Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giáo án đại số 8 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.1 KB, 9 trang )

Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung
Tuần 14

Ngày soạn :

-

Trờng

Tiết
27

Luyện tập

I/ Mục tiêu.
Củng cố cho HS các bớc quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức .
HS biết cách tìm MTC , NTP và quy đồng mẫu thức các phân
thức thành thạo .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - *GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
* HS : - học bài và làm bài tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
-HS :1 -?Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm nh
thế nào ?
-Chữa BT 14b / 43/ Sgk
-HS :2 -?Chữa Bt 16 b/ 43/ Sgk
-GV : Lu ý HS : Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu


để tìm MTC thuận lợi hơn ( BT 16 b / 43 / Sgk )
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Bài tập :18 / 43 / SGK:
Quy đồng mẫu thức các phân
-GV: gọi 2 HS lên bảng trình thức sau :
3x
x+ 3
bày bài làm .
và 2
a/
-? MTC = ?
-? NTP = ?
-? QĐ = ?

2x + 4 x + 4
3x
x+ 3


2(x + 2) (x + 2(.(x 2)

MTC : 2.( x 2 ).( x + 2 )
NTP : < x 2 > ; < 2 >


3x.(x 2)
2.(x + 3)


2(x + 2).(x 2) 2.(x + 2).(x 2)

1
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung
Hoạt động của thày và trò
-GV: gọi HS nhận xét , bổ
sung .
-GV nhận
nghiệm

xét

,

rút

-

Trờng


Nội dung

x+ 5

x

x2 + 4x + 4 3.(x + 2)
x+ 5
x


kinh
(x + 2)2 3.(x + 2)

b/

MTC : 3.( x + 2 )2
NTP : < 3 > ; < x+2 >


3.(x + 5)

x.(x + 2)

3.(x + 2)2 3.(x + 2)2

Bài tập :14 / 18 / SBT
Quy đồng mẫu thức các phân
thức sau :

4x2 3x + 5
2x
6
và 2
;
c/
3
x 3
x + x + 1 x 1

-? MTC = ?
-? NTP = ?
-? QĐ = ?
-GV: gọi HS lên bảng trình
bày bài làm
-GV: gọi HS nhận xét , bổ
sung .
-GV nhận
nghiệm

xét

,

rút

MTC : x3 1 = ( x 1 ).( x2 + x +
1)
NTP : < 1 > ; < x 1 > ; < x 2 + x
+1>

4x2 3x + 5



x3 3

d/

kinh


;

2x.(x 1)
x3 1

;

6.(x2 + x + 1)
x3 1

7
4
x y
;
và 2
5x x 2y 8y 2x2

7
4

y x
;

5x x 2y 2.(x 2y).(x + 2y)

-? Để tìm MTC trớc hết ta MTC : 10 x.( x - 2y2 ).( x 2+ 2y )
= 10x .( x 4y )
phải làm nh thế nào ?
NTP : < 2.( x - 2y ).( x + 2y ) > ;
< 10 x.( x + 2y ) > ; < 5
-? áp dụng quy tắc đổi dấu
x>
nh thế nào
2
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung
Hoạt động của thày và trò
-? MTC = ?
-? NTP = ?
-? QĐ =?


-

Trờng

Nội dung


14.(x2 4y2 )
10x.(x2 4y2 )
5x.(y x)



;

40x.(x + 2y)
10x.(x2 4y2 )

10x.(x2 4y2 )

-GV : Lu ý cho Hs áp dụng quy
tắc đổi dấu để tìm MTC Bài tập :19 / 43 / Sgk .
Quy đồng mẫu thức các phân
thuận lợi hơn .
thức sau :
1
8

x + 2 2x x2

1
8


x + 2 x.(2 x)

a/

-GV: gọi HS lên bảng trình
bày bài làm
-GV: gọi HS nhận xét , bổ
sung .
-GV nhận
nghiệm

xét

,

rút

- MTC : x .( 2 x ).(2 + x )
- NTP : < x .( 2 x ) > ; < 2 + x
>


kinh b/

-GV: gọi HS nhận xét , bổ


x2 + 1 và

x4
x2 1

-MTC : x2 1
-NTP : < x2 1 > ; < 1 >


-? MTC của 2 phân thức là
biểu thức nào
-?Vì sao .
-GV: gọi HS lên bảng quy
đồng mẫu thức 2 phân thức
trên

x.(2 x)
8.(x + 2)

x.(2 x).(2 + x) x.(2 x).(2 + x)

