao khi đun chất lỏng người ta phải đun từ
phía dưới?


Hoàn
ô trống trong bảng sau:
Nhiệt thành
lượng các
là gì?
Đại lượng
Khối lượng
Nhiệt độ
Công
Nhiệt lượng

Đo trực tiếp
(Dụng cụ)

Xác định gián
tiếp (công thức)

Cân
Nhiệt kế
(không có)

A = F.s

(không có)



??


Tiết 29 – Bài 24:
 I.

Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
 Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc ba
yếu tố :
- Khối lượng của vật.
- Độ tăng nhiệt độ của vật.
- Chất cấu tạo nên vật.


1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để
nóng lên và khối lượng của vật.
a/ Thí nghiệm 1:
C1: Trong thí nghiệm này, yếu tố
nào ở hai cốc được giữ giống
nhau, yếu tố nào được thay đổi ?
Tại sao phải làm như thế ?

 C1: Độ tăng nhiệt độ và chất
làm vật được giữ giống nhau, khối
lượng khác nhau. Nhằm để tìm
hiểu quan hệ giữa nhiệt lượng và



b) Kết quả : Bảng 24.1
Chất

Khối Độ tăng
Thời
So sánh
lượng nhiệt độ gian đun khối
lượng

Cốc 1 Nước m1 =
50 g

∆t10 =
200C

Cốc 2 Nước

∆t20 =
200C

m2=
100 g

So
sánh
nhiệt
lượng

t1= 5 ph
m1 = 1/2 Q1= 1/2

t2=10 ph
Q2
m2

Hãy hoàn thành số liệu vào bảng kết quả trên biết nhiệt
lượng ngọn lửa đèn cồn truyền cho nước tỉ lệ với thời gian
đun.


2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và
độ tăng nhiệt độ.
 C3: Phải giữ khối lượng và chất
làm vật giống nhau. Muốn vậy 2
C3: Trong thí nghiệm này phải giữ
cốc phải đựng cùng một lượng
không đổi những yếu tố nào? Muốn
nước .
vậy phải làm thế nào?
 C4
: Phải
độ tăng
C4:
Trong
thícho
nghiệm
nàynhiệt
phải độ
thay
khác
Muốn

vậy phải
để cho
đổi
yếunhau.
tố nào?
Muốn
vậy phải
làm
nhiệt
độ cuối của 2 cốc khác nhau
thế
nào?
bằng cách cho thời gian đun khác
nhau.


b) Kết quả : Bảng 24.2
Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở bảng sau biết
nhiệt lượng ngọn lửa đèn cồn truyền cho nước tỉ lệ với
thời gian đun
Chất

Khối
lượng

Cốc 1 Nước

m1 =
50 g


∆t1 =
200C

t1= 5 ph

m2 =
50 g

∆t2 =
400C

t2=10 ph

Cốc 2 Nước

Độ tăng
Thời
So sánh So sánh
nhiệt độ gian đun độ tăng
nhiệt
nhiệt độ lượng
∆t1 =

1/2

Q1=
∆t 2

Q2


1/2


C5: Từ thí nghiệm trên em có thể rút ra kết luận gì về mối
quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ
tăng nhiệt độ?
 C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu
vào càng lớn


3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
lên với chất làm vật.
a)

C6:
C6Trong
: Khối thí
lượng
không
độ tăng
nghiệm
nàyđổi,
những
yếu
nhiệt
độ thay
giốngđổi,
nhau,
chấtthay
làmđổi

vật?khác
tố nào
không
nhau.

b)


b) Kết quả : Bảng 24.3
Hãy điền dấu thích hợp (=, >, <) vào ô trống của bảng
sau:
Chất

Khối
lượng

Độ tăng
nhiệt độ

Thời
gian
đun

m1 =
50 g

∆t10 =
200C

t1= 5 ph


Băng m2 =
phiến 50 g

∆t20 =
200C

t2= 4 ph

Cốc 1 Nước
Cốc 2

So sánh
nhiệt lượng

Q1

>

Q2


C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc
chất làm vật không ?
 C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào chất làm vật


C2:
thílượng

nghiệm
trên
thểthu
kếtvào
luận
về mối
quanthuộc
Vậy Từ
nhiệt
một
vậtcó
cần
để gì
nóng
lên phụ
hệ
nhiệt
vàogiữa
những
yếulượng
tố nào?vật cần thu vào để nóng lên và
khối lượng của vật?
 C2: Khối lượng vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu
vào càng lớn




II Công thức tính nhiệt lượng:
Q = m.c.∆t

Q: nhiệt lượng vật thu vào (J )
m: khối lượng của vật ( kg )
∆t = t2 – t1 là độ tăng nhiệt độ 0C hoặc K .
t1 là nhiệt độ ban đầu (0C)
t2 là nhiệt độ lúc sau. (0C)
c: đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là
nhiệt dung riêng (J/kg.K )


Bảng 24.4: Bảng nhiệt dung riêng của một số chất:
Chất

Nhiệt dung
riêng(J/kg.K)

Chất

Nhiệt dung
riêng(J/kg.K)

Nước

4200

Đất

800

Rượu


2500

Thép

460

Nước đá

1800

Đồng

380

Nhôm

880

Chì

130

* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho
1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 10C ( 1 K )


 III. Vận dụng:
C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng
để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những
đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ?

 C8: Tra bảng để biết nhiệt dung riêng, cân vật để biết
khối lượng, xác định độ tăng nhiệt độ bằng nhiệt kế.


C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng
nhiệt độ từ 200C lên 500C

C9: Tóm tắt đề:

Giải :

m= 5kg

c = 380J/kg.K Nhiệt lượng cần cung 0cấp cho 50kg đồng để

tăng
nhiệt
độ
từ
20
C
đến
50
C

:
t1= 200C
Q = m.c(t2-t1) = 5.380.(50-20) = 57000 (J)
t2= 500C
Q= ?


ĐS: Q= 57000J=57KJ


C10: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg
chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần
một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?
Gợi ý:
- Muốn đun sôi ấm nước thì nhiệt độ cuối cùng của nước
phải đạt đến giá trị nào?
- Để đun sôi ấm nước thì ngoài nước ra còn có vật nào
thu nhiệt để nóng lên và nóng lên đến bao nhiêu độ?


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tập 20.1 -> 20.10/ SBT
- Xem trước bài “ Một số ứng
dụng của sự nở vì nhiệt”


Xin chào
và HÑn
gÆp l¹i



×