Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giản gia công cơ khí bằng cad cam cnc phần21 cac chu trinh khoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 27 trang )

21. Các chu trình khoan
lập sẵn
G80 – Hủy các chu trình gia công lỗ
G83 – Khoan lỗ ở mặt đầu
G84 – Ta rô lỗ ở mặt đầu
G85 – Doa lỗ ở mặt đầu
G87 - Khoan lỗ ở mặt trụ
G88 – Ta rô lỗ ở mặt trụ
G89 – Doa lỗ ở mặt trụ


Ngun tắc chung
Bước 1 – Đònh vò tại tọa độ X
(hay Z) và kềm trục chính tại
góc xoay C tại mức ban đầu
Bước 2 – Chạy nhanh đến
tọa độ R
Bước 3 – Chạy chậm với
lượng ăn dao F tới tọa độ Z
(hay X)
Bước 4 – Dừng tại Z (hay X)
một thời gian
Bước 5 - Lùi dao nhanh đến
tọa độ R
Bước 6 – Dừng dao và nhả
trục chính
Bước 7 – Chạy nhanh tới mức
ban đầu.


G98 và G99




Chu trình khoan có bẻ phoi – G83 và G87
Khi tham số 031#4 = 0
Trong đó
X_ C_ hay Z_ C_: dữ liệu vò trí lỗ
Z_ hay X_ : Tọa độ têt đối điểm
cuối của lỗ
W_ : hay U : Tọa độ tương đối
điểm cuối của lỗ
R – : Tọa độ của điểm R (mặt
phẳng an tòan)
Q_ :Chiều sâu mỗi lần khoan vào
P_ :Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình khoan
(phải đi kèm với U, H, W). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K =
1. Nếu lập trình tuyệt đối, việâc
khoan sẽ thực hiện K lần tại một vò
trí.
M_ : Lệnh kẹp chặt trục chính khi
khoan
d_ : khỏang an tòan mỗi lần khoan
vào, được thiết lập bởi tham số 592.
M, M là lệnh kẹp hay nhả trục
chính tại mỗi bước gia công.

Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ Q_ P_ F_ M_K_; hay

G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ Q_ P_ F_ M_K_;


Chu trình khoan sâu – G83 và G87
Khi tham số 031#4 = 1
Trong đó
X_ C_ hay Z_ C_: dữ liệu vò trí lỗ
Z_ hay X_ : Tọa độ têt đối điểm
cuối của lỗ
W_ : hay U : Tọa độ tương đối
điểm cuối của lỗ
R – : Tọa độ của điểm R (mặt
phẳng an tòan)
Q_ :Chiều sâu mỗi lần khoan vào
P_ :Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình khoan
(phải đi kèm với U, H, W). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K =
1. Nếu lập trình tuyệt đối, việâc
khoan sẽ thực hiện K lần tại một vò
trí.
M_ : Lệnh kẹp chặt trục chính khi
khoan
d_ : khỏang an tòan mỗi lần khoan
vào, được thiết lập bởi tham số 592.
M, M là lệnh kẹp hay nhả trục
chính tại mỗi bước gia công.

Nguyên tắc viết lệnh như sau:

G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ Q_ P_ F_ M_K_; hay
G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ Q_ P_ F_ M_K_;

Hình 5-131


Thí dụ:
• M51;
Bật chế độ phân độ theo trục C
• M3 S2000;
Cho mũi khoan quay
• G83 X50.0 C0.0 Z-40.0 R-5.0 Q5000 P500
F0.3 M31; Khoan lỗ 1.
• C90.0 M31; Khoan lỗ 2
• C180.0 M31; Khoan lỗ 3
• C270.0 M31; Khoan lỗ 4
• G80 M05;
Hủy chu trình khoan và dưng
mũi khoan.
• M50;
Tắt chế độ phân độ theo trục
C.