(x2 1).(x2 + 1)
(x2 1)



x4
x2 1

Bài tập :20/ 44 / sgk

Giải :
-Vì : x + 5x 4x 20 chia hết
cho tất cả các mẫu thức của từng
phân thức đã cho ,
Nên ta có rhể quy đồng mẫu
thức của 2 phân thức đã cho

3
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

3

2

DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung
Hoạt động của thày và trò
sung .
-GV nhận
nghiệm

xét


,

rút

-

Trờng

Nội dung
với MTC : x3 + 5x2 4x 20

kinh
NTP : < x + 2 > ; < x 2 >

-?Không dùng cách phân tích
mẫu thức thành nhân tử , làm
x+ 2

3
thế nào để chứng tỏ có thể
x + 5x2 - 4x- 20
quy đồng mẫu thức 2 phân
thức đã cho với MTC : x3 + 5x2
x.(x + 2)

4x 20
x3 + 5x2 - 4x- 20
( Ta phải chứng tỏ nó chia hết
cho mẫu thức của từng phân

thức )
-? Thực hiện phép chia
x3 + 5x2 4x 20 cho mẫu
thức của từng phân thức
-GV : Sau khi HS thực hiện
xong , -GV nhắc lại trong
phép chia hết , đa thức bị
chia = đa thức chia nhân với
thơng
-?Quy đồng mẫu thức 2
phân thức trên

D. Củng cố.
- ? Nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức
- ? Nhắc lại 3 bớc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
E. Hớng dẫn về nhà. Làm bài tập : 14 16 / SBT / 18 .Đọc trớc bài
mới .
IV. Rút kinh nghiệm.
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...............................................................
4
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-


Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung

Ngày soạn :

-

Trờng

Tiết
28

Phép công các phân thức đại số
I/ Mục tiêu.
- HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc công các phân thức
đại số
- Biết cách trình bày quá trình thực hiện 1 phép tính cộng :
1. Tìm MTC :
2. Viết 1 dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự :
+ Tổng đã cho
+ Tổng đã cho với mẫu đã đợc phân tích thành nhân tử .
+ Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức .
+ Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức
+ Rút gọn ( Nếu có thể ).
- HS biết nhận xét để coá thể áp dụng Tính chất giao hoán , kết
hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tình đợc đơn
giản hơn .

II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
* HS : - Học bài và làm bài tập .
II/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ. - ? Nêu cách tìm MTC :
- ? Nêu cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-?Nêu quy tắc cộng 2 phân 1 / Cộng 2 phân thức cùng mẫu .
số có cùng mẫu số .
-? Lấy VD minh hoạ .
Để cộng 2 phân thức có
cùng mẫu thức ta cũng làm tơng tự nh cộng 2 phân số có
cùng mẫusố .
-? Hãy nêu quy tắc cộng 2
5
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung


-

Trờng

Hoạt động của thày và trò
Nội dung
phân thức có cùng mẫu thức
quy tắc ( Sgk / 44 )
-HS : Đọc quy tắc ( Sgk / 44 ) *Quy tắc: ( Sgk / 44 )
-GVcho HS tự nghiên cứu - Ví dụ 1: (Sgk / 44 )
VD1(Sgk/ 44)
-?1: (Sgk / 44 )
-? Thảo luận -?1 ( Sgk / 44 )
-GV: gọi HS lên bảng trình
bày bài làm
-GV: gọi HS nhận xét , bổ
2 / Cộng 2 phân thức có mẫu
sung .
thức khác nhau .
-GV nhận xét , rút kinh
nghiệm
-?Nêu quy tắc cộng 2 phân
số không cùng mẫu số .
-? Lấy VD minh hoạ .
Để cộng 2 phân thức không *Quy tắc: ( Sgk / 45 )
cùng mẫu thức ta cũng làm tơng tự nh cộng 2 phân số -?2: (Sgk / 45 )
không cùng mẫusố .
-? Hãy nêu quy tắc cộng 2
phân thức không cùng mẫu

thức
quy tắc ( Sgk / 45 )
-HS : Đọc quy tắc ( Sgk / 45 )
-? Thảo luận -?2 ( Sgk / 45 )
-GV: gọi HS lên bảng trình
-Ví dụ 2: (Sgk / 45 )
bày bài làm
-GV: gọi HS nhận xét , bổ
sung .

