Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

BÀI GIẢNG VẬT LÝ TRỊ LIỆU THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.26 KB, 35 trang )

GV hướng dẫn: Lê Đức Thọ


MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân, triệu
chứng, biến chứng, thoát vị đĩa đệm.
2. Trình bày được các phương pháp điều trị và
vật lý trị liệu thoát vị đĩa đệm.


NỘI DUNG


1. Định nghĩa

Thoát vị đĩa đệm là tình trạng nhân nhầy đĩa
đệm cột sống thoát ra khỏi vị trí bình thường
trong vòng sợi chèn ép vào ống sống hay các rễ
thần kinh sống và có sự đứt rách vòng sợi


2. Nguyên nhân
- Nguyên nhân phổ biến là tư thế sai trong lao
động, vận động và hoạt động.
- Nguyên nhân do nguyên nhân do thoái hoá tự
nhiên
- Nguyên nhân do bị tai nạn hay các chấn thương
cột sống.
- Tổn thương đĩa đệm cũng có thể do nguyên
nhân di truyền. Nếu bố mẹ có đĩa đệm yếu do bất
thường về cấu trúc thì con cái cũng rễ bị thoát vị


đĩa đệm.


3. Vị trí thoát vị
- Đoạn cột sống thắt lưng hay gặp ở L4 – L5, L5 – S1
- Đoạn cột sống cổ hiếm gặp hơn ở C5 – C6, C6 – C7


Triệu chứng

Lâm sàng

Cận lâm sàng

Rối loạn cảm giác
Hội chứng đốt sống

Hội chứng rễ
Rối loạn vận động


4. Triệu chứng lâm sàng
4.1. Hội chứng đốt sống:
4.1.1. Vùng thắt lưng
- Đau vùng thắt lưng đau tăng khi ngồi, đứng, đi
lại làm khó khăn cho bệnh nhân trong sinh hoạt
và lao động
- Mất đường cong sinh lý



4. Triệu chứng lâm sàng
4.1. Hội chứng đốt sống:
4.1.1. Vùng thắt lưng
- Bệnh nhân có thể bị gù gập nếu thoát vị ở phía
sau, vẹo cột sống làm bệnh nhân đi đứng lệch
người nếu thoát vị phía bên
+ Cơ dựng sống co căng 1 bên
+ Độ chun giãn cột sống giảm. Khoảng cách
đứng thẳng gối cúi đưa ngón tay chạm đất >
50cm (nghiệm pháp Schober +)


4. Triệu chứng lâm sàng
4.1. Hội chứng đốt sống:
4.1.2. Vùng cổ
- Đau cứng ở cột sống cổ
- Giảm các tầm hoạt động cột sống cổ


4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.1. Rối loạn cảm giác:
- Ở thắt lưng:


4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.1. Rối loạn cảm giác:
- Ở thắt lưng:
+ Đau rễ L5 cột sống thắt lưng: Đau mặt trước

ngoài đùi và mặt trước trong ở cẳng chân, cổ
chân ngón cái .


4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.1. Rối loạn cảm giác:
+ Đau rễ S1 cột sống thắt lưng: đau ở sau
mông, dọc mặt sau đùi, cẳng chân và ngón út,
các điểm đau Walleix (+).
+ Đau tương ứng với điểm hoàn khiêu, thừa
phù, ủy trung...


4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.1. Rối loạn cảm giác:
- Ở cổ: Đau rễ C6, C7. Dị cảm tê bì, đau cánh
tay, cẳng tay, bàn tay.


4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.2. Rối loạn vận động:
+ Thoát vị đĩa đệm ở thắt lưng L4 – L5 bị ép rễ
L5 teo, nhẽo cơ tứ đầu, cơ cẳng chân trước, các
cơ trước ngoài cẳng chân, gập bàn chân về phía
mu chân yếu, phản xạ gân gót bình thường. Khó
khăn khi bước đi bằng gót chân



4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.2. Rối loạn vận động:
+ Thoát vị đĩa đệm ở thắt lưng L5 – S1. Bị ép rễ
S1 nhẽo và teo yếu các cơ mông, các cơ ở vùng
cẳng chân. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất. Khó
khăn khi bước đi bằng mũi chân.


4. Triệu chứng lâm sàng
4.2. Hội chứng rễ
4.2.2. Rối loạn vận động:
+ Thoát vị đĩa đệm ở cổ C5 – C6: Yếu cơ nhị
đầu, cánh tay trước, cơ delta, cơ quạ cánh tay
+ Thoát vị đĩa đệm ở cổ C6 – C7: Yếu cơ tam
đầu, cơ duỗi cổ tay


5. Triệu chứng cận lâm sàng
- Trên phim chụp Xquang cột sống thẳng
nghiêng thông thường: Có thể thấy các hình ảnh
+ Vẹo và di lệch cột sống
+ Vẹo đốt sống
+ Trượt đốt sống: đốt sống kề trên trượt ra sau


5. Triệu chứng cận lâm sàng
- Chụp cản quang
+ Chụp tuỷ cùng bằng chất cản quang có hình ảnh

thoát vị
- Chụp cắt lớp vi tính: Thấy hình ảnh nhân nhày
chèn ép rễ
- Chụp cộng hưởng từ (MRI): Để khẳng định vị trí
thoát vị và dây thần kinh bị tổn thương


6. Biến chứng
- Đau: Làm bệnh nhân khó khăn khi ngồi, đứng,
đi lại, lao động, sinh hoạt. Do các tư thế trên tạo
áp lực ép vào đĩa sống làm nhân nhầy bị lồi ép
vào rễ thần kinh


6. Biến chứng
- Biến dạng cột sống: Nếu không điều trị khỏi
thoát vị đĩa đệm. Bệnh nhân sẽ bị gù gập cột
sống, vẹo, nghiêng cột sống


6. Biến chứng
- Liệt teo các cơ bị rễ thần kinh tạo chi phối
+ Chèn ép rễ L5 của thần kinh tọa: liệt teo các
cơ trước ngoài cẳng chân
+ Chèn ép rễ S1 của thần kinh tọa: liệt teo các
cơ mông, các cơ vùng sau cẳng chân.


Câu hỏi lương giá
1. Thoát vị đĩa đệm gặp nhiều nhất vị trí nào

của cột sống:
A. Cột sống cổ
B. Cột sống lưng
C. Cột sống thắt lưng


Câu hỏi lương giá
1. Thoát vị đĩa đệm gặp nhiều nhất vị trí nào
của cột sống:
A. Cột sống cổ
B. Cột sống lưng
C. Cột sống thắt lưng


Câu hỏi lương giá
2. Tư thế mang vác nào đúng trong các tư thế
sau?

A

B

C

D


×