Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án Đại số 8 (tuần 1, 2, 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.68 KB, 16 trang )

Ngun Hïng Minh Trêng THCS §inh X¸ Hµ Nam ( 0973246879 )
T«i cã trän bé gi¸o ¸n tõ 6 ®Õn 9 To¸n vµ VËt Lý ai cÇn liªn
hƯ cung cÊp miƠn phÝ theo sè 0973.246879
Tuần 1

Ngày soạn : 2/09/2006
Ngày dạy : /09/2006
Phần I : ĐẠI SỐ
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh năm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
- Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ : SGK, Gi¸o ¸n, B¶ng phơ, phÊn mµu
III. NỘI DUNG :
Giáo án : Đại Số 8
1
Ngun Hïng Minh Trêng THCS §inh X¸ Hµ Nam ( 0973246879 )
- Nhắc lại tính chất giao hoán
của phép nhân ?
Cho học sinh làm
Học sinh làm :
Biến đổi thành
(8x +y + 3) . 2y
Thay x = 3 ; y = 2 vào
biểu thức rút gọn.
3 2 3
4 4 3 3 2 4
1 1
(3 ).6


2 5
6
18 3
5
x y x xy xy
x y x y x y
− +
= − +
b,

[ ]
yyxy
yyx
y
yxx
S
38
)38(
2.
2
)3()35(
2
++=
++=
+++
=
Thay x= 3, y= 2 vào ta có :
S= 8.3.2 + 2
2
+ 3.2 = 58

HOẠT ĐỘNG 3: (CỦNG CỐ) (13phút)
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn 3HS trả lời
Bài tập 1a (Tr5 - SGK)
Giáo án : Đại Số 8
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (5phút)
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
HOẠT ĐỘNG 2: (HÌNH THÀNH QUY TẮC) (10phút)
GV : Hãy cho một ví dụ về
đơn thức ?
hãy cho một ví dụ về đa
thức ?
- Hãy nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức.
- Cộng các tích tìm được.
- GV: “Ta nói đa thức 6x
3

- 6x
2
+ 15x là tích của các đơn thức
3x và đa thức 2x
2
– 2x +5”
GV: Qua bài toán trên, theo
em muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta làm như thế
nào ?
Gv: Ghi bảng quy tắc:
Học sinh phát biểu

Chẳng hạn :
- Đơn thức : 3x
- Đa thức : 2x
2
– 2x +5
- Nhân 3x với từng hạng
tử của đa thức 2x
2
– 2x
+5 và công cá tích tìm
được : (3x)( 2x
2
– 2x +5)
= 3x. 2x
2

+ 3x(-2x) +
3x.5
= 6x
3
- 6x
2
+ 15x
- HS phát biểu
- Ghi quy tắc.
Ví dụ :
3x(2x
2
– 2x +5)
= 3x.2x

2
+ 3x.(-2x) + 3x.5
= 6x
3
– 6x
2
+ 15x
* Quy tắc : (SGK)
A(B + C) = AB +AC
HOẠT ĐỘNG 2: ( VẬN DỤNG QUY TẮC RÈN KỸ NĂNG) (15phút)
- Cho học sinh làm ví dụ SGK
(-2x)(x
2
+ 5x -
2
1
)
- Nêu
GV : Nhân đa thức với đơn
thức ta thực hiện như thế nào ?
- Học sinh Là :
- Học sinh trả lời và
thực hiện
Ví dụ:
a, (x
2
+ 5x -
2
1
)

= (-2x
3
)(.x
2
+ (-2x
3
).5x +(-2x
3
)(-
2
1
)
= -2x
5
– 10x
4
+ x
3

2
(*)
(*)
Ngun Hïng Minh Trêng THCS §inh X¸ Hµ Nam ( 0973246879 )
thức với đa thức.
Lưu ý :
(A + B) C = C (A + B)
- Làm bài tập 1a (SGK)
- Làm bài tập 2a (SGK)
GV nhận xét sửa bài
1HS làm ở bảng.

1HS lên bảng.
x
2
(5x
3
– x –
2
1
)
= 5x
5
– x
3

2
2
1
x
Bài tập 2a (Tr5 - SGK)
x(x - y) + y(x + y) = x
2
+ y
2
Tại x = -6 và y = 8 có giá trò là :
(-6)
2
+ 8
2
= 100
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)

- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập : 1c, 2b, 3b, 4, 5, 6 Tr5,6 - SGK
Tuần 1
Ngày soạn : 02/09/2006
Ngày dạy : /09/2006
Tiết 2 : NHÂN đa THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh năm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
- Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Học sinh ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Giáo viên chuẩn bò phiếu học tập, bảng phụ, đèn chiếu ( nếu có)
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
Giáo án : Đại Số 8
3
Ngun Hïng Minh Trêng THCS §inh X¸ Hµ Nam ( 0973246879 )
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (10phút)
“ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.”
p dụng : làm bài tập 1c SGK
HOẠT ĐỘNG 2: (HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI) (10phút)
- Cho hai đa thức :
x – 2 và 6x
2
– 5x

+ 1
- Hãy nhân từng hạng tử của
đa thức x – 2 với từng hạng tử

của đa thức 6x
2
– 5x

+ 1.
- Hãy cộng các kết quả tìm
được.
Ta nói đa thức
6x
3
- 17x
2
+ 11x -2 là đa thức
tích của đa thức x – 2 và đa
thức 6x
2
– 5x

