THUỐC CẦM MÁU CHỐNG THIẾU MÁU
Máu lưu thông trong cơ thể nhờ:
• Tim co bóp
• Thành mạch nhẵn
• Chất chống đông
Khi bị chảy máu:
•Thành mạch co lại
•Kết tập tiểu cầu
•Các chất đông máu được phóng thích
Máu đông lại sau 2 – 4 phút
Bảo vệ cơ thể, tránh tình trạng mất máu
Bình thường, trong huyết tương chỉ có prothrombin
Đông máu là 1 hiện tượng sinh học, gồm 1 chuỗi dây chuyền
các phản ứng
Prothrombin
Thrombokinase
(mô và huyết tương)
Ca2+
Các chất hoạt hóa
Thrombin
Fibrinogen
Fibrin
Sợi Fibrin
Ca2+
Thuốc cầm máu
trực tiếp
CaCl2
Ca gluconat
Thuốc cầm máu
gián tiếp
Vitamin K
Thuốc co mạch
Oxytocin
Thuốc làm bền
thành mạch
Carbazocrom
Calci clorid
Chỉ định
TDP
CCĐ
- Cầm máu
- Hạ HA
- Tăng calci huyết, niệu
- Co giật do hạ calci
- Loạn nhịp - Sỏi thận, mật
- Trẻ chậm mọc
-
BN dùng digistalis
răng, chậm lớn
-
IM, SC
- Bổ sung calci
Vitamin K1 (Phytonadion)
Chỉ định
- Chảy máu do thiếu vit K
- Chuẩn bị phẫu thuật gan, mật
-Giải
độc quá liều thuốc chống đông
- Xuất huyết ở trẻ sơ sinh
TDP
−Vàng
CCĐ
da −Phẫu thuật tim mạch
Oxytocin
Chỉ định
TDP
CCĐ
-Thúc đẻ , gây chuyển - Dị ứng
- Mẫn cảm
dạ, hỗ trợ chuyển dạ.
-Tăng trương lực
-Hẹp xương chậu
- Cầm máu băng
TC, gây co cứng
- Ngôi thai bất thường
huyết sau sinh
hay vỡ TC
-Đe dọa vỡ tử cung
-Sinh đôi, sinh ba …
8
Carbazochrom
Chỉ định
- Cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa
- Chảy máu do giòn mao mạch
Mất máu
Chấn thương
Bệnh lý
Thiếu máu HC to
Vitamin B9
Vitamin B12
Tan máu
Thiếu men G6PD
Rh
Kém sản xuất HC
Thiếu vit B6, B9, B12, acid folic
Suy tủy
…
Thiếu máu nhược sắc
Sắt
Thiếu máu đẳng sắc
Bồi dưỡng
Truyền máu
Vitamin B12
Chỉ định
- Thiếu máu HC to, thiếu
máu sau cắt bỏ dạ dày
- Viêm dây TK
- Trẻ chậm lớn, người già
suy nhược
Tác dụng
phụ
CCĐ
- Sốc phản vệ
- Ung thư đang thời
kỳ tiến triển
Acid folic, vitamin B9
Chỉ định
- Thiếu máu HC to
- Phòng và trị thiếu acid folic
- PNCT
Tên biệt dược
Folic - Fe
Chỉ định
- Thiếu máu nhược sắc
-PNCT,
CCB
-Chứng
xanh lướt ở thiếu nữ
Tên hoạt chất
Acid folic
Sắt