Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo án đại số 8 tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.26 KB, 8 trang )

Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Tuần 17
Ngày soạn :

Tiết : 35

luyện tập
I/ Mục tiêu.
Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các
phân thức đại số .
HS có kĩ năng tìm ĐK của biến ; Phân biệt đợc khi nào cần
tìm ĐK của biến, khi nào không cần .Biết vận dụng ĐK của
biến vào giải bài tập .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ , bút dạ .
* HS : - Học bài và làm bài tập , ôn tập phần phân tích đa thức
thành nhân tử , ớc của số nguyên , bảng nhóm , bút dạ .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
-HS 1: Chữa BT 50 ( a ) / 58 / sgk .
( -GV: Gợi ý : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? Tại
sao ?
-HS : Không cần . vì không liên quan đến giá trị của phân
thức .)
-HS 2:Chữa BT 54 / 59 / sgk .
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Bài tập 52 / sgk.


Bài tập 52 / sgk.
-GV: Đa bảng phụ ghi đề bài
tập 52 / sgk
x2 + a2 2a 4a
a.

x x a
x
+
a


-?: Tại sao trong đề bài lại có
2
2
2
ax+ a x a 2ax 2a2 4ax
ĐK : x 0 ; x a
.
=
x+ a
x.(x a)
x.(a x) 2a2 2ax
-HS : (Đây là bài toán liên
.
=
quan đến giá trị của biểu
x+ a
x.(x a)
thức nên cần có ĐK của biến ,

x.(a x) 2a.(a + x)
.
=
cụ thể các mẫu phải 0 )
x+ a
x.(x a)

1
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
(a x).2a
-GV: Với a là số nguyên , để
=
chứng tỏ giá trị của biểu thức
a x
là 1 số chẵn thì kết quả rút = 2a là số chẵn do a nguyên .
gọn của biểu thức phải chia
hết cho 2 .

-GV: Gọi HS lên bảng trình
bày lời giải
Bài tập 44 / sgk / 24 .
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
sung
-GV: nhận xét , rút kinh
nghiệm
-GV: Đa bảng phụ ghi đề bài a )
tập 44 / sgk/24.
1
-GV: Hớng dẫn HS biến đổi
các biểu thức sau :
1
+
a) 2

x
x
1
x+ 2

x

b)

=?

+

x


1 1
1+ + 2
x x

=?

1
x
+ x : 1

2 x + 2

x
x+ 2
1 x + 2 x 1 x.(x + 2)
= +
= + x :
2
x + 2 2
2
2

1

1 + x2 + 2x (x + 1)2
=
=
2
2


1
x2

=

x

b)

1
x2




= x

1 1
+
x x2
3
2
-GV: Yêu cầu HS cho biết thứ = x 1 : x + x + 1
x2
x2
tự thực hiện phép toán.
(x 1).(x2 + x + 1)
1+


1 1 1
: 1 + +

x2 x x2

x2

. 2
= x 1
=
-GV: Yêu cầu HS cả lớp tiếp
x2
x + x+1
tục thực hiện phép tính , gọi
2 HS lên bảng trình bày bài
làm tiếp .
Bài tập 46 / 25 / SBT .
Tìm ĐK của biến để giá trị của
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ phân thức đợc xác định .
sung
Giải:

2
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-


Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
a

)

Nội dung
trị của phân

Giá

thức

-GV: nhận xét , rút kinh 5x 4x + 2
xác định với mọi x .
nghiệm
20
2

b ) Giá trị của phân thức

8
x + 2004

xác định với mọi x - 2004
-?: Thảo luận nhóm , tìm ĐK

x2
xác
của biến để giá trị của phân c ) Giá trị của phân thức
x
+
z
thức đợc xác định
định với x - z
-GV: Gọi HS lên bảng trình
Bài tập 47 / 25 / SBT.
bày lời giải
5
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ a/
2x 3x2
sung
ĐK : 2x - 3x2 0 x. ( 2 - 3x ) 0
-GV: nhận xét , rút kinh xkh 0 và x 2
3
nghiệm

b/

2x
8x3 + 12x2 + 6x + 1

ĐK : 8x3 + 12x2 + 6x + 1 0
( 2x + 1 )3 0 x
-GV: Đa bảng phụ ghi đề bài
c/
tập 47 / 25 / SBT.


1
2

5x2
16 24x + 9x2

-?: Thảo luận nhóm ( Nửa lớp
ĐK : 16 24x + 9x2 0
làm câu a và b ; Nửa lớp làm
4
câu c và d )
( 4 - 3x )2 0 x
3

-GV: Gọi đại diện các nhóm
3
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò

lên bảng trình bày lời giải

Nội dung
d/

3
x2 4y2

-GV: Gọi HS nhận xét , bổ
ĐK : x2 4y2 0
sung
( x - 2y ).( x + 2y ) 0 x
-GV: nhận xét , rút kinh 2y
nghiệm

Bài tập 55 / 59 / Sgk .
Giải:
2
a/ ĐK : x - 1 0
( x - 1 ).( x + 1 ) 0
x 1
x2 + 2x + 1

b/

x2 1

(x + 1)2
x+1
=

=
(x 1).(x + 1) x 1

c/
-Với x = 2 , giá trị của phân thức
đợc XĐ, do đó phân thức có giá
trị :

