BSCKII: LÊ THỊ MỸ REN
BVĐK LONG AN
KHÁI NIỆM
ĐTĐ là một RL mạn tính, có thuộc tính :
1. Tăng glucoz máu do sự giảm tiết insulin của TB β
tụy và/hoặc tăng đề kháng insulin ở mô ngoại vi.
2. Kết hợp với những bất thường về chuyển hóa
carbonhydrat, lipid và protein.
3. Bệnh có xu hướng phát triển các bệnh lý về thận,
đáy mắt, thần kinh và các bệnh tim mạch khác.
HIỆU ỨNG INCRETINS
Ăn thức ăn
Insulin tùy
thuộc glucoz
↑ Incretins
GLP-1
GLP-1
&
& GIP
GIP
Glucoz
TB β
TB α
(đói/sau ăn)
Tụy
Ruột
DPP-4
DPP-4
Glucagon
Tùy thuộc glucoz
Ức
Ức chế
chế enzym
enzym DPP-4
DPP-4
Nhóm
Nhóm gliptins
gliptins
Cơ thu
nạp glucoz
Sản xuất
glucoz tại
GAN
DPP-4 dipeptidyl peptidase-4
* CƠ CHẾ TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Giảm hiệu ứng
Incretin
Giảm tiết Insulin
Tăng ly
giải mô
mơ
Tế bào–Α đảo tụy
i e
a
p
rIm
c
e
S
n
tio
lE
u
Is
d
LO
O
T
YF
G
M
D
2
T
s e
a
re
c
In
o ly
ip
L
d
i
s
pe
y
H
c m
ly
rg
ia
re P
c
In
G
H
d D
e
s
a
r e
c
e
lu
G
d
s
a
tk c
p
U
e
s
o
TĂNG GLUCOZ HUYẾT
Tăng tiết
Glucagon
Tăng
sản xuất Glucoz
ở gan
Tăng
hấp thu
GlucoZ
↓ Thu nạp GlucoZ
Rối loạn chức năng
Neurotransmitter
Reprinted with permission from DeFronzo R et al. Diabetes.
Diabetes. 2009;58:773-795.
Copyright © 2009 American Diabetes Association. All rights reserved.
CHẨN ĐOÁN
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1. RL dung nạp GlucoZ: ĐH 2 giờ sau uống 75g G
140 - 199 mg/dL (7.8 - 11mmol/L)
2. RL ĐH đói :
ĐH 110 - 125mg/dL (6.1- 6.9mmol/L) và
3. HbA1C:
5,7% - 6,4%
1. ĐH đói ≥ 126mg/dL (7mmol/L).
2. ĐH 2 giờ sau uống 75 g Gluco ≥ 200mg/dL(11.1mmol/L).
3. ĐH bất kỳ: ≥ 200mg/dL(11.1 mmol/L)
4. HbA1C ≥ 6,5%
Nếu không có biểu hiện tăng ĐH các tiêu chí trên phải được lặp
lại
ADA 2014
ĐIỀU TRỊ
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
NGUYÊN TẮC CHUNG
a) Mục tiêu:
- ĐH đói, ĐH sau ăn, HbA1c đạt mức lý tưởng,
- Giảm cân nặng hoặc duy trì cân nặng hợp lý.
b) Nguyên tắc:
- Thuốc phải kết hợp với chế độ ăn và luyện tập.
- Phải phối hợp điều trị hạ glucoz máu, điều chỉnh các
RL lipid, duy trì số đo HA hợp lý, phòng, chống các
RL đông máu.
- Khi cần phải dùng insulin.
MỤC TIÊU ĐiỀU TRỊ
Chỉ số
Tốt
Chấp nhận
Kém
4,4 – 6,1
4,4 – 7,8
6,2 – 7,0
7,8 ≤ 10,0
> 7,0
> 10,0
HbA1c %
≤ 6,5
> 6,5 - ≤ 7,5
> 7,5
HA mmHg
≤ 130/80
130/80 - 140/90
> 140/90
BMI kg/(m)2
18,5 - 23
18,5 - 23
≥ 23
CholesTP mmol/l
< 4,5
4,5 - ≤ 5,2
≥ 5,3
HDL-c
> 1,1
≥ 0,9
< 0,9
1,5
1,5 - ≤ 2,2
> 2,2
< 2,5
2,5 - 3,4
≥ 3,4
3,4
3,4 - 4,1
> 4,1
ĐH: mmol/l
- Lúc đói
- Sau ăn
Triglycerid
LDL-c
Non-HDL
CÁ THỂ HOÁ MỤC TIÊU HbA1c
• Mục tiêu chung <7%
• Phụ nữ có thai <6%
• Người trẻ, mới phát hiện <6.5%
• Biến chứng vi mạch nặng thêm <6.5%
• Người lớn tuổi, bệnh đã lâu, có biến chứng mạch máu
lớn <7.5%
• Khó đạt mục tiêu ĐH nghiêm nhặt <7.5%
• Bệnh hiểm nghèo <8%
CÁ THỂ HÓA CÁC MỤC TIÊU
* Có BC thận: có microalb niệu: HA ≤ 125/75mmHg.
* Có tổn thương TM: LDL-c<1,7 mmol/l (< 70 mg/dl).