Chu trình khoan thường – G83 và G87.
Khi không cho thông số Q_
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G83 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ M_K_; hay
G87 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ M_K_;
Trong đó X_ C_ hay Z_ C_: dữ liệu vò trí lỗ

Z_ hay X_ : Tọa độ têt đối điểm
cuối của lỗ
W_ : hay U : Tọa độ tương đối
điểm cuối của lỗ
R – : Tọa độ của điểm R (mặt
phẳng an tòan)
P_ :Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình
khoan (phải đi kèm với U, H, W).
Nếu không viết K, hệ thống cho
là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối,
việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại
một vò trí.
M_ : Lệnh kẹp chặt trục chính khi
khoan
M, M là lệnh kẹp hay nhả trục
chính tại mỗi bước gia công.


Thí dụ:
• M51;
Bật chế độ phân độ theo trục C
• M3 S2000;
Cho mũi khoan quay
• G83 X50.0 C0.0 Z-40.0 R-5.0 P500 F0.3 M31;
Khoan lỗ 1
• C90.0 M31; Khoan lỗ 2
• C180.0 M31; Khoan lỗ 3
• C270.0 M31; Khoan lỗ 4

• G80 M05;
Hủy chu trình khoan và dừng
mũi khoan
• M50;
Tắt chế độ phân độ theo trục
C.


Chu trình ta rô lỗ ở mặt đầu hay mặt trụ –
G84, G88
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G84 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ M_K_; hay
G88 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ M_K_;
Trong đó X_ C_ hay Z_ C_: dữ liệu vò trí lỗ
Z_ hay X_ : Tọa độ têt đối điểm
cuối của lỗ
W_ : hay U : Tọa độ tương đối điểm
cuối của lỗ
R – : Tọa độ của điểm R (mặt
phẳng an tòan)
P_ :Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình khoan
(phải đi kèm với U, H, W). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1.
Nếu lập trình tuyệt đối, việâc khoan
sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
M_ : Lệnh kẹp chặt trục chính khi
khoan
M, M là lệnh kẹp hay nhả trục

chính tại mỗi bước gia công


Thí dụ:
• M51;
Bật chế độ phân độ theo trục C
• M3 S2000;
Cho mũi ta rô quay.
• G84 X50.0 C0.0 Z-40.0 R-5.0 P500 F1.5 M31;
Ta rô lỗ 1
• C90.0 M31; Ta rô lỗ 2
• C180.0 M31; Ta rô lỗ 3
• C270.0 M31; Ta rô lỗ 4
• G80 M05;
Hủy chu trình khoan và dừng
mũi khoan
• M50;
Tắt chế độ phân độ theo trục
C.


Chu trình doa lỗ ở mặt đầu hay
mặt trụ – G85, G89
Z_ hay X_ : Tọa độ têt đối
điểm cuối của lỗ
W_ : hay U : Tọa độ tương
đối điểm cuối của lỗ
R – : Tọa độ của điểm R
(mặt phẳng an tòan)
P_ :Thời gian dừng ở đáy

lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi
khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình
khoan (phải đi kèm với U, H,
W). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập
trình tuyệt đối, việâc khoan
sẽ thực hiện K lần tại một vò
trí.
M_ : Lệnh kẹp chặt trục
chính khi khoan
M, M là lệnh kẹp hay nhả
trục chính tại mỗi bước gia
công

Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G85 X(U)_ C(H)_ Z(W)_ R_ P_ F_ M_K_; hay
G89 Z(W)_ C(H)_ X(U)_ R_ P_ F_ M_K_;
Trong đó X_ C_ hay Z_ C_: dữ liệu vò trí lỗ


Thí dụ:
M51; Bật chế độ phân độ theo trục C
M3 S2000; Cho dao doa quay
G85 X50.0 C0.0 Z-40.0 R-5.0 P500 F0.15 M31; Doa lỗ 1
C90.0 M31; Doa lỗ 2
C180.0 M31;Doa lỗ 3
C270.0 M31;Doa lỗ 4
G80 M05; Hủy chu trình doa và dừng mũi doa

M50;
Tắt chế độ phân độ theo trục C.