2 +1
=3
2 1

-Với x = -1 , giá trị của phân thức
không XĐ. Vậy bạn Thắng tính sai
.
-Chỉ có thể tính đợc giá trị của
-GV: Đa bảng phụ ghi đề bài phân thức đã cho nhờ phân thức
tập 55 / 59 /SGK
rút gọn với những giá trị thoả mãn
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình ĐK .
bày lời giải ý a , b .
x+1

-GV: Gọi HS nhận xét , bổ d/ x 1 = 5 ; ĐK : x 1
sung
3
x + 1 = 5x - 5 x =
( TMĐK )
2
-GV: nhận xét , rút kinh

x+1
x 1+ 2 x 1
2
=
+
e/
=
nghiệm .
x 1
x 1
x 1 x 1
2

c / -GV: cho HS -?: Thảo luận = 1 + x 1
tại lớp ,
4
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò


Nội dung
biểu thức là 1 số nguyên

2

x 1

-GV: Hớng dẫn HS đối chiếu 1 số nguyên x - 1 Ư(2)
với ĐKXĐ.
hay x - 1 ( 2;1;1;2)
x - 1 = -2 x = 1 ( Loại )
x - 1 = -1 x = 0 ( TMĐK )
x - 1 = 1 x = 2 ( TMĐK )
x - 1 = 2 x = 3 ( TMĐK )
-GV: Bổ sung thêm câu hỏi d Vậy x ( 0;2;3) thì giá trị của biểu
và e :
thức là 1 số nguyên
d/ -?: Tìm giá trị của x để
giá trị của biểu thức bằng 5
e/ -?: Tìm giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức là
1 số nguyên
-GV: Hớng dẫn HS :
+ -?: Tách ở tử ra 1 đa thức
chia hết cho mẫu và 1 hằng
số
+-?: Thực hiện chia tử cho
mẫu
+ -?:Có 1 là số nguyên , để
biểu thức là 1 số nguyên cần

ĐK gì
+ -?: Cho biết các ớc của 2

-GV: Yêu cầu HS giải lần lợt
các trờng hợp , đối chiếu giá
trị của x tìm đợc với ĐK của x
D. Củng cố. - -GV: Hệ thống các phơng pháp giải các dạng BT đã
chữa .
E. Hớng dẫn về nhà. Ôn tập toán cả kì I , giờ sau kiểm tra toán học
kì I ( 90/ )
IV. Rút kinh nghiệm.
5
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.........................................................
Ngày soạn :
I/ Mục tiêu.


Tiết : 36 - 37

Kiểm tra toán học kì I ( 90/ )

- Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học
sinh trong học kì I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy
và học của GV và HS
- Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài
- Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập
II/ Chuẩn bị :
GV : Nghiên cứu soạn giảng , ra đề , biểu điểm , đáp án .
-HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra .
III/Tiến trình :
A . ổn định tổ chức
B . Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
C . Bài mới .
Đề bài
I. Trắc nghiệm :

1. Khoanh tròn câu trả lời đúng :
a/ ( x - 1 )2 = 1 - 2x + x2
c/ - ( x - 5 )2 = ( -x + 5)2
b/ ( x + 2 )2 = x2 + 2x + 4
d/ (a - b ) ( b - a ) = (b 2
a)
2. a ) Biểu thức x2 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A/ 0
B/ 2
C/ 4

D/ - 4
b ) Phân thức

x 1
xác định khi
x(x + 1)

A/ x = 0
B/ x = 1
C/ x = -1
D/ x = -2
3. Khoanh tròn câu trả lời đúng :
A/ Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
B/ Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
6
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
C/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
4. Khoanh tròn câu trả lời đúng :

A/ Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B/ Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nau tại trung điểm
của mỗi đờng là hình thoi.
C/ Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
D/ Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
II. Tự luận :

Bài 1: Thực hiện phép tính :
2
x + 2 2x 3x + 3 4x + x + 7

+

.
x + 1 x 1 x
x2 x
5x + 5

Bài 2: Cho phân thức :

2 x2 + 2 x

A/ Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức đợc xác định.
B/ Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 1
Bài 3 : Tìm số a để đa thức : x 3 - 3x2 + 5a + a chia hết cho đa
thức x - 2
Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 60 0. Gọi E; F
theo thứ tự là trung điểm của BC và AD
a. Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao?

c. Tính số đo của góc AED.

Biểu điểm
I/Phần trắc nghiệm: ( 4điểm)
-Làm đúng , mỗi bài :
1 điểm
Chú ý : Trả lời không rõ ràng ( vừa đúng vừa sai ) không cho
điểm .
II / Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm )
Bài 2 : ( 1 điểm ):

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm .

7
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Bài 3 : ( 1 điểm ):
Bài 4 : ( 3 điểm ) . Mỗi ý đúng cho 1 điểm .
D / Củng cố : GV thu bài , nhận xét giờ kiểm tra

E / Hớng dẫn về nhà : Đọc trớc bài mới
VI
/
Rút
kinh
nghiệm :.....................................................................................

8
Giáo án Đại Số 8
thực hiệởn Trịnh Kim Long

DS17

-

Ngời



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×