Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

THỰC TRẠNG VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ BRAXIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 37 trang )

THỰC TRẠNG VÀ DỰ BÁO
THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ BRAXIN

GS. SYLVIA SAES
Trường ĐH São Paulo – Brazil



MỤC ĐÍCH


Xu hướng và vấn đề chính của thị trường cà phê Braxin;



Tình hình hiện nay và triển vọng trong tương lai của ngành cà phê
Braxin;
– Môi trường thể chế
– Khả năng cạnh tranh
– Dự báo giá và sản lượng
– Thuận lợi và khó khăn

2


TỔNG QUAN NGÀNH CÀ PHÊ BRAXIN

• Cà phê chiếm 80% tổng xuất khẩu của Braxin trong thập niên 30;
• Cà phê là động lực thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá ở Braxin;
• Cà phê góp phần phát triển các thành phố lớn như Sao Paolo và Rio de
Janeiro.



3


SỰ PHÁT TRIỂN CÁC THÀNH PHỐ
LỚN
São Paulo

4

Rio de Janeiro


CHÍNH SÁCH ĐIỀU TIẾT THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ


Tầm quan trọng kinh tế của cà phê và bất ổn về giá do chu kỳ sản
xuất cà phê đặc thù ở Braxin đã thúc đẩy Braxin đề ra chính sách
điều tiết thị trường cà phê thế giới (1906-1989);



Các chính sách bao gồm:
– Giá thế giới
– Thuế xuất khẩu
– Tín dụng trang trại
– Giá cà phê rang xay & nghiền trên thị trường nội địa

5



Kinh doanh cà phê ở Braxin

• Đầu thế kỷ 20, cà phê Braxin chiếm 80% thị phần
cà phê thế giới;
• Hiện nay, Braxin vẫn là nhà sản xuất và xuất khẩu
cà phê lớn nhất thế giới, với 30% thị phần xuất
khẩu của thế giới.

6


7

Source: OIC
B razil
W orld

2000/01

96/97

92/93

88/89

84/85

80/81


76/77

72/73

68/69

64/65

60/61

56/57

52/53

48/49

44/45

40/41

36/37

32/33

28/29

24/25

20/21


16/17

12/13

08/09

04/05

1900/01

million of bag

XUẤT KHẨU CÀ PHÊ HẠT: BRAXIN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC

80

70

60

50

40

30

20

10


0


CÁC NƯỚC SẢN XUẤT CÀ PHÊ

Countries
•Brazil 30 %
•Vietnam 10%
•Colombia 9%
•Indonesia 6%
•Mexico 4%
•India 4%
8


TỰ DO HOÁ: TÌNH HÌNH XK HIỆN NAY



Từ thập niên 90, IBC, thuế xuất khẩu, điều tiết nguồn cung và kiểm soát giá đã
bị xoá bỏ.



Xuất khẩu cà phê tươi, hoà tan, rang xay & nghiền = 3% xuất khẩu cà phê = 3,3
tỉ USD (trong tổng số 125 tỉ USD xuất khẩu) trong năm 2006.



Braxin xuất khẩu 25 triệu bao cà phê mỗi năm (22 triệu bao cà phê tươi; 3 triệu

bao cà phê hoà tan). XK cà phê rang xay & nghiền không đáng kể.



9

Braxin chủ yếu xuất khẩu cà phê Arabica.


KHỐI LƯỢNG XK CỦA BRAXIN THEO CHỦNG
LOẠI

2 5 00 0 0 0 0

6 0 k g b ag

2 0 00 0 0 0 0

1 5 00 0 0 0 0

1 0 00 0 0 0 0

5000000

0

1991

1993


1995

1997

S o luble

Source: Conab

10

1999

A rabic a

2001
R o busta

2003

2005


THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG
CÀ PHÊ BRAXIN

11


SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH CÀ PHÊ Ở BRAXIN


RURAL PRODUCTI ON
221 thousand f arms
(70% smaller than 10
hectares)
70 cooperat ives
Average Product ion: 35
million 60 kg bags