Hủy các chu trình gia công lỗ – G80





Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ.
Nguyên tắc viết lệnh:
G80;
Các điểm R và Z sẽ bò xóa và các dữ
liệu gia công lỗ khác cũng bò xóa


Thí dụ:
• M51;
Bật chế độ phân độ theo trục C
• M3 S2000;
Cho mũi khoan quay
• G83 X50.0 C0.0 Z-40.0 R-5.0 P500 F0.3 M31;
Khoan lỗ 1
• C90.0 M31;
Khoan lỗ 2
• C180.0 M31; Khoan lỗ 3
• C270.0 M31; Khoan lỗ 4
• G80 M05;
Hủy chu trình khoan và dừng mũi

khoan
• M50;
Tắt chế độ phân độ theo trục C.


O5135
G50 S2000;
G96 S120 M03;
T0101;
G00 X85.0 Z5.0;
G71 U3.0 R1.0 ;
G71 P50 Q130 U0.8 W0.1 F0.3;
N50 G00 X15.0;
N60 G01 Z-150 F0.2;
N70 X25.0 ;
N80 X30.0 Z-40.0;
N90 Z-45.00;
N100 G02 X50.0 Z-55.0 R10.0;
N110 G01 X60.0;
N120 G03 X80.0 Z-65.0 K-10.0;
N130 G01 Z-80.0;
G70 P50 Q130;
G28 X100.0 Z100.0;
T0100;
M05;
M30;

Các thí dụ lập trình tổng
hợp trên máy tiện CNC
x


T=1 . 5

Z


O5136ZxHình 5-136
G50 S2000 ;
G96 S150 M03;
T0101;
G00 X155.0 Z5.0;
G72 W3.0 R1.0;
G72 P40 Q140 U0.8 W0.2 F0.3;
N40 G00 Z-100.0;
N50 G01 X130.0 F0.2 ;
N60 Z-80.0;
N70 G02 X110.0 Z-70.0 I-10.0;
N80 G01 X90.0;
N90 X70.0 Z-60.0;
N100 Z-40.0;
N110 X50.0 Z-30.0;
N120 X42.0;
N130 G03 X30.0 Z-24.0 K6.0;
N140 G01 Z3.0;
G70 P40 Q140;
G28 X100.0 Z100.0 ;
T0100;
M05;
M30;


Lập trình tiên thô và
tinh nhiều lớp theo
phương X G72, G70


Giải:
O5138
G50 S2000;
G96 S120 M03;
T0101;
M08;
G00 X50.0 Z5.0
G71 U2.0 R1.0 ;
G71 P50 Q140 U0.8 W0.1 F0.3 ;
N50 G00 X16.0;
N60 G01 Z0.0 F0.2;
N70 X20.0 Z-2.0;
N80 Z-27.0;
N90 X25.0;
N100 X33.0 Z-51.0 ;
N110 Z-56.0;
N120 X38.0;
N130 G03 X48.0 Z-61.0 R5.0;
N140 G01 Z-66.0;
G70 P50 Q140;
G28 X100.0 Z100.0;
T0505;
G97 S600 M03;
G00 X25.0 Z-25.0 ;
G75 R1.0;

G75 X17.5 Z-27.5 I1.3 K2.0 D0 F0.2 ;0
G28 X100.0 Z100.0;
T0707;
G00 X22 Z5;
G76 P021060 Q020 R010;
G76X17.40 Z-22.0 P1300 Q300 F0.2 ;
X100.0 Z100.0 ;
M09;
M05;
M30;

Lập trình tiện thô và
tinh G71 Z, tiện rãnh
trên cổ trục G75 và
tiện ren G76


Giaỷi
O5138
G50 S2000;
G96 S120;
T0101;
M08;
G00 X45.0 Z3.0;
G71 U3.0 R1.0 ;
G71 P50 Q140 U0.6 W0.1 F0.4 ;
N50 G00 X0.0;
N60 G01 Z0.0 F0.2;
N70 G03 X18.0 Z-9.0 R9.0 ;
N80 G01 Z-15.0;

N90 X22.0;
N100 X27.0 Z-40.0 ;
N110 Z-55.0
N120 X34.0;
N130 X36.0 Z-56.0;
N140 Z-65.0;
N150 G70 P50 Q140;
G28 X100.0 Z100.0;
T0707;
G97 S400 M03;
G00 X27.3 Z-10.0
G76 P021060 Q020 R010 ;
G76 X24.4 Z-40.0 R-3.0 P1300 Q0300 F0.2 ;
N190 X27.3 Z-10.0 ;
N200 G28 X100.0 Z100.0;
N210 M09 ;
N220 M05;
N230 M30;