* Tình trạng tăng đông:
- Người ĐTĐ + bệnh tim mạch
- Người ĐTĐ >40tuổi + >1 nguy cơ tim mạch
Aspirin: 81-162mg/ ngày
Các bước điều trị trong
Đái Tháo Đường Type 2
Ins
uli
n
Th
u
Ins ốc
uli viê
n+
n
Th
uố
Ăn
Vậ kiên
nđ g
ộn &
g
Th
ph uố c
ối vi
hợ ên
p
cv
+ +
+
iê n
Adapted
from Williams G. Lancet 1994; 343: 95-100.
Adapted from Williams G. Lancet 1994; 343:
95-100.
CHẾ ĐỘ ĂN
Cử ngọt, hạn chế tinh bột, nhiều rau.
Glucid: 50 – 55%; Protid:15 – 20%; Lipid:30 – 35%.
- Mức lao động
Nam
Nữ
Tĩnh tại
30 Kcal/kg
25 Kcal/kg
Vừa
35 Kcal/kg
30 Kcal/kg
Nặng
40 Kcal/kg
35 Kcal/kg
Tăng cân: Thêm 300-500 Kcal/ ngày
Giảm cân: Giảm 500 Kcal/ngày ↓0,5 Kg/ tuần
Giảm 1000 Kcal/ngày↓1 Kg/ tuần
Vận động thể lực: Lợi ích
Giảm cân
Cải thiện chức năng tim mạch
Cải thiện thể hình
Tăng khả năng làm việc thể chất
Cải thiện cảm giác khỏe mạnh và
chất lượng cuộc sống
VẬN ĐỘNG THỂ LỰC
Hình thức:
Đi bộ, xe đạp, chạy bộ, bơi lội, cầu long, leo cầu
thang…,phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Tối thiểu: 30 phút/ngày, 5 ngày mỗi tuần.
ĐH<5mmol/l hoặc>14mmol/l: không nên tập
Phác đồ điều trị ĐTĐ type 2 –Hôị NT & ĐTĐ VN
Chuyển sang bước tiếp theo khi không đạt mục tiêu HbA1c<7% sau 12 tuần
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
Điều trị RL tiết Insulin:
- Sulfonylure
- Meglitinides
- Ức chế DPP IV
- GLP-1
- Insulin
Điều trị đề kháng insulin:
- Biguanid (Metformin)
- Thiazolidinedione (TZD)
Nhóm ức chế hấp thu glucoz ở ruột:
α – Glucosidase inhibitors (Glucobay)
ĐIỀU TRỊ THEO ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN
Pozzilli P et al. Diabetes Met Res Rev. 2010; 26: 239-244
1. Glibenclamide:
DAONIL: Viên: 1,25; 2,5 và 5mg.
Liều trung bình: 5 – 15mg/chia 1-2 lần/ngày
Liều tối đa: 20mg/ngày
2. Gliclazide:
THUỐC
LÀM TĂNG TIẾT INSULIN: SULFONYLURE
DIAMICRON, PREDIAN: Viên 80 mg
Liều trung bình: 1-2 viên/ngày
.
Liều tối đa: 320mg/ngày, chia 2-3 lần
DIAMICRON MR: Viên 30mg, 60mg.
Liều trung bình: 30-60mg/lần/ngày.
.
Liều tối đa: 120mg/lần/ngày
THUỐC LÀM TĂNG TIẾT INSULIN
SULFONYLURE:
3. Glipizide: thải trừ 80%/thận, 20%/ mật
Viên: 5 và 10 mg.
Liều trung bình: 15mg, tối đa 40mg/ngày.
Tdụng yếu và ngắn
4. Glimepiride
AMARYL: thải trừ 60%/thận, 40%/mật
Viên: 1mg, 2mg, 3mg, 4mg.
Liều: 1-6-8 mg/ngày, uống 1 lần.
THUỐC LÀM TĂNG TIẾT INSULIN
NHÓM KHÔNG SULFONYLURE:
Meglitinid ( Repaglinid):
- viên 0,5; 1; 2 mg, tối đa 16mg/ngày
- Thải trừ qua mật
D-phenylalanin( Nateglinid)
60-180mg/ ngày, thải trừ qua mật, qua thận
Ức chế DPP IV:
Sitagliptin liều 100 mg/ngày
Vildagliptin liều 2x50 mg/ngày.
Saxagliptin liều 2,5 - 5 mg/ngày.
GLP-1
.
THUỐC GIẢM ĐỀ KHÁNG INSULIN
Thuốc chống tăng ĐH, không gây hạ ĐH/người bthường
1. Biguanide: Metformin
- Viên 0,5g; 0,85g và 1g
- Liều dùng: 1-2,5g/ngày
- CCĐ: Suy gan, suy thận, bệnh tim phổi nặng
- TDphụ: Rối loạn tiêu hoá; nhiễm acid lactic (hiếm gặp).
2. Pioglitazone (PIOZ, ACTOS)
- Viên: 15 và 30mg
- Liều 1- 2 viên/ ngày.
Kiểm tra AST & ALT trước và mỗi 2 tháng.
CCĐ: Suy gan, suy thận, suy tim nặng...