+ 1
- Hãy phát biểu quy tắc ?
- Hướng dẫn cho học sinh
nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Em nào có thể phát biểu
cách nhân đa thức với đa thức
đã sắp xếp ?
- Cho HS nhắc lại cách trình
bày đã ghi ở SGK
- Một học sinh lên bảng
trả lời.
Học sinh đại diện cho

nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
Một vài HS trả lời.
Ghi quy tắc.
HS thực hiên :
6x
2
– 5x

+ 1
x x – 2
- Học sinh trả lời . . .
1. Quy tắc :
a. Ví dụ:
(x – 2)( 6x
2
– 5x

+ 1)
= x.( 6x
2
– 5x

+ 1) – 2.(6x
2
– 5x

+
1)
= 6x

3
– 5x
2
+ x – 12x
2
+ 10x -2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
b. Quy tắc (Tr7 - SGK)
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC +
BD
* Nhận xét: (SGK)

632
4
1
)623)(1
2
1
(
234
3
+−+−−=
−−−
xyxyxxyx
xxy
c. Chú ý : (SGK)

HOẠT ĐỘNG 3 (VẬN DỤNG QUY TẮC, RÈN KỸ NĂNG) (10phút)
- Làm bài tập
- Làm bài tập a,b
- Cho HS trình bày ( Hoặc GV
sử dụng bảng phụ trên bảng).
- Làm
Cho HS trình bày
- Cho HS nhắc lại quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
HS thực hiện trên phiếu
học tập:
a)
b)
Học sinh thực hiện.
HS thực hiện trên phiếu
2. p dụng:
Làm tính nhân :
a) (x+3)(x
2
+ 3x – 5)
= x
3
+ 6x
2
+ 4x -15
b) (xy – 1)(xy + 5)
= x
2
y
2

+ 4xy – 5
S = (2y + y)(2x – y)
= 4x
2
– y
2
Khi x = 2,5 và y = 1 ta có:
S = 4 .(2,5)
2
– 1
= 24 (m
2
)
HOẠT ĐỘNG 3: (CỦNG CỐ) (13phút)
Giáo án : Đại Số 8
4
? 3
? 2
? 1
? 3
? 2
Ngun Hïng Minh Trêng THCS §inh X¸ Hµ Nam ( 0973246879 )
- Nhắc lại quy tắc nhân đa
thức với đa thức.
Làm bài tập 7,8 Tr8 – SGK
trên phiếu học tập) . GV thu
chấm một số bài cho HS. Sửa
sai, trình bày lời giải hoàn
chỉnh.
HS : Làm các bài tập

trên giấy nháp, hai học
sinh làm ở trên bảng
3. Luyện tập:
Bài tập 7,8 (Tr8 – SGK)
7a) (x
2
– 2x + 1)(x – 1)
= x
3
– 3x
2
– 3x – 1
7b) (x
3
– 2x
2
+ x – 1)(5 - x)
= 5x
3
– 10x
2
+ 5x – 5 – x
4
+2x
3
– x
2

+ x
= -x

4
+ 7x
3
-11x
2
+x – 5
8a) (x
2
y
2
-
)2)(2
2
1
yxyxy
−+
8b) (x
2
– xy + y
2
)(x +y)
= x
3
+ y
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (2phút)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Làm bài tập : 9, 10, 11, 12, 13, 15 Tr8,9 - SGK
Giáo án : Đại Số 8
5

Ngun Hïng Minh Trêng THCS §inh X¸ Hµ Nam ( 0973246879 )
Tuần 2
Ngày soạn : 09/09/2006
Ngày dạy : /09/2006
Tiết 3 : luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình
huống cụ thể
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ hoăc đèn chiến ( nếu có)
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: (KIÊM TRA BÀI CŨ) (10phút)
“ Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức
p dụng làm bài tập 10 trang 8 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : (LUYỆN TẬP)
Bài 11 tr 8 SGK (25 phút)
- Biểu thức không phụ thuộc
vào giá trò của biến nghóa là
như thế nào?
“ Sau khi thu gọn biểu thức ta
được kết quả bao nhiêu

Kết luận gì
Bài 12 tr 8 SGK (10 phút)
- Để tính giá trò của biểu thức
trên đơn giản hơn bằng cách
thay trực tiếp giá trò của biến

vào ngay lúc đầu ta phải làm
ntn?
x = 0

giá trò biểu thức =?
x = 15

giá trò biểu thức =?
Một HS lên bảng trình
bày
HS sửa vào vở
Một HS đọc đề
HS trả lời
-8
HS kết luận : kết quả là
một hằng số
Thực hiện phép tính và
rút gọn biểu thức đã
cho
-15
-30
Bài 10 (Tr8 - SGK)
a,
( )







−+−
5
2
1
32
2
xxx
=
15
2
23
6
2
1
23
−+−
xxx
b, ( x
2
– 2xy + y
2
) ( x – y)
= x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
- y
3

Bài 11 (Tr8 - SGK)
(x-5) (2x + 3) – 2x(x -3) + x+7
= 2x
2
+ 3x -10x -15 – 2x
2
+ 6x +x +7
= -8
Vậy giá trò của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trò của biến
Bài 12 (Tr8 - SGK)
(x
2
-5) (x + 3) + (x + 4)(x – x
2
)
= x
3
+ 3x
2
-5x -15+ x
2
–x
3
+ 4x -4x
2
= -x -15 (

)
a, Thay x= 0 vào (


) ta được
-0 – 15 = -15
b, Thay x= 15 vào (

) ta được
-15 – 15 = -30
Giáo án : Đại Số 8
6

×