Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bảng Tra Chế Độ Cắt Gia Công Cơ Khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.2 KB, 4 trang )

NHÓM 7 (chiều thứ 5) GVHD: NGUYỄN HOÀI NAM
PHẦN I: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT KHI DOA
I. CHIỀU SÂU CẮT, t(mm)
Sổ tay công nghệ chế
tạo máy 2
Sổ tay gia công cơ Chế độ cắt gia công
cơ khí
t =
D−d
2
, mm
D,d – đường kính lỗ
sau và gia công
t =
D−d
2
, mm
D,d – đường kính lỗ
trước và sau gia công.
t =
D−d
2
, mm
D,d – đường kính lỗ
sau và trước gia công
II. LƯỢNG CHẠY DAO, S(mm/vòng) ( anh khánh )
Sổ tay công nghệ chế tạo
máy 2
Sổ tay gia công cơ Chế độ cắt gia công
cơ khí
- Khi bào thô lượng chạy


dao S được chọn và lấy
giá trị lớn nhất trong
bảng 5.11; 5.12 và 5.13
theo chiều sâu cắt , theo
tiết diện thân dao và độ
bền của mảnh hợp kim;
khi bào tinh thì lấy theo
bảng 5.14; khi bào rãnh
và cắt đứt theo bảng 5.15
+ Gia công trên máy bào
giường tra theo bảng
5.76.
+Gia công trên máy bào
ngang tra theo bảng 5.80
+ Gia công trên máy xọc
tra theo bảng 5.83
Anh không có
cuốn này, em có
tra giúp anh với
Anh không có cuốn
này, em có tra giúp
anh với
III. TỐC ĐỘ CẮT, V(vòng phút) ( liêm + quý )
Sổ tay công nghệ chế
tạo máy 2
Sổ tay gia công cơ Chế độ cắt gia công
cơ khí
NHÓM 7 (chiều thứ 5) GVHD: NGUYỄN HOÀI NAM
V=
C

v
. D
q
T
m
. t
x
. S
y
. k
v
(m/ph)
Hệ số Cv và các mũ
số dùng cho doa ở
bảng 5-29, chu kỳ
bền T ở bảng 5-30
k
v
=
k
MV
k
uv
k
lv
k
MV

– hệ số phụ
thuộc vật liệu gia

công
(5-1), (5-2), (5-3),
(5-4)
k
uv

- hệ số phụ
thuộc vật liệu dụng cụ
cắt(5-30)
k
lv

–hệ số phụ
thuộc vào chiều sâu
khoan(5-31)
V =
C
V
. D
QV
T
m
. t
xv
. S
yv
. K
v

(m/ph)

Các hệ số và số mũ
tra theo bảng 2.34
công thức:

V=
C
V .
D
z
v
T
m
. t
x
V
.
S
y
V
K
V
(m/phút)
Hệ số Cv và số mũ
x
V
, y
V
,m tra bảng (3-
3)
T: bảng (4-3)

k
MV
: (5-3)
k
uv

: (8-1)

k
lv
: (6-3)
IV. TUỔI BỀN, T(phút) ( anh kiên )
Sổ tay công nghệ chế
tạo máy 2
Sổ tay gia công cơ Chế độ cắt gia công
cơ khí
Tuổi bền dụng cụ tra
theo bảng 5-30
Tuổi bền dụng cụ tra
theo bảng 2.35
Tuổi bền dao doa tra
bảng 52-5
V. MÔ MEN XOẮN Mx ( dũng + phương + tuấn )
Sổ tay công nghệ Sổ tay gia công cơ Chế độ cắt gia công
NHÓM 7 (chiều thứ 5) GVHD: NGUYỄN HOÀI NAM
chế tạo máy 2 cơ khí
Mômen xoắn khi doa
được tính theo công
thức:
M=

C
p .
t
x
. S
z
y
. D . z
2.100
(N/m)
S
z
- lượng chạy dao
răng (mm/r). S
z
=
S/Z
Z – là số răng doa
Các hệ số và mũ
xem bảng 5-23 như
đối với phương pháp
tiện.
Momen xoắn khi doa
được tính theo công
thức sau :
M=
C
p.
t
xp

. S
z
yp
. K
p .
D . z
2.1000
(kG.m)
Trong đó S
z
–bước tiến
dao răng (mm.r).
S
z
= S/Z
S- mm/vg
Z - số răng dụng cụ .
Hệ số và số mũ trong
công thức được lấy như
cho lực P
z
(bảng 2.19 tra
cho phương pháp tiện)
Công suất cắt
Moment xoắn tính
theo công thức
M=
C
p
t

x
p
S
y
p
K
p
D. Z
2.1000
KGm
Các hệ số mũ xác
định với P
z
giống
như khi tiện lỗ- coi
một răng như một
dao tiện lỗ
Bảng 11-1
VI. CÔNG SUẤT CẮT, N(kw)
Sổ tay công nghệ
chế tạo máy 2
Sổ tay gia công cơ Chế độ cắt gia công cơ
khí
Công suất cắt:
N =
M . n
9750
(kW)
Vòng quay của dụng
cụ hoặc phôi

n =
1000. V
π . D

(vòng/phút)
Công suất cắt
N =
M . n
975
(kW)
Tính theo công thức:
N=
Mn
975

kW

n=
1000 v
πD
,
(vòng/phút)
PHẦN II: BẢNG TRA CHẾ ĐỘ CẮT KHI DOA ( dũng + phương
+ tuấn )
Sổ tay công nghệ chế tạo
máy 2
Sổ tay gia công cơ Chế ộ cắt gia công cơ khí
NHÓM 7 (chiều thứ 5) GVHD: NGUYỄN HOÀI NAM
- Doa thép và gang bằng
mũi doa thép gió

(5-112
÷
5-116)
- Doa hợp kim đồng bằng
mũi doa máy thép gió
(5-117)
- Doa hợp kim nhôm bằng
mũi doa thép gió
(5-118)
- Chiều dài vào ra của
dụng cụ y(mm) khi
khoan, khoét, doa (2.99)
- Bước tiến dao vòng của
dung cụ khi gia công
thép (2.100)
- Bước tiến dao vòng của
dung cụ khi gia công
gang (2.101)
- Gia công hợp kim nhôm
(2.103)
- Doa thép cacbon và thép
hợp kim bằng dao doa thép
gió P9 và P18, làm việc có
tưới – Doa thô
(47-3 ÷ 50-3)
- Doa gang xám bằng dao
doa thép gió P9, P18
(51-3 ÷ 55-3)
- Doa thép và gang bằng dao
doa hợp kim cứng

(56-3 ÷ 57-3)

×