-?3: (Sgk / 45 )

-GV nhận xét , chú ý cho HS :
Rút gọn đến kết quả cuối
cùng và đa ra khái niệm tổng
6
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung
Hoạt động của thày và trò
của 2 phân thức


-

Trờng

Nội dung

-GVcho HS tự nghiên cứu VD2
(Sgk / 45)
-? Thảo luận -?3 ( SGK / 45 )
-GV: gọi HS lên bảng trình
bày bài làm
-GV: gọi HS nhận xét , bổ
sung .
-GV nhận xét , rút kinh
nghiệm
-? áp dụng quy tắc trên thực
hiện phép cộng sau :
a/

6+x
2

x + 3x
12 + 5x
)
2x.(x + 3)

b/


3 2x
x2 9

+

3
( = ...=
2x + 6

+

1
2x 6

3.(3 x)
( =....=
2.(x 3).(x + 3)
3.(x 3)
3
=
=
2.(x 3).(x + 3)
2.(x + 3)

*Chú ý : ( Sgk / 45 ).
-?4: (Sgk / 45 ).

-GV :Chú ý Hs ở câu b ,
để rút gọn đến kết quả cuối
cùng cần đổi dấu tử hoặc

mẫu thức của phân thức
tổng .
-?Nhắc lại Tính chất cơ bản
7
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung
Hoạt động của thày và trò
của phép cộng các phân số
-? Tơng tự hãy nêu Tính
chất của phép cộng các phân
thức.
Chú ý ( Sgk / 45 ).
-? áp dụng các Tính chất trên ,
thực hiện theo nội dung -?4
-? Để tình tổng 3 phân thức
trong -?4 , ta làm nh thế nào
cho nhanh ?
-GV: gọi HS lên bảng trình
bày bài làm
-GV: gọi HS nhận xét , bổ

sung .
-GV nhận xét , rút kinh
nghiệm
D. Củng cố. -? Nhắc lại quy tắc cộng 2
phân thức cùng và không cùng
mẫu

-

Trờng

Nội dung
Bài tập :22 / 46 / Sgk : áp
dụng quy tắc đổi dấu để
các phân thức có cùng mẫu rồi
làm tính cộng phâ thức :
a/
2x2 x (x + 1) 2 x2
....=
+
+
x1
x 1
x 1
2
2x x x 1 + 2 x2 (x 1)2
=
=
x 1
x1


=x1
b/
= ......=

4 x2 2x2 2x 5 4x
+
+
x3
x 3
x3

4 x2 + 2x2 2x + 5 4x
x3
(x 3)2
=
= x3
x3

=

-? Làm bài tập 22 / 46 / Sgk .
-GV : Gọi 2 HS lên bảng làm

-Gọi HS nhận xét , bổ sung .

8
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn


DS14

-

Ngời


Phòng GD & ĐT T Yên Khánh
THCS Khánh Trung

-

Hoạt động của thày và trò

Trờng

Nội dung

-GV : Lu ý HS : << Để làm
xuất hiện MTC , có khi phải
áp dụng quy tắc đổi dấu >>.
E. Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc 2 quy tắc và chú ý , biết vận dụng quy tắc để giải
BT , biết áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để tìm MTC
hợp lý nhất
- Chú ý rút gọn đến kết quả cuối cùng ( Nếu có thể )
- Đọc phần :<< Có thể em cha biết >>.
- Làm BT 21 24 ( SGK / 46 )
- GV: Gợi ý làm BT 24 : Đọc kĩ bài toán rồi diễn đạt = biểu thức
toán học theo Công thức : S = V. t t =


S
( S là quãng đờng , V
V

là vận tốc , t là thời gian )
IV. Rút kinh nghiệm.
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
..................................................................

9
Giáo án Đại Số 8
thực hiện : Hoàng Văn Tuấn

DS14

-

Ngời



×