Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 43 trang )

CẬP NHẬT
CHẨN ĐOÁN VÀ
XỬ TRÍ
NGỘ ĐỘC CẤP

BS. BẠCH VĂN CAM

Chủ tòch Hội Cấp cứu hồi
sức TPHCM


NỘI DUNG
• 1 . ĐẠI CƯƠNG
• 2 . CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
• 3 . XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
• 4 . XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
• 5 . XỬ TRÍ N Đ CẤP THƯỜNG

GẶP


I. ÑAÏI CÖÔNG


ĐẠI CƯƠNG
• NĐC: Tai nạn thường gặp
• Nguyên nhân


- Uống lầm (trẻ < 5 tuổi )
- Tự tử ở người lớn , trẻ lớn >12


tuổi

• Tác nhân: Thuốc, hóa chất, thức ăn


Xử trí NĐC
• Khó khăn
 Nhiều loại độc chất

Trẻ nhỏ không hoặc khó xác đònh
độc chất
 XN độc chất: ít, kết quả trể
 BS ít hoặc không kinh nghiệm chẩn

đoán, xử trí


II. CHAÅN ÑOAÙN NGOÂ
ÑOÄC CAÁP


CHẨN ĐOÁN XÁC
ĐỊNH
1. Bệnh sử: tiếp xúc độc chất (+)
2. LS điển hình loại độc chất (+)
3. XN độc chất (+)


1.Bệnh sử tiếp xúc
độc chất



2. Dấu hiệu ngộ độc
đặc hiệu
(Toxidromes)
• - Dấu hiệu hoặc hội chứng LS
• - Giúp chẩn đoán và XT trường
hợp chưa xác đònh được độc chất


Daỏu hieọu ngoọ ủoọc
ủaởc hieọu


III. XEÙT NGHIEÄM ÑOÄC
CHAÁT


XÉT NGHIỆM ĐỘC
CHẤT
• 1. Dòch dạ dày ( +++)
• 2. Máu
• 3. Nước tiểu ( Morphine,
Paraquat )


Khaỷ naờng XN ủoọc
chaỏt
Ethanol


MetHb

COHb

Paracetamol

Digoxin

Paraquat
Salicylate

Chỡ
Theophylline
Phenobarbital
ẹũnh lửụùng men
Acetylcholinesterase (PHC)


IV. XÖÛ TRÍ NGOÄ ÑOÄC
CAÁP




Câu hỏi trước trẻ ngộ
độc cấp

1. Cần cấp cứu ngay ?

2. Tác nhân, lượng, loại

,thời điểm ngộ độc ?
3. Phương pháp sơ cứu ?
4. Rửa dạ dày?
5. Than hoạt tính

?

6. Có thuốc đối kháng ?
• 6 Khi nào tâm lý trò
liệu ?


NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ
1.XT TÌNH
HUỐNG CẤP CỨU

3.LOẠI BỎ
ĐỘC CHẤT:
Rửa DD
Than họat

2.XÁC ĐỊNH
ĐỘC CHẤT

NGỘ ĐỘC CẤP

5.ĐIỀU TRỊ
T.CHỨNG,BIẾN CHỨNG

4.CHẤT


ĐỐI KHÁNG


LÖU ÑOÀ
XÖÛ TRÍ
NGOÄ ÑOÄC
CAÁP


Loại bỏ độc chất
RỬA DẠ DÀY

Nước
thườ
ng

NaC
l
0.9
 Hiệu quả tốt giờ đầu, <6 giờ
%

 Nằm nghiêng ben
 Rút dòch DD có độc chất trước rửa (Lấy
bớt độc chất → tăng hiệu quả RDD,XN
độc chất)
 DDrửa DD: NaCl0,9% ( 90g muối + 10 lít nước
chín ) → tránh hạ Natri máu
 KT: 15 ml/lần (TE< 300ml, NL < 500ml)



CHỐNG CHỈ ĐỊNH RỬA
DẠ DÀY

- NĐ chất ăn
mòn

- NĐ chất bay hơi
- Đang co giật
- Hôn mê chưa
NKQ bóng chèn


2. Tăng thải độc
chất
1.Than hoạt tính
(gắn hầu hết ĐC/ thải theo phân)
2. Truyền thêm dòch (X 1,5 NCCB)
± Furosemide
3. Kiềm hóa nước tiểu


THAN HOẠT Than
hoạt

– Dùng ngay sau RDD
– Liều: 1g/kg/lần, tối đa 50g/
lần
Pha nước chín tỉ lệ ¼

Lập lại sau 4h
→ than hoạt/phân.
±

Sorbitol 70% 1g/kg /12h

Than hoạt – độc
tố
Không hấp thu
vào máu
Thải theo
phân


THAN HOẠT
• Không hiệu
quả
 Kim loại nặng

 Dầu hoả
 Acide, bazơ
 Rượu.


Kiềm hóa nước tiểu

 NĐ Phenobarbital / Salicylate/ trầm cảm 3
vòng

 Mục tiêu nước tiểu pH > 7.5

 Tăng thải độc chất
 Kiềm hóa nước tiểu :


-TTM: 1-2 mEq/ kg NaHCO3 4,2%



-Truyền TM: 1,4% NaHCO3



(140 mEq NaHCO3 / 1L D5, 2ml/kg/ giờ


L. thaän/ LMLT/ Thay HT

/ PHC


3. Thuốc đối kháng
Đối
kháng

Lọc
máu

Rửa dạ dày

Điều trò triệu

chứng
Theo dõi sát
Rất ít thuốc đối kháng đặc hiệu
Nhiều BV không đủ thuốc đối


×