Laọp trỡnh tieọn thoõ
vaứ tinh G71 Z, tieọn
ren G76


Lập trình tiện thô và tinh G71 Z, xén
rãnh G75, tiện ren G76


O5140
G50 X200.0 Z120.0 S2000;

G96 S150 M03;
T0101;
G00 X40.0 Z5.0;
G00 X-0.05 ;
G71 U3.0 R1.0 ;
G71 P60 Q140 U0.8 W0.1 F0.4 ;
N60 G01 Z0 F0.2;
N70 X18.0 Z-15.588;
N80 Z-20.0;
N90 X24.0;
N100X26.0 Z-21.0;
N110 Z-45.0;
N120 X36.0 Z-46.0;
N130 Z-56.0;
N140 G70 P60 Q140;
N150 G28 X100.0 Z100.0;
N170M05;
N180 M01;

Tieọn ủau beõn
phaỷi


G50 X200.0 Z160.0;
96 S150 M03;
X40.0 Z5.0;
G71 U3.0 R1.0 ;
G71 P220 Q300 U0.8 W0.1 F0.4 ;
N220 G00 X15.0;
N230 G01 Z0.0 F0.2;

N240 X18.0 Z-1.5 ;
N250 Z-25.0;
N260 X23.0;
N270 X28.0 Z-50.0;
N280 Z-55.0;
N290 X34.0;
N300 X36.0 Z-56.0;
N310 G70 P220 Q300;
G28 X100.0 Z 100.0;
T0505;
G97 S500 M03;
M08;
G00 X25.0 Z-23.0;
G75 R0.2;
G75 X14.5 Z-25.0 P3000 Q2000 F0.2;
T0707;
G00 X18.5 Z5.0;
G76 P021060 Q030 R020;
G76 X14.75 Z-22.0 P1625 Q300 F0.2;
G28 X100.0 Z100.0;
M05;
M09;
M30;

Tieän ñaàu beân
traùi


Giải
05142

G50 S1500;
G96 S120 M03;
T0101;
G00 X40.0 Z5.0;
X36.0
G90 X36.0 Z-26.0 F0.3;
G00 X38 ;
Z0.0;
X34.0 ;
G01 X38.0 Z-2.0; (vát mép 1X45o)
G28 X100.0 Z100.0;
(khoan lỗ 20)
T0202 ; (thay mũi khoan 20)
G97 S600 M03;
M08;
G00 X0.0 Z5.0;
G01 Z-30.0 F0.2;
Z5.0;
G28 X100.0 Z100.0;
(Thay dao tiện mặt côn)
T0404;
G96 S120 M03;
X20.0 Z5.0;
G71 U2.0 R1.0 ;
G71 P220 Q240 U-0.3 W0.1 F0.2;
N220 G00 X28.0 ;
N230 G01 Z0.0;
N240 X22.5 Z-27.5;
G70 P220 Q240;
G28 X100.0 Z100.0;

M09;
M05;
M30;

Lập trình tiện thô và
tinh chi tiết bạc côn


Giải
O5143
G50 S2000;
G96 S120 M03;
T0101;
G00 X62.0 Z3.0;
G71 U3.0 R1.0 ;
G71 P70 Q80 U0.8 W0.1 F0.3;
N70 G00 X42.0 ;
N80 G01 Z-80 .0 F0.2;
G70 P14 Q16 ;
G28 X80.0 Z80.0 ;
T0303;
G97 S600 M03;
M08;
G00 X45.0 Z0.0;
M98 P0051234;
G28 X80.0 Z80.0 ;
M09;
M05;
M30;
O1234;

N10 G00 W-12.0;
N20 G01 X30.0 F0.2;
N30 G00 X45.0 ;
N40 W-2.0 ;
N50 G01 X30.0;
N60 G00 X45.0;
M99;

Áp dụng chương tình
con, lập trình gia công
nhiều rãnh


Baøi taäp


Baøi taäp


×