Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra dau nam Ly 12,THPT NTMinh Khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.4 KB, 2 trang )

(CHÍNH THỨC)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (2008 – 2009)
Môn: Vật Lý 11- CT nâng cao- Thời gian: 45 phút.
A.LÝ THUYẾT: (5đ)
Câu 1: (2đ) Hãy nêu các tính chất của đường sức điện.
Câu 2: (1đ) Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là gì?
Câu 3: (2đ) Viết cơng thức tính năng lượng điện trường trong tụ điện phẳng. Giải thích các đại lượng trong
cơng thức (kèm đơn vị).
B.BÀI TỐN: (5đ)
Bài 1: (2đ) Một quả cầu kim loại rỗng có tâm là O, bán kính R = 2cm, tích điện Q= + 1,2 . 10
-8
C. Hãy xác
định giá trị của cường độ điện trường tại N (bên ngồi và sát mặt cầu), P (OP= 3cm), M (OM=1cm).
Bài 2: (2đ)
Cho 3 điểm A,B,C dọc theo đường sức của một điện trường đều
E
r
, với AB =1cm và BC= 2cm.Cơng của
lực điện trường khi một điện tích q = 2.10
-6
C di chuyển từ A đến B là 2.10
-3
J.
Tìm E và cơng lực điện trường khi q di chuyển từ C về A.
Bài 3: (1 điểm)
Cho 2 tụ điện C
1
= 3pF và C
2


= 6pF (mỗi tụ điện chịu được hiệu điện thế tối đa là 3V).
Mắc nối tiếp 2 tụ điện trên vào 2 điểm A và B có hiệu điện thế U.Tìm điện tích tối đa mà mỗi tụ điện tích
được.
(CHÍNH THỨC)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (2008 – 2009)
Môn: Vật Lý 11- CT nâng cao- Thời gian: 45 phút.
A.LÝ THUYẾT: (5đ)
Câu 1: (2đ) Hãy nêu các tính chất của đường sức điện.
Câu 2: (1đ) Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là gì?
Câu 3: (2đ) Viết cơng thức tính năng lượng điện trường trong tụ điện phẳng.Giải thích các đại lượng trong
cơng thức (kèm đơn vị).
B.BÀI TỐN: (5đ)
Bài 1: (2đ) Một quả cầu kim loại rỗng có tâm là O, bán kính R = 2cm, tích điện Q= + 1,2 . 10
-8
C. Hãy xác
định giá trị của cường độ điện trường tại N (bên ngồi và sát mặt cầu), P (OP= 3cm), M (OM=1cm).
Bài 2: (2đ)
Cho 3 điểm A,B,C dọc theo đường sức của một điện trường đều
E
r
, với AB =1cm và BC= 2cm.Cơng của
lực điện trường khi một điện tích q = 2.10
-6
C di chuyển từ A đến B là 2.10
-3
J.
Tìm E và cơng lực điện trường khi q di chuyển từ C về A.
Bài 3: (1 điểm)

Cho 2 tụ điện C
1
= 3pF và C
2
= 6pF (mỗi tụ điện chịu được hiệu điện thế tối đa là 3V).
Mắc nối tiếp 2 tụ điện trên vào 2 điểm A và B có hiệu điện thế U.Tìm điện tích tối đa mà mỗi tụ điện tích
được.
A B C
A B C
ÑAÙP AÙN ÑEÀ LYÙ 11 CT NAÂNG CAO (2008-2009) (Chính thức)
A.LÝ THUYẾT: (5đ)
Câu 1: Có 4 ý mỗi ý 0,5đ = 2đ
Câu 2: Hiệu điện thế ứng với cường độ điện trường mà bắt đầu từ đó điện môi bị đánh thủng gọi là hiệu
điện thế giới hạn của tụ điện đó. (1đ)
Câu 3:
*Công thức (1đ)
*Giải thích các đại lượng (0,5đ)
*Đơn vị các đại lượng (0,5đ)
B.BÀI TOÁN: (5đ)
Bài 1: (2đ)
*Công thức E (0,5đ)
*E
N
= 2,7.10
5
(V/m) (0,5đ)
*E
P
= 1,2.10
5

(V/m) (0,5đ)
*E
M
= 0 (0,5đ)
Bài 2: (2đ)
*A
AB
= q.U
AB
= q.E.AB ⇒ E = 10
5
(V/m) (1đ)
*A
CA
= q. U
CA
= q. (-E. CA) = - 6.10
-3
(J) (1đ)
Bài 3: (1 điểm)
*U
1
= 2U/3 ≤ U
gh
= 3V ⇒ U ≤ 4,5V
*U
2
= U/3 ≤ U
gh
= 3V ⇒ U ≤ 9V

*Vậy U
max
= 4,5V (0,5đ)
* Cách 1: ⇒ U
1max
= 3V ⇒ Q
1max
= 3 (pF) x 3 (V) = 9 (pC) = Q
2max

Cách 2: Tìm C
b
= 2(pF) => Q
1max
= Q
2max
= C
b
. U
max
= 2.4,5= 9(pC)
(0,5đ)

×