ROAST AND GROUND
1,500 enterprises
3,000 thousand brands

I NTERNAL MARKET
Consumption: 16 million
bags

12

SOLUBLE
9 enterprises
Production: 3,5 million of
60 kg bag)

EXPORTERS
200 enterprises
Export at ion: 25
million bags

EXTERNAL MARKET
Exportation: 25 million 60 kg

bag (23 million green coff ee
and three million soluble)
World share:
30% of the total


45000
40000
35000
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0

Brasil

16000

Thousand60 kg bags

Thousand60 kg bags

CÁC NHÀ SẢN XUẤT ARABICA VÀ ROBUSTA CHỦ
YẾU

Colômbia


Costa Rica

Arabica

Source: OIC
13

Etiópia

Índia

México

14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0

Brasil

Costa do Marfim

Índia

Robusta


Indonésia

Vietnã


SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TOÀN CẦU THEO CHỦNG
LOẠI: ROBUSTA VÀ ARABICA (TRIỆU BAO)

thousand 60 kg bags

140.000
120.000
100.000

62%

80.000
60.000
40.000

81%
38%

20.000

19%

19
60
/6

19 1
63
/6
19 4
66
/6
19 7
69
/7
19 0
72
/7
19 3
75
/7
19 6
78
/7
19 9
81
/8
19 2
84
/8
19 5
87
/8
19 8
90
/9

19 1
93
/9
19 4
96
/9
19 7
99
/0
20 0
02
/0
20 3
05
/0
6

0

Source: CIC

14

Robusta

Arabica


SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ BRAXIN THEO CHỦNG
LOẠI: ROBUSTA VÀ ARABICA (TRIỆU BAO)


60000000

50000000

40000000

75%

30000000

20000000

10000000

25%

0

1975 1978

1981 1984

1987 1990
Robusta

Source: Conab

15


1993 1996
Arabia

1999 2002

2005


SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ CÀ PHÊ THẾ GIỚI (CHỈ SỐ ICO)

140

2 5 0, 0 0
128

120

100

98

1 5 0, 0 0

80

60

1 0 0, 0 0

40

50,00

W o rld P rod u c t io n

Source: ICO

16

IC O In dic a to r

20 06

20 05

20 04

20 03

20 02

20 01

200 0

19 99

199 8

199 7


199 6

199 5

199 4

199 3

199 2

1 99 1

1 990

1 989

1 988

1 987

1 986

1 985

1 984

1 983

19 82


0

19 81

20

0 ,0 0

US $ / bag

m i ll i o n 60 kg b ag

2 0 0, 0 0


TỒN KHO Ở CÁC NƯỚC SX VÀ TIÊU THỤ CÀ PHÊ (TRIỆU BAO)
VÀ GIÁ PHỨC HỢP ICO (USCENTS/LB)

45,0

160

45,1

140

THOUSAND BAGS

40,0


120

35,0

100

30,0
21,0
20,8

25,0
20,0

18,0

60

15,0

40

10,0

Source: ICO

Consumers

2006

2005


2004

2003

2002

2001

2000

1999

1998

1997

1996

1995

1994

1993

0
1992

0,0
1991


20
1990

5,0

Producers

17

80

ICO Indicator

U$ per pound weight

50,0


CÀ PHÊ CHẾ BIẾN KHÔ

18


BRAXIN: SX CÀ PHÊ NÔNG THÔN

Rondônia: 1,4 million

Bahia: 2.2 million


Espír it o S ant o: 9.0 million
M inas Ger ais: 14.0 million
Par aná: 1,9 million
S ão Paulo: 2,4 million

19


BANG MINAS GERAIS

Arabica = 14 triệu bao

Chapada

Cerrado
20

Sul de Minas

Matas de
Minas


BANG ESPÍRITO SANTO

Arabica = 1,9 triệu bao
Robusta = 7,1 triệu bao

21



BANG SÃO PAULO

Arabica = 2,4 triệu bao

22


BANG BAHIA

Arabica= 1,7 triệu bao
Robusta = 0,5 triệu bao

23


BANG PARANÁ

Arabica = 1,8 triệu bao

24


NGÀNH HÀNG CÀ PHÊ